Permian thúc đẩy sản lượng đá phiến của Mỹ tăng trong tháng 8

09:53 | 14/07/2021

380 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ (EIA) cho rằng, sản lượng dầu đá phiến của Mỹ sẽ tăng ở mức khiêm tốn 42.000 thùng/ngày trong tháng 8.
Permian thúc đẩy sản lượng đá phiến của Mỹ tăng trong tháng 8

Trong Báo cáo Năng suất Khoan mới nhất, EIA dự báo rằng hầu hết mức tăng sản lượng này sẽ đến từ Permian, ở mức 52.000 thùng/ngày. Sản lượng ở lưu vực Appalachia cũng sẽ tăng lên 2.000 thùng/ngày.

Ngoài ra EIA cũng nhận định, sản lượng của các mỏ đá phiến còn lại, ngoại trừ Haynesville, sẽ giảm tổng cộng 13.000 thùng/ngày. Hoạt động sản xuất tại Haynesville sẽ không thay đổi trong tháng.

Theo đó, mức tăng dự báo khiêm tốn này sẽ đẩy tổng sản lượng dầu đá phiến của Mỹ lên 7,9 triệu thùng/ngày trong tháng 8, vẫn thấp hơn rất nhiều so với những gì mà các bể đá phiến của Mỹ đã tạo ra trước đại dịch do các nhà khoan vẫn thận trọng trước sự thay đổi đột ngột của giá dầu.

Trên thực tế, hãng khoan đã tiến hành mua bảo hiểm sản lượng năm 2021 của họ ngay sau khi giá dầu bắt đầu phục hồi, cuối cùng phải nhận thua lỗ vì họ đã phòng ngừa rủi ro quá sớm.

Theo công ty tư vấn Rystad Energy có trụ sở tại Na Uy, còn có một lý do thuần túy kỹ thuật khác khiến sản lượng dầu đá phiến của Mỹ chậm trở lại. Hiện tại, hãng tư vấn năng lượng cho biết, hầu hết các nhà sản xuất đá phiến của Mỹ đang đẩy mạnh sản xuất từ ​​các giếng khoan nhưng chưa hoàn thành. Để việc sản xuất mang lại nhiều giá trị hơn, họ sẽ cần phải khoan thêm nhiều giếng mới.

"Ngay cả khi ngành công nghiệp đá phiến của Mỹ muốn sản xuất nhiều hơn, thời gian cần thiết từ tín hiệu giá đến tác động sản xuất đáng kể ít nhất là 9 tháng, bao gồm cả thời gian cần để đưa ra quyết định đầu tư, số tháng cần thiết từ khi mua đến khi kết thúc phân đoạn", Artem Abramov - người đứng đầu bộ phận nghiên cứu đá phiến của Rystad cho hay.

