Nhà đầu tư vàng "cất két" bao nhiêu trong năm 2024?

09:50 | 10/01/2025

225 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Thị trường vàng vừa có một năm vô cùng sôi động, vậy nếu nhà đầu tư mua vàng từ đầu năm 2024 và tới nay vẫn còn trong két thì đã lời bao nhiêu?
Nhà đầu tư vàng "cất két" bao nhiêu trong năm 2024?
Bình quân năm 2024, chỉ số giá vàng tăng 28,64%

Theo Tổng cục Thống kê, giá vàng trong nước biến động cùng chiều với giá vàng thế giới. Tính đến ngày 31/12/2024, bình quân giá vàng thế giới ở mức 2.659,6 USD/ounce, giảm 0,62% so với tháng 11/2024 do chịu áp lực từ đồng USD và lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ đều tăng.

Trong tháng 12/2024, mặc dù Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) giảm lãi suất 0,25% nhưng tín hiệu thận trọng về lộ trình giảm lãi suất trong năm 2025 đã tác động tiêu cực đến giá vàng, làm giá vàng hạ xuống mức thấp nhất kể từ giữa tháng 11/2024.

Trong nước, chỉ số giá vàng tháng 12/2024 giảm 1,38% so với tháng trước, tăng 31,07% so với cùng kỳ năm trước; bình quân cả năm 2024, chỉ số giá vàng tăng 28,64%.

Như vậy từ đầu năm 2024, nếu nhà đầu tư có 500 triệu đồng mua vàng thì đến nay đã sinh lãi hơn 140 triệu đồng.

Cũng theo Tổng cục Thống kê, tính đến ngày 31/12/2024, chỉ số giá đô la Mỹ trên thị trường quốc tế đạt mức 106,98 điểm, tăng 1,46% so với tháng trước do lợi suất trái phiếu Chính phủ Mỹ kỳ hạn 10 năm đạt mức cao, làm đồng đô la Mỹ hấp dẫn hơn với nhà đầu tư. Cùng với đó, chính sách tiền tệ của FED duy trì lãi suất cao và nhu cầu ngoại tệ tăng mạnh vào cuối năm đã góp phần đẩy giá trị đồng đô la Mỹ lên.

Trong nước, giá đô la Mỹ bình quân trên thị trường tự do quanh mức 25.488 VND/USD. Chỉ số giá đô la Mỹ tháng 12/2024 tăng 0,09% so với tháng trước; tăng 4,31% so với cùng kỳ năm trước; bình quân năm 2024 tăng 4,91%.

