“Nối dài đam mê, khám phá bất tận” cho các chủ thẻ PVcomBank Mastercard

14:57 | 05/09/2018

215 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Du lịch khám phá những điểm đến mới mẻ là sở thích và đam mê của rất nhiều người trong số chúng ta. Tuy nhiên không phải ai cũng luôn có đủ điều kiện để hiện thực hóa những chuyến đi mà mình mơ ước. Một chiếc thẻ tín dụng tiện ích từ PVcomBank sẽ giúp bạn giải quyết bài toán đó ngay tức khắc, để bạn “nối dài đam mê, khám phá bất tận” cùng nhiều phần quà tặng vô cùng hấp dẫn.
noi dai dam me kham pha bat tan cho cac chu the pvcombank mastercard

CTKM được triển khai từ ngày 5/9 đến ngày 5/11/2018 dành cho các khách mở mới thẻ tín dụng PVcomBank Mastercard. Theo đó, khách hàng mở mới thẻ tín dụng PVcomBank Mastercard có phát sinh chi tiêu từ 500 nghìn đồng sẽ được nhận ngay quà tặng bình giữ nhiệt nhập khẩu Châu Âu Elmich. Với tổng chi tiêu từ 3 triệu đồng khách hàng sẽ nhận ngay 01 voucher Traveloka trị giá 300 nghìn đồng, tổng chi tiêu từ 5 triệu đồng nhận ngay Voucher Traveloka giá trị 500 nghìn đồng. Khách hàng có thể đồng thời nhận 2 quà tặng bình nước và Voucher.

Ngoài ra, với mỗi 500 nghìn đồng chi tiêu qua thẻ, khách hàng sẽ nhận được 01 mã quay thưởng cuối chương trình và có cơ hội trúng các giải thưởng có giá trị lớn, bao gồm 01 giải Đặc biệt là chuyến du lịch trị giá 80 triệu đồng và 03 Giải Nhất là 03 chuyến du lịch trị giá 10 triệu đồng/chuyến.

Như vậy, quẹt thẻ chi tiêu, khách hàng không chỉ tận hưởng tiện ích thanh toán không tiền mặt, chi tiêu trước trả tiền sau, tận dụng nguồn vốn từ ngân hàng, mà còn tự tặng cho mình cơ hội sở hữu vô vàn quà tặng hấp dẫn và giải thưởng giá trị. Chi tiêu càng nhiều, cơ hội trúng thưởng càng lớn.

Bên cạnh đó, với rất nhiều tiện ích và ưu đãi khác của thẻ PVcomBank Mastercard như: miễn phí thường niên năm đầu tiên, thời gian miễn lãi lên tới 55 ngày, tuỳ chọn ngày sao kê phù hợp với kế hoạch tài chính của khách hàng, ưu đãi tới 50% tại các địa chỉ mua sắm, dịch vụ đối tác của PVcomBank… khách hàng sẽ thực sự làm chủ và cảm nhận phong cách chi tiêu hiện đại, thông minh, thời thượng.

Cùng với chương trình này, PVcomBank đã và sẽ liên tục triển khai nhiều CTKM, sản phẩm dịch vụ mới… tất cả đều hướng tới mục tiêu mang đến cho khách hàng nhiều giá trị gia tăng, là người bạn đồng hành với khách hàng trên hành trình trải nghiệm và say mê khám phá những phong cách sống mới.

Lê Hà

noi dai dam me kham pha bat tan cho cac chu the pvcombank mastercardTiểu thương đã có thể dễ dàng tiếp cận vốn ngân hàng
noi dai dam me kham pha bat tan cho cac chu the pvcombank mastercardThanh toán online, giảm thiểu tiền mặt

