Mafia quyền lực nhất nước Ý đứng sau vụ đầu tư 1,1 tỷ USD trái phiếu

11:06 | 09/07/2020

126 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Theo tờ Financial Times, 1,1 tỷ USD là khoản tiền do các nhà đầu tư tổ chức rót vào một trái phiếu doanh nghiệp trong 3 năm qua, đã bị phát hiện có liên quan đến nhóm tội phạm khét tiếng nhất nước Ý.
Mafia quyền lực nhất nước Ý đứng sau vụ đầu tư 1,1 tỷ USD trái phiếu

Các khoản tiền khổng lồ được đầu tư bởi các doanh nghiệp - nhằm che giấu các hoạt động bất hợp pháp - có liên quan đến nhóm tội phạm 'Ndrangheta khét tiếng của miền Nam nước Ý.

Những khoản đầu tư này được trả dưới dạng những hóa đơn chưa thanh toán từ những công ty chuyên cung cấp dịch vụ y tế cho cơ quan y tế của Ý.

Theo tờ Financial Times, một ngân hàng tư nhân ở Ý- Banca Generali đã mua một số trái phiếu này với sự tư vấn của nhóm dịch vụ kế toán EY.

“Banca Generali và Banca Generali Fund Management Luxembourg hiện đã nắm bắt được tình hình”, đại diện phía ngân hàng cho hay.

Ngoài ra, các quỹ hưu trí, quỹ phòng hộ và văn phòng gia đình giấu tên nhằm tạo lợi nhuận từ lãi suất thấp cũng đầu tư vào các trái phiếu này.

Khoảng 1 tỷ Euro (tương đương với 1,1 tỷ USD) của các trái phiếu tư nhân này đã được mua từ năm 2015 đến 2019.

Trong một thỏa thuận khác, các nhà đầu tư tổ chức đã mua trái phiếu có liên quan một trại tị nạn ở Calabria, Ý. Trại này được điều hành bởi những tên tội phạm có tổ chức đã bị truy tố vì ăn cắp hàng triệu Euro từ Liên minh châu Âu.

Mafia quyền lực nhất nước Ý đứng sau vụ đầu tư 1,1 tỷ USD trái phiếu
Vào cuối năm ngoái, Ý đã truy quét băng đảng mafia 'Ndrangheta khét tiếng, bắt giữ 334 đối tượng. Ảnh: Getty

Sự gia tăng ổn định của băng đảng này đã khiến nó trở thành một trong những nhóm tội phạm giàu có và đáng sợ nhất ở Ý. Europol ước tính doanh thu kết hợp của băng đảng này ở mức 44 tỷ Euro (49 tỷ USD) mỗi năm.

'Ndrangheta là một trong những băng đảng mafia khét tiếng ở Ý. Nhóm tội phạm ‘Ndrangheta có thế lực rất lớn, kiểm soát việc mua bán cocaine phần lớn ở châu Âu, theo hãng thông tấn UPI.

Hoạt động của 'Ndrangheta chủ yếu ở bên ngoài nước Ý, chuyên nhập cocaine từ Nam Mỹ thông qua ngõ châu Phi. 'Ndrangheta cũng được cho là có các mối liên hệ toàn cầu với các băng đảng mafia ở Mỹ, Mexico và Colombia. Nhóm này còn nổi tiếng với việc bóc lột các lao động nhập cư, vắt kiệt sức của họ trong các vườn cam ở Ý.