Bình An

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 118,000 ▼500K 120,000 ▼500K
AVPL/SJC HCM 118,000 ▼500K 120,000 ▼500K
AVPL/SJC ĐN 118,000 ▼500K 120,000 ▼500K
Nguyên liệu 9999 - HN 10,790 ▼180K 11,300
Nguyên liệu 999 - HN 10,780 ▼180K 11,290
Cập nhật: 23/05/2025 15:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 112.500 ▼500K 115.500
TPHCM - SJC 118.500 120.500
Hà Nội - PNJ 112.500 ▼500K 115.500
Hà Nội - SJC 118.500 120.500
Đà Nẵng - PNJ 112.500 ▼500K 115.500
Đà Nẵng - SJC 118.500 120.500
Miền Tây - PNJ 112.500 ▼500K 115.500
Miền Tây - SJC 118.500 120.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 112.500 ▼500K 115.500
Giá vàng nữ trang - SJC 118.500 120.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 112.500 ▼500K
Giá vàng nữ trang - SJC 118.500 120.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 112.500 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 112.500 ▼500K 115.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 112.500 ▼500K 115.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 112.000 ▼800K 114.500 ▼800K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 111.890 ▼800K 114.390 ▼800K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 111.180 ▼800K 113.680 ▼800K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 110.960 ▼790K 113.460 ▼790K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 78.530 ▼600K 86.030 ▼600K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 59.630 ▼470K 67.130 ▼470K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 40.280 ▼340K 47.780 ▼340K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 102.480 ▼740K 104.980 ▼740K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 62.500 ▼480K 70.000 ▼480K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 67.080 ▼520K 74.580 ▼520K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 70.510 ▼540K 78.010 ▼540K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.590 ▼300K 43.090 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.440 ▼260K 37.940 ▼260K
Cập nhật: 23/05/2025 15:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,040 ▼50K 11,490 ▼50K
Trang sức 99.9 11,030 ▼50K 11,480 ▼50K
NL 99.99 10,700 ▼50K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,700 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,250 ▼50K 11,550 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,250 ▼50K 11,550 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,250 ▼50K 11,550 ▼50K
Miếng SJC Thái Bình 11,850 12,050
Miếng SJC Nghệ An 11,850 12,050
Miếng SJC Hà Nội 11,850 12,050
Cập nhật: 23/05/2025 15:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16214 16481 17055
CAD 18254 18530 19145
CHF 30783 31160 31808
CNY 0 3546 3664
EUR 28786 29054 30082
GBP 34169 34559 35497
HKD 0 3183 3385
JPY 174 178 184
KRW 0 17 19
NZD 0 15092 15681
SGD 19614 19895 20421
THB 711 774 828
USD (1,2) 25688 0 0
USD (5,10,20) 25726 0 0
USD (50,100) 25754 25788 26131
Cập nhật: 23/05/2025 15:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,775 25,775 26,135
USD(1-2-5) 24,744 - -
USD(10-20) 24,744 - -
GBP 34,438 34,532 35,453
HKD 3,255 3,265 3,364
CHF 30,914 31,010 31,863
JPY 177.13 177.45 185.41
THB 758.18 767.55 821.23
AUD 16,450 16,509 16,953
CAD 18,510 18,570 19,071
SGD 19,784 19,845 20,471
SEK - 2,654 2,747
LAK - 0.92 1.27
DKK - 3,870 4,004
NOK - 2,509 2,596
CNY - 3,566 3,662
RUB - - -
NZD 15,015 15,154 15,595
KRW 17.54 18.29 19.66
EUR 28,904 28,927 30,161
TWD 782.12 - 946.93
MYR 5,705.01 - 6,440.35
SAR - 6,803.1 7,161.01
KWD - 82,325 87,535
XAU - - -
Cập nhật: 23/05/2025 15:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,770 25,780 26,120
EUR 28,826 28,942 30,050
GBP 34,353 34,491 35,468
HKD 3,249 3,262 3,367
CHF 30,836 30,960 31,873
JPY 176.73 177.44 184.84
AUD 16,411 16,477 17,008
SGD 19,808 19,888 20,434
THB 775 778 813
CAD 18,453 18,527 19,046
NZD 15,169 15,677
KRW 18.08 19.94
Cập nhật: 23/05/2025 15:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25747 25747 26127
AUD 16394 16494 17059
CAD 18432 18532 19083
CHF 30994 31024 31913
CNY 0 3574.9 0
CZK 0 1125 0
DKK 0 3905 0
EUR 29066 29166 29949
GBP 34479 34529 35642
HKD 0 3270 0
JPY 177.47 178.47 185.02
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6255 0
NOK 0 2510 0
NZD 0 15218 0
PHP 0 440 0
SEK 0 2680 0
SGD 19790 19920 20648
THB 0 740.7 0
TWD 0 850 0
XAU 11800000 11800000 12000000
XBJ 10000000 10000000 12000000
Cập nhật: 23/05/2025 15:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,770 25,820 26,120
USD20 25,770 25,820 26,120
USD1 25,770 25,820 26,120
AUD 16,426 16,576 17,647
EUR 29,085 29,235 30,410
CAD 18,371 18,471 19,790
SGD 19,837 19,987 20,465
JPY 177.93 179.43 184.08
GBP 34,544 34,694 35,473
XAU 11,848,000 0 12,052,000
CNY 0 3,454 0
THB 0 775 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 23/05/2025 15:45