D.Q

  • bidv-14-4
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • bao-hiem-pjico
  • agribank-vay-mua-nha
  • vpbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 105,500 ▲500K 108,000 ▲500K
AVPL/SJC HCM 105,500 ▲500K 108,000 ▲500K
AVPL/SJC ĐN 105,500 ▲500K 108,000 ▲500K
Nguyên liệu 9999 - HN 10,260 ▲80K 10,510 ▲100K
Nguyên liệu 999 - HN 10,250 ▲80K 10,500 ▲100K
Cập nhật: 15/04/2025 15:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 102.800 ▲800K 106.000 ▲900K
TPHCM - SJC 105.500 ▲500K 108.000 ▲500K
Hà Nội - PNJ 102.800 ▲800K 106.000 ▲900K
Hà Nội - SJC 105.500 ▲500K 108.000 ▲500K
Đà Nẵng - PNJ 102.800 ▲800K 106.000 ▲900K
Đà Nẵng - SJC 105.500 ▲500K 108.000 ▲500K
Miền Tây - PNJ 102.800 ▲800K 106.000 ▲900K
Miền Tây - SJC 105.500 ▲500K 108.000 ▲500K
Giá vàng nữ trang - PNJ 102.800 ▲800K 106.000 ▲900K
Giá vàng nữ trang - SJC 105.500 ▲500K 108.000 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 102.800 ▲800K
Giá vàng nữ trang - SJC 105.500 ▲500K 108.000 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 102.800 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 102.800 ▲800K 106.000 ▲900K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 102.800 ▲800K 106.000 ▲900K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 102.800 ▲800K 105.300 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 102.700 ▲800K 105.200 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 102.060 ▲800K 104.560 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 101.850 ▲790K 104.350 ▲790K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 76.630 ▲600K 79.130 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 59.250 ▲470K 61.750 ▲470K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 41.460 ▲340K 43.960 ▲340K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 94.060 ▲740K 96.560 ▲740K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 61.880 ▲480K 64.380 ▲480K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 66.100 ▲520K 68.600 ▲520K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 69.250 ▲540K 71.750 ▲540K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 37.140 ▲300K 39.640 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 32.400 ▲260K 34.900 ▲260K
Cập nhật: 15/04/2025 15:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 10,150 ▲90K 10,640 ▲90K
Trang sức 99.9 10,140 ▲90K 10,630 ▲90K
NL 99.99 10,150 ▲90K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,150 ▲90K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 10,320 ▲90K 10,650 ▲90K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 10,320 ▲90K 10,650 ▲90K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 10,320 ▲90K 10,650 ▲90K
Miếng SJC Thái Bình 10,550 ▲50K 10,800 ▲50K
Miếng SJC Nghệ An 10,550 ▲50K 10,800 ▲50K
Miếng SJC Hà Nội 10,550 ▲50K 10,800 ▲50K
Cập nhật: 15/04/2025 15:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 15926 16192 16776
CAD 18142 18418 19037
CHF 31091 31469 32128
CNY 0 3358 3600
EUR 28759 29027 30058
GBP 33407 33794 34742
HKD 0 3205 3408
JPY 173 178 184
KRW 0 0 18
NZD 0 14978 15563
SGD 19132 19411 19940
THB 687 751 804
USD (1,2) 25610 0 0
USD (5,10,20) 25648 0 0
USD (50,100) 25676 25710 26055
Cập nhật: 15/04/2025 15:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,720 25,720 26,080
USD(1-2-5) 24,691 - -
USD(10-20) 24,691 - -
GBP 33,728 33,820 34,721
HKD 3,279 3,289 3,389
CHF 31,230 31,327 32,209
JPY 177.03 177.35 185.26
THB 737.81 746.93 799.18
AUD 16,241 16,300 16,744
CAD 18,418 18,477 18,976
SGD 19,357 19,418 20,032
SEK - 2,610 2,701
LAK - 0.91 1.27
DKK - 3,868 4,002
NOK - 2,415 2,500
CNY - 3,506 3,601
RUB - - -
NZD 14,978 15,117 15,552
KRW 16.85 17.57 18.88
EUR 28,911 28,934 30,169
TWD 719.39 - 870.39
MYR 5,486.53 - 6,189.25
SAR - 6,785.51 7,143.27
KWD - 82,141 87,400
XAU - - 107,500
Cập nhật: 15/04/2025 15:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,710 25,730 26,070
EUR 28,781 28,897 29,983
GBP 33,570 33,705 34,672
HKD 3,273 3,286 3,393
CHF 31,123 31,248 32,161
JPY 176.30 177.01 184.37
AUD 16,163 16,228 16,755
SGD 19,342 19,420 19,948
THB 753 756 789
CAD 18,344 18,418 18,932
NZD 15,061 15,568
KRW 17.33 19.11
Cập nhật: 15/04/2025 15:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25712 25712 26072
AUD 16115 16215 16782
CAD 18330 18430 18981
CHF 31342 31372 32265
CNY 0 3506.2 0
CZK 0 1080 0
DKK 0 3810 0
EUR 28963 29063 29936
GBP 33737 33787 34890
HKD 0 3320 0
JPY 177.73 178.23 184.75
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.4 0
LAK 0 1.141 0
MYR 0 6000 0
NOK 0 2490 0
NZD 0 15102 0
PHP 0 422 0
SEK 0 2633 0
SGD 19295 19425 20157
THB 0 717.7 0
TWD 0 770 0
XAU 10600000 10600000 10800000
XBJ 9900000 9900000 10800000
Cập nhật: 15/04/2025 15:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,720 25,770 26,070
USD20 25,720 25,770 26,070
USD1 25,720 25,770 26,070
AUD 16,158 16,308 17,379
EUR 29,064 29,214 30,392
CAD 18,263 18,363 19,683
SGD 19,379 19,529 20,003
JPY 177.69 179.19 183.86
GBP 33,770 33,920 34,799
XAU 10,548,000 0 10,802,000
CNY 0 3,392 0
THB 0 754 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 15/04/2025 15:45