Làm rõ vụ hàng chục nghìn vỏ bình gas Petrovietnam tập kết trái phép

16:39 | 29/03/2022

41,617 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Công an huyện Đông Anh (Hà Nội) vừa phát hiện và đang tiến hành làm rõ vụ hàng chục nghìn vỏ bình Petrovietnam Gas tập kết trái phép tại Công ty CP Kinh doanh và XNK khí gas hóa lỏng Vạn Lộc.

Trao đổi với chúng tôi, đại diện Công ty CP Kinh doanh LPG Việt Nam - Chi Nhánh Bắc Bộ cho biết, đang phối hợp với cơ quan chức năng TP Hà Nội điều tra vụ việc hàng chục nghìn vỏ bình Petrovietnam tập kết trái phép tại Công ty CP Kinh doanh và XNK khí gas hóa lỏng Vạn Lộc (Lô CN4 - Khu công nghiệp Nguyên Khê, Đông Anh, Hà Nội).

Trước đó, vào sáng 29/3, lực lượng công an huyện Đông Anh đã có mặt tại Công ty CP Kinh doanh và XNK khí gas hoá lỏng Vạn Lộc để làm rõ vụ việc hàng chục nghìn vỏ bình Petrovietnam tập kết tại công ty này.

Ông Cao Tuấn Anh, Phó giám đốc, Công ty CP Kinh doanh LPG Việt Nam - Chi nhánh Bắc Bộ cho biết: Qua thời gian theo dõi, đơn vị phát hiện xe vận tải chở hàng nghìn vỏ bình gas Petrovietnam Gas đến điểm Công ty CP Kinh doanh và XNK khí gas hoá lỏng Vạn Lộc.

Làm rõ vụ hàng chục nghìn vỏ bình gas Petrovietnam tập kết trái phép
Hàng chục nghìn vỏ bình gas Petrovietnam tập kết trái phép tại Công ty CP Kinh doanh và XNK khí gas hoá lỏng Vạn Lộc.

Ông Tuấn Anh cũng cho biết, Công ty CP Kinh doanh và XNK khí gas hoá lỏng Vạn Lộc không được phía LPG Việt Nam cho phép sử dụng, quản lý, giám sát và sản xuất, chiết nạp, kinh doanh các sản phẩm bình gas mang nhãn hiệu Petrovietnam Gas.

Đại diện LPG Việt Nam đề nghị cơ quan chứng năng làm rõ việc công ty này chiếm giữ trái phép hàng chục nghìn vỏ bình LPG nhãn hiệu Petrovietnam, Petrovietnam Gas. Đồng thời cho biết, đã báo cáo vụ việc đến Tổng cục Quản lý thị trường, Quản lý thị trường Hà Nội, Cơ quan Công an để lập biên bản, điều tra, làm rõ theo quy định pháp luật.

Thông tin với PetroTimes, ông Phạm Tiến Mạnh - Giám đốc Chi nhánh Bắc Bộ, Công ty CP Kinh doanh LPG Việt Nam cho biết, việc chiếm đoạt vỏ bình sẽ làm ảnh hưởng rất lớn đến hình ảnh, thương hiệu và uy tín của LPG Việt Nam. Vì khi bị chiếm dụng và sử dụng trái phép, người tiêu dùng không thể nhận biết đang sử dụng gas của bên nào sản xuất nhưng khi xảy ra sự cố, LPG Việt Nam sẽ phải chịu trách nhiệm mặc dù không sản xuất, phân phối các sản phẩm này.

Giám đốc Chi nhánh Bắc Bộ, Công ty CP Kinh doanh LPG Việt Nam khuyến cáo, người tiêu dùng cần mua và sử dụng gas của các đơn vị uy tín để tránh các sự cố có thể xảy ra.

Hiện Công an huyện Đông Anh vẫn đang có mặt tại hiện trường, xác minh, làm rõ sự việc.

PetroTimes sẽ tiếp tục thông tin!

