Mức thưởng Tết Quý Mão tại Hà Nội cao nhất là 400 triệu đồng

17:56 | 24/12/2022

329 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Mức thưởng Tết năm 2023 dành cho người lao động tại Hà Nội cao nhất là 400 triệu đồng thuộc về khối DN dân doanh; tiếp đến là mức thưởng 280 triệu đồng thuộc về DN FDI.

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội vừa có báo cáo nhanh về kế hoạch thưởng Tết Dương lịch, Âm lịch năm 2023. Theo đó, mức thưởng Tết năm 2023 dành cho người lao động tại Hà Nội cao nhất là 400 triệu đồng thuộc về khối doanh nghiệp (DN) dân doanh; tiếp đến là mức thưởng 280 triệu đồng thuộc về DN FDI.

Mức thưởng Tết Quý Mão tại Hà Nội cao nhất là 400 triệu đồng
Mức thưởng Tết năm 2023 dành cho người lao động tại Hà Nội cao nhất là 400 triệu đồng thuộc về khối DN dân doanh. Ảnh minh họa

Cụ thể, đối với Công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ có mức thưởng trong dịp Tết của các DN thuộc loại hình này như sau: Đối với tết Dương lịch, mức thưởng bình quân của các DN là 860.000 đồng/người. DN có mức thưởng cao nhất là 3.200.000 đồng/người; DN có mức thưởng thấp nhất là 400.000 đồng/người.

Đối với Tết Quý Mão năm 2023, mức thưởng bình quân của loại hình công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ là 3.100.000 đồng/người. DN có mức thưởng cao nhất là 20.000.000 đồng/người; DN có mức thưởng thấp nhất là 500.000 đồng/người.

Khối DN dân doanh có mức thưởng Tết Dương lịch bình quân là 650.000 đồng/người. DN có mức thưởng cao nhất là 29.200.000 đồng/người; DN có mức thưởng thấp nhất là 300.000 đồng/người.

Đối với Tết Quý Mão năm 2023, khối DN dân doanh có mức thưởng bình quân của DN dân doanh là 3.550.000 đồng/người. DN có mức thưởng cao nhất là 400.000.000 đồng/người; DN có mức thưởng thấp nhất là 500.000 đồng/người.

Khối DN FDI, có mức thưởng Tết Dương lịch bình quân là 600.000 đồng/người. DN có mức thưởng cao nhất là 125.000.000 đồng/người; DN có mức thưởng thấp nhất là 350.000 đồng/người. Với Tết Quý Mão năm 2023, khối DN FDI có mức thưởng bình quân: 4.100.000 đồng/người. DN có mức thưởng cao nhất là 280.000.000 đồng/người; DN có mức thưởng thấp nhất là 500.000 đồng/người.

Loại hình Công ty cổ phần có vốn góp chi phối của nhà nước có mức thưởng Tết Dương lịch, bình quân là 500.000 đồng/người. DN có mức thưởng cao nhất là 3.000.000 đồng/người; DN có mức thưởng thấp nhất là 400.000 đồng/người.

Mức thưởng bình quân của loại hình Công ty cổ phần có vốn góp chi phối của nhà nước là 3.300.000 đồng/người. DN có mức thưởng cao nhất là 35.000.000 đồng/người; DN có mức thưởng thấp nhất là 550.000 đồng/người.

Minh Châu

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,650 83,650
AVPL/SJC HCM 81,700 83,700
AVPL/SJC ĐN 81,700 83,700
Nguyên liệu 9999 - HN 75,000 76,100
Nguyên liệu 999 - HN 74,900 76,000
AVPL/SJC Cần Thơ 81,650 83,650
Cập nhật: 20/04/2024 04:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.800 76.800
TPHCM - SJC 81.800 83.800
Hà Nội - PNJ 74.800 76.800
Hà Nội - SJC 81.800 83.800
Đà Nẵng - PNJ 74.800 76.800
Đà Nẵng - SJC 81.800 83.800
Miền Tây - PNJ 74.800 76.800
Miền Tây - SJC 82.000 83.800
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.800 76.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.800 83.800
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.800 83.800
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.700 75.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.380 56.780
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.920 44.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.160 31.560
Cập nhật: 20/04/2024 04:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,465 7,670
Trang sức 99.9 7,455 7,660
NL 99.99 7,460
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,440
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,530 7,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,530 7,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,530 7,700
Miếng SJC Thái Bình 8,190 8,370
Miếng SJC Nghệ An 8,190 8,370
Miếng SJC Hà Nội 8,190 8,370
Cập nhật: 20/04/2024 04:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 81,800 83,800
SJC 5c 81,800 83,820
SJC 2c, 1C, 5 phân 81,800 83,830
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,800 76,700
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,800 76,800
Nữ Trang 99.99% 74,700 76,000
Nữ Trang 99% 73,248 75,248
Nữ Trang 68% 49,335 51,835
Nữ Trang 41.7% 29,345 31,845
Cập nhật: 20/04/2024 04:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,781.47 15,940.87 16,452.24
CAD 17,962.12 18,143.56 18,725.59
CHF 27,431.25 27,708.34 28,597.19
CNY 3,438.94 3,473.67 3,585.64
DKK - 3,552.42 3,688.45
EUR 26,307.40 26,573.13 27,749.81
GBP 30,708.07 31,018.25 32,013.29
HKD 3,165.97 3,197.95 3,300.53
INR - 302.93 315.05
JPY 160.50 162.12 169.87
KRW 15.82 17.58 19.18
KWD - 82,281.90 85,571.24
MYR - 5,255.57 5,370.18
NOK - 2,249.33 2,344.82
RUB - 257.39 284.93
SAR - 6,760.49 7,030.75
SEK - 2,259.94 2,355.88
SGD 18,152.89 18,336.25 18,924.46
THB 609.62 677.36 703.30
USD 25,133.00 25,163.00 25,473.00
Cập nhật: 20/04/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,004 16,024 16,624
CAD 18,185 18,195 18,895
CHF 27,420 27,440 28,390
CNY - 3,442 3,582
DKK - 3,541 3,711
EUR #26,237 26,447 27,737
GBP 30,899 30,909 32,079
HKD 3,117 3,127 3,322
JPY 160.24 160.39 169.94
KRW 16.28 16.48 20.28
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,228 2,348
NZD 14,714 14,724 15,304
SEK - 2,252 2,387
SGD 18,115 18,125 18,925
THB 637.19 677.19 705.19
USD #25,150 25,150 25,473
Cập nhật: 20/04/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,170.00 25,172.00 25,472.00
EUR 26,456.00 26,562.00 27,742.00
GBP 30,871.00 31,057.00 32,013.00
HKD 3,176.00 3,189.00 3,292.00
CHF 27,361.00 27,471.00 28,313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15,933.00 15,997.00 16,486.00
SGD 18,272.00 18,345.00 18,880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18,092.00 18,165.00 18,691.00
NZD 14,693.00 15,186.00
KRW 17.52 19.13
Cập nhật: 20/04/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25245 25295 25470
AUD 16131 16181 16583
CAD 18297 18347 18753
CHF 27805 27855 28267
CNY 0 3479 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26851 26901 27412
GBP 31459 31509 31976
HKD 0 3140 0
JPY 162.71 163.21 167.75
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.3 0
LAK 0 1.0396 0
MYR 0 5440 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14795 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18528 18528 18889
THB 0 649.9 0
TWD 0 779 0
XAU 8200000 8200000 8370000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 20/04/2024 04:00