Phê duyệt Khung chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư 6 dự án

12:22 | 26/05/2022

56 lượt xem
|
(PetroTimes) - Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành vừa ký các công văn phê duyệt Khung chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư 6 dự án thành phần thuộc Dự án cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025.
Phê duyệt Khung chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư 6 dự án
Ảnh minh họa

Cụ thể, Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành phê duyệt Khung chính sách về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư các dự án:

1- Dự án thành phần đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025.

2- Dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025.

3- Dự án thành phần đoạn Cần Thơ - Hậu Giang thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025.

4- Dự án thành phần đoạn Hậu Giang - Cà Mau thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025.

5- Dự án thành phần đoạn Vũng Áng - Bùng thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025.

6- Dự án thành phần đoạn Vạn Ninh - Cam Lộ thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025.

Lập Hội đồng thẩm định điều chỉnh Dự án thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Cảng hàng không Long Thành

Lập Hội đồng thẩm định điều chỉnh Dự án thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Cảng hàng không Long Thành

Phó Thủ tướng Lê Văn Thành đã ký Quyết định số 192/QĐ-TTg thành lập Hội đồng thẩm định nhà nước để thẩm định điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Cảng hàng không quốc tế Long Thành.

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 145,000 148,000
Hà Nội - PNJ 145,000 148,000
Đà Nẵng - PNJ 145,000 148,000
Miền Tây - PNJ 145,000 148,000
Tây Nguyên - PNJ 145,000 148,000
Đông Nam Bộ - PNJ 145,000 148,000
Cập nhật: 07/11/2025 12:00
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 14,640 14,840
Miếng SJC Nghệ An 14,640 14,840
Miếng SJC Thái Bình 14,640 14,840
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,540 14,840
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,540 14,840
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,540 14,840
NL 99.99 13,870
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 13,870
Trang sức 99.9 14,130 14,730
Trang sức 99.99 14,140 14,740
Cập nhật: 07/11/2025 12:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,464 14,842
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,464 14,843
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,433 1,458
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,433 1,459
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,418 1,448
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 138,866 143,366
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 101,261 108,761
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 91,124 98,624
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 80,987 88,487
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 77,077 84,577
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 53,038 60,538
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Cập nhật: 07/11/2025 12:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16491 16760 17339
CAD 18094 18369 18981
CHF 31927 32308 32956
CNY 0 3470 3830
EUR 29717 29989 31017
GBP 33699 34088 35027
HKD 0 3253 3455
JPY 165 169 175
KRW 0 17 19
NZD 0 14471 15057
SGD 19616 19897 20422
THB 727 790 844
USD (1,2) 26043 0 0
USD (5,10,20) 26084 0 0
USD (50,100) 26113 26132 26358
Cập nhật: 07/11/2025 12:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,118 26,118 26,358
USD(1-2-5) 25,074 - -
USD(10-20) 25,074 - -
EUR 29,952 29,976 31,137
JPY 168.5 168.8 176.01
GBP 34,141 34,233 35,066
AUD 16,798 16,859 17,310
CAD 18,328 18,387 18,924
CHF 32,294 32,394 33,097
SGD 19,785 19,847 20,483
CNY - 3,647 3,747
HKD 3,332 3,342 3,427
KRW 16.78 17.5 18.8
THB 776.57 786.16 837.17
NZD 14,524 14,659 15,016
SEK - 2,707 2,788
DKK - 4,007 4,126
NOK - 2,540 2,620
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,896.64 - 6,620.61
TWD 768.87 - 925.81
SAR - 6,913.56 7,243.58
KWD - 83,609 88,509
Cập nhật: 07/11/2025 12:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,135 26,138 26,358
EUR 29,794 29,914 31,044
GBP 33,939 34,075 35,042
HKD 3,318 3,331 3,438
CHF 32,043 32,172 33,062
JPY 167.84 168.51 175.69
AUD 16,732 16,799 17,335
SGD 19,823 19,903 20,442
THB 791 794 830
CAD 18,308 18,382 18,914
NZD 14,581 15,088
KRW 17.42 19.04
Cập nhật: 07/11/2025 12:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26100 26100 26358
AUD 16696 16796 17723
CAD 18283 18383 19398
CHF 32202 32232 33818
CNY 0 3660.6 0
CZK 0 1186 0
DKK 0 4045 0
EUR 29910 29940 31668
GBP 34033 34083 35852
HKD 0 3390 0
JPY 168.23 168.73 179.24
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.9 0
LAK 0 1.196 0
MYR 0 6460 0
NOK 0 2592 0
NZD 0 14617 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2773 0
SGD 19783 19913 20644
THB 0 757.4 0
TWD 0 850 0
SJC 9999 14640000 14640000 14840000
SBJ 14000000 14000000 14840000
Cập nhật: 07/11/2025 12:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,135 26,185 26,358
USD20 26,135 26,185 26,358
USD1 23,848 26,185 26,358
AUD 16,730 16,830 17,953
EUR 30,053 30,053 31,379
CAD 18,219 18,319 19,638
SGD 19,859 20,009 21,140
JPY 168.66 170.16 174.8
GBP 34,123 34,273 35,067
XAU 14,638,000 0 14,842,000
CNY 0 3,545 0
THB 0 793 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 07/11/2025 12:00