Theo Dân trí

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,800 ▼200K 84,000
AVPL/SJC HCM 81,800 ▼200K 84,000
AVPL/SJC ĐN 81,800 ▼200K 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 73,250 ▼200K 74,200 ▼200K
Nguyên liệu 999 - HN 73,150 ▼200K 74,100 ▼200K
AVPL/SJC Cần Thơ 81,800 ▼200K 84,000
Cập nhật: 25/04/2024 16:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 82.000 ▼500K 84.300 ▼200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 25/04/2024 16:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,305 ▼15K 7,510 ▼15K
Trang sức 99.9 7,295 ▼15K 7,500 ▼15K
NL 99.99 7,300 ▼15K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,280 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,370 ▼15K 7,540 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,370 ▼15K 7,540 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,370 ▼15K 7,540 ▼15K
Miếng SJC Thái Bình 8,220 ▼20K 8,420 ▼20K
Miếng SJC Nghệ An 8,220 ▼20K 8,420 ▼20K
Miếng SJC Hà Nội 8,220 ▼20K 8,420 ▼20K
Cập nhật: 25/04/2024 16:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,000 ▼500K 84,300 ▼200K
SJC 5c 82,000 ▼500K 84,320 ▼200K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,000 ▼500K 84,330 ▼200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 74,800 ▼100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 74,900 ▼100K
Nữ Trang 99.99% 72,900 74,000 ▼100K
Nữ Trang 99% 71,267 ▼99K 73,267 ▼99K
Nữ Trang 68% 47,975 ▼68K 50,475 ▼68K
Nữ Trang 41.7% 28,511 ▼42K 31,011 ▼42K
Cập nhật: 25/04/2024 16:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,095.55 16,258.14 16,779.72
CAD 18,066.09 18,248.58 18,834.02
CHF 27,070.48 27,343.92 28,221.15
CNY 3,431.82 3,466.48 3,578.23
DKK - 3,577.53 3,714.53
EUR 26,481.22 26,748.71 27,933.23
GBP 30,827.96 31,139.35 32,138.35
HKD 3,160.58 3,192.50 3,294.92
INR - 303.87 316.02
JPY 158.45 160.06 167.71
KRW 15.94 17.71 19.32
KWD - 82,205.72 85,492.23
MYR - 5,253.88 5,368.47
NOK - 2,265.78 2,361.97
RUB - 261.72 289.72
SAR - 6,750.57 7,020.45
SEK - 2,288.25 2,385.40
SGD 18,184.25 18,367.93 18,957.20
THB 604.07 671.19 696.90
USD 25,137.00 25,167.00 25,477.00
Cập nhật: 25/04/2024 16:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,292 16,392 16,842
CAD 18,291 18,391 18,941
CHF 27,304 27,409 28,209
CNY - 3,459 3,569
DKK - 3,596 3,726
EUR #26,730 26,765 28,025
GBP 31,340 31,390 32,350
HKD 3,164 3,179 3,314
JPY 159.55 159.55 167.5
KRW 16.66 17.46 20.26
LAK - 0.89 1.25
NOK - 2,275 2,355
NZD 14,863 14,913 15,430
SEK - 2,286 2,396
SGD 18,196 18,296 19,026
THB 631.55 675.89 699.55
USD #25,149 25,149 25,477
Cập nhật: 25/04/2024 16:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,155.00 25,475.00
EUR 26,606.00 26,713.00 27,894.00
GBP 30,936.00 31,123.00 32,079.00
HKD 3,170.00 3,183.00 3,285.00
CHF 27,180.00 27,289.00 28,124.00
JPY 158.79 159.43 166.63
AUD 16,185.00 16,250.30 16,742.00
SGD 18,268.00 18,341.00 18,877.00
THB 665.00 668.00 694.00
CAD 18,163.00 18,236.00 18,767.00
NZD 14,805.00 15,299.00
KRW 17.62 19.25
Cập nhật: 25/04/2024 16:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25155 25155 25477
AUD 16349 16399 16909
CAD 18342 18392 18848
CHF 27509 27559 28112
CNY 0 3463.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26943 26993 27703
GBP 31492 31542 32200
HKD 0 3140 0
JPY 160.89 161.39 165.9
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0381 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14917 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18446 18496 19057
THB 0 644.5 0
TWD 0 779 0
XAU 8250000 8250000 8420000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 25/04/2024 16:00