Mafia quyền lực nhất nước Ý đứng sau vụ đầu tư 1,1 tỷ USD trái phiếu

11:06 | 09/07/2020

127 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Theo tờ Financial Times, 1,1 tỷ USD là khoản tiền do các nhà đầu tư tổ chức rót vào một trái phiếu doanh nghiệp trong 3 năm qua, đã bị phát hiện có liên quan đến nhóm tội phạm khét tiếng nhất nước Ý.
Mafia quyền lực nhất nước Ý đứng sau vụ đầu tư 1,1 tỷ USD trái phiếu

Các khoản tiền khổng lồ được đầu tư bởi các doanh nghiệp - nhằm che giấu các hoạt động bất hợp pháp - có liên quan đến nhóm tội phạm 'Ndrangheta khét tiếng của miền Nam nước Ý.

Những khoản đầu tư này được trả dưới dạng những hóa đơn chưa thanh toán từ những công ty chuyên cung cấp dịch vụ y tế cho cơ quan y tế của Ý.

Theo tờ Financial Times, một ngân hàng tư nhân ở Ý- Banca Generali đã mua một số trái phiếu này với sự tư vấn của nhóm dịch vụ kế toán EY.

“Banca Generali và Banca Generali Fund Management Luxembourg hiện đã nắm bắt được tình hình”, đại diện phía ngân hàng cho hay.

Ngoài ra, các quỹ hưu trí, quỹ phòng hộ và văn phòng gia đình giấu tên nhằm tạo lợi nhuận từ lãi suất thấp cũng đầu tư vào các trái phiếu này.

Khoảng 1 tỷ Euro (tương đương với 1,1 tỷ USD) của các trái phiếu tư nhân này đã được mua từ năm 2015 đến 2019.

Trong một thỏa thuận khác, các nhà đầu tư tổ chức đã mua trái phiếu có liên quan một trại tị nạn ở Calabria, Ý. Trại này được điều hành bởi những tên tội phạm có tổ chức đã bị truy tố vì ăn cắp hàng triệu Euro từ Liên minh châu Âu.

Mafia quyền lực nhất nước Ý đứng sau vụ đầu tư 1,1 tỷ USD trái phiếu
Vào cuối năm ngoái, Ý đã truy quét băng đảng mafia 'Ndrangheta khét tiếng, bắt giữ 334 đối tượng. Ảnh: Getty

Sự gia tăng ổn định của băng đảng này đã khiến nó trở thành một trong những nhóm tội phạm giàu có và đáng sợ nhất ở Ý. Europol ước tính doanh thu kết hợp của băng đảng này ở mức 44 tỷ Euro (49 tỷ USD) mỗi năm.

'Ndrangheta là một trong những băng đảng mafia khét tiếng ở Ý. Nhóm tội phạm ‘Ndrangheta có thế lực rất lớn, kiểm soát việc mua bán cocaine phần lớn ở châu Âu, theo hãng thông tấn UPI.

Hoạt động của 'Ndrangheta chủ yếu ở bên ngoài nước Ý, chuyên nhập cocaine từ Nam Mỹ thông qua ngõ châu Phi. 'Ndrangheta cũng được cho là có các mối liên hệ toàn cầu với các băng đảng mafia ở Mỹ, Mexico và Colombia. Nhóm này còn nổi tiếng với việc bóc lột các lao động nhập cư, vắt kiệt sức của họ trong các vườn cam ở Ý.

Theo Dân trí

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 117,700 119,700
AVPL/SJC HCM 117,700 119,700
AVPL/SJC ĐN 117,700 119,700
Nguyên liệu 9999 - HN 10,810 11,150
Nguyên liệu 999 - HN 10,800 11,140
Cập nhật: 28/06/2025 00:47
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 113.700 116.500
TPHCM - SJC 117.700 119.700
Hà Nội - PNJ 113.700 116.500
Hà Nội - SJC 117.700 119.700
Đà Nẵng - PNJ 113.700 116.500
Đà Nẵng - SJC 117.700 119.700
Miền Tây - PNJ 113.700 116.500
Miền Tây - SJC 117.700 119.700
Giá vàng nữ trang - PNJ 113.700 116.500
Giá vàng nữ trang - SJC 117.700 119.700
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 113.700
Giá vàng nữ trang - SJC 117.700 119.700
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 113.700
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 113.700 116.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 113.700 116.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 113.000 115.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 112.890 115.390
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 112.180 114.680
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 111.950 114.450
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 79.280 86.780
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 60.220 67.720
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 40.700 48.200
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 103.400 105.900
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 63.110 70.610
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 67.730 75.230
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 71.190 78.690
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.960 43.460
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.770 38.270
Cập nhật: 28/06/2025 00:47
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,170 11,620
Trang sức 99.9 11,160 11,610
NL 99.99 10,850
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,850
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,380 11,680
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,380 11,680
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,380 11,680
Miếng SJC Thái Bình 11,770 11,970
Miếng SJC Nghệ An 11,770 11,970
Miếng SJC Hà Nội 11,770 11,970
Cập nhật: 28/06/2025 00:47

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16536 16805 17383
CAD 18574 18851 19474
CHF 32034 32416 33073
CNY 0 3570 3690
EUR 29918 30190 31224
GBP 35045 35439 36383
HKD 0 3193 3396
JPY 173 178 184
KRW 0 18 20
NZD 0 15515 16106
SGD 19916 20198 20726
THB 716 779 833
USD (1,2) 25828 0 0
USD (5,10,20) 25868 0 0
USD (50,100) 25896 25930 26275
Cập nhật: 28/06/2025 00:47
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,910 25,910 26,270
USD(1-2-5) 24,874 - -
USD(10-20) 24,874 - -
GBP 35,385 35,481 36,372
HKD 3,265 3,274 3,374
CHF 32,207 32,307 33,117
JPY 177.47 177.79 185.33
THB 763.79 773.22 827
AUD 16,814 16,875 17,346
CAD 18,819 18,879 19,433
SGD 20,081 20,144 20,819
SEK - 2,695 2,788
LAK - 0.92 1.28
DKK - 4,022 4,161
NOK - 2,541 2,632
CNY - 3,590 3,688
RUB - - -
NZD 15,482 15,625 16,084
KRW 17.77 18.53 20
EUR 30,094 30,119 31,342
TWD 816.87 - 988.28
MYR 5,766.06 - 6,505.79
SAR - 6,839.83 7,198.96
KWD - 83,097 88,350
XAU - - -
Cập nhật: 28/06/2025 00:47
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,925 25,925 26,265
EUR 29,940 30,060 31,184
GBP 35,235 35,377 36,374
HKD 3,259 3,272 3,377
CHF 32,000 32,129 33,067
JPY 176.72 177.43 184.81
AUD 16,784 16,851 17,387
SGD 20,131 20,212 20,765
THB 781 784 819
CAD 18,798 18,873 19,403
NZD 15,596 16,106
KRW 18.41 20.29
Cập nhật: 28/06/2025 00:47
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25910 25910 26270
AUD 16715 16815 17381
CAD 18759 18859 19415
CHF 32282 32312 33202
CNY 0 3604 0
CZK 0 1170 0
DKK 0 4060 0
EUR 30209 30309 31084
GBP 35361 35411 36521
HKD 0 3330 0
JPY 177.05 178.05 184.62
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.8 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6335 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 15626 0
PHP 0 430 0
SEK 0 2730 0
SGD 20076 20206 20936
THB 0 745.1 0
TWD 0 880 0
XAU 11500000 11500000 12000000
XBJ 10500000 10500000 12000000
Cập nhật: 28/06/2025 00:47