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,300 ▲500K 84,500 ▲500K
AVPL/SJC HCM 82,300 ▲500K 84,500 ▲500K
AVPL/SJC ĐN 82,300 ▲500K 84,500 ▲500K
Nguyên liệu 9999 - HN 73,600 ▲350K 74,550 ▲350K
Nguyên liệu 999 - HN 73,500 ▲350K 74,450 ▲350K
AVPL/SJC Cần Thơ 82,300 ▲500K 84,500 ▲500K
Cập nhật: 26/04/2024 11:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.300 ▲300K 75.100 ▲300K
TPHCM - SJC 82.600 ▲300K 84.800 ▲500K
Hà Nội - PNJ 73.300 ▲300K 75.100 ▲300K
Hà Nội - SJC 82.600 ▲300K 84.800 ▲500K
Đà Nẵng - PNJ 73.300 ▲300K 75.100 ▲300K
Đà Nẵng - SJC 82.600 ▲300K 84.800 ▲500K
Miền Tây - PNJ 73.300 ▲300K 75.100 ▲300K
Miền Tây - SJC 82.600 ▲600K 84.800 ▲500K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.300 ▲300K 75.100 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.600 ▲300K 84.800 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.300 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.600 ▲300K 84.800 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.300 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.250 ▲350K 74.050 ▲350K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.290 ▲260K 55.690 ▲260K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.070 ▲200K 43.470 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.560 ▲150K 30.960 ▲150K
Cập nhật: 26/04/2024 11:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,325 ▲20K 7,530 ▲20K
Trang sức 99.9 7,315 ▲20K 7,520 ▲20K
NL 99.99 7,320 ▲20K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,300 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,390 ▲20K 7,560 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,390 ▲20K 7,560 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,390 ▲20K 7,560 ▲20K
Miếng SJC Thái Bình 8,280 ▲50K 8,480 ▲50K
Miếng SJC Nghệ An 8,280 ▲50K 8,480 ▲50K
Miếng SJC Hà Nội 8,280 ▲50K 8,480 ▲50K
Cập nhật: 26/04/2024 11:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,600 ▲600K 84,800 ▲500K
SJC 5c 82,600 ▲600K 84,820 ▲500K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,600 ▲600K 84,830 ▲500K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,300 ▲200K 75,000 ▲200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,300 ▲200K 75,100 ▲200K
Nữ Trang 99.99% 73,100 ▲200K 74,200 ▲200K
Nữ Trang 99% 71,465 ▲198K 73,465 ▲198K
Nữ Trang 68% 48,111 ▲136K 50,611 ▲136K
Nữ Trang 41.7% 28,594 ▲83K 31,094 ▲83K
Cập nhật: 26/04/2024 11:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,112.17 16,274.92 16,797.08
CAD 18,090.44 18,273.17 18,859.45
CHF 27,072.22 27,345.68 28,223.04
CNY 3,429.67 3,464.31 3,576.00
DKK - 3,579.44 3,716.52
EUR 26,496.28 26,763.92 27,949.19
GBP 30,880.63 31,192.55 32,193.34
HKD 3,156.04 3,187.92 3,290.20
INR - 303.48 315.61
JPY 157.98 159.58 167.21
KRW 15.95 17.72 19.33
KWD - 82,209.56 85,496.44
MYR - 5,249.99 5,364.51
NOK - 2,265.53 2,361.72
RUB - 261.73 289.74
SAR - 6,740.29 7,009.77
SEK - 2,281.68 2,378.56
SGD 18,179.62 18,363.26 18,952.42
THB 605.24 672.49 698.24
USD 25,118.00 25,148.00 25,458.00
Cập nhật: 26/04/2024 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,269 16,369 16,819
CAD 18,289 18,389 18,939
CHF 27,273 27,378 28,178
CNY - 3,454 3,564
DKK - 3,591 3,721
EUR #26,686 26,721 27,981
GBP 31,265 31,315 32,275
HKD 3,159 3,174 3,309
JPY 159.42 159.42 167.37
KRW 16.6 17.4 20.2
LAK - 0.89 1.25
NOK - 2,269 2,349
NZD 14,842 14,892 15,409
SEK - 2,276 2,386
SGD 18,166 18,266 18,996
THB 631.05 675.39 699.05
USD #25,110 25,110 25,458
Cập nhật: 26/04/2024 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 26/04/2024 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25145 25145 25458
AUD 16348 16398 16903
CAD 18365 18415 18866
CHF 27510 27560 28122
CNY 0 3462.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26938 26988 27698
GBP 31441 31491 32159
HKD 0 3140 0
JPY 160.9 161.4 165.91
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0327 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14921 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19044
THB 0 645 0
TWD 0 779 0
XAU 8250000 8250000 8450000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 26/04/2024 11:00