Xuân Hinh

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 83,500 85,700
AVPL/SJC HCM 83,500 85,700
AVPL/SJC ĐN 83,500 85,700
Nguyên liệu 9999 - HN 73,450 74,250
Nguyên liệu 999 - HN 73,350 73,950
AVPL/SJC Cần Thơ 83,500 85,700
Cập nhật: 04/05/2024 07:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.100 74.950
TPHCM - SJC 83.500 85.800
Hà Nội - PNJ 73.100 74.950
Hà Nội - SJC 83.500 85.800
Đà Nẵng - PNJ 73.100 74.950
Đà Nẵng - SJC 83.500 85.800
Miền Tây - PNJ 73.100 74.950
Miền Tây - SJC 83.500 85.800
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.100 74.950
Giá vàng nữ trang - SJC 83.500 85.800
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.100
Giá vàng nữ trang - SJC 83.500 85.800
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.100
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.000 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.100 55.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.920 43.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.450 30.850
Cập nhật: 04/05/2024 07:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,295 7,495
Trang sức 99.9 7,285 7,485
NL 99.99 7,290
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,270
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,360 7,525
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,360 7,525
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,360 7,525
Miếng SJC Thái Bình 8,360 8,580
Miếng SJC Nghệ An 8,360 8,580
Miếng SJC Hà Nội 8,360 8,580
Cập nhật: 04/05/2024 07:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,500 85,800
SJC 5c 83,500 85,820
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,500 85,830
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 74,800
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 74,900
Nữ Trang 99.99% 73,000 74,000
Nữ Trang 99% 71,267 73,267
Nữ Trang 68% 47,975 50,475
Nữ Trang 41.7% 28,511 31,011
Cập nhật: 04/05/2024 07:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,290.45 16,455.00 16,982.87
CAD 18,135.12 18,318.30 18,905.94
CHF 27,242.56 27,517.74 28,400.50
CNY 3,438.77 3,473.50 3,585.47
DKK - 3,590.52 3,728.01
EUR 26,579.41 26,847.89 28,036.75
GBP 31,065.04 31,378.83 32,385.45
HKD 3,170.39 3,202.41 3,305.15
INR - 303.91 316.06
JPY 160.99 162.62 170.39
KRW 16.07 17.86 19.48
KWD - 82,463.57 85,760.23
MYR - 5,312.32 5,428.17
NOK - 2,268.79 2,365.11
RUB - 265.48 293.88
SAR - 6,758.91 7,029.11
SEK - 2,294.29 2,391.69
SGD 18,312.06 18,497.03 19,090.41
THB 610.05 677.83 703.78
USD 25,113.00 25,143.00 25,453.00
Cập nhật: 04/05/2024 07:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,469 16,489 17,089
CAD 18,249 18,259 18,959
CHF 27,528 27,548 28,498
CNY - 3,438 3,578
DKK - 3,575 3,745
EUR #26,470 26,680 27,970
GBP 31,308 31,318 32,488
HKD 3,122 3,132 3,327
JPY 161.82 161.97 171.52
KRW 16.53 16.73 20.53
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,254 2,374
NZD 15,007 15,017 15,597
SEK - 2,272 2,407
SGD 18,261 18,271 19,071
THB 638.54 678.54 706.54
USD #25,120 25,120 25,453
Cập nhật: 04/05/2024 07:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,153.00 25,453.00
EUR 26,686.00 26,793.00 27,986.00
GBP 31,147.00 31,335.00 32,307.00
HKD 3,181.00 3,194.00 3,299.00
CHF 27,353.00 27,463.00 28,316.00
JPY 161.71 162.36 169.84
AUD 16,377.00 16,443.00 16,944.00
SGD 18,396.00 18,470.00 19,019.00
THB 671.00 674.00 702.00
CAD 18,223.00 18,296.00 18,836.00
NZD 14,893.00 15,395.00
KRW 17.76 19.41
Cập nhật: 04/05/2024 07:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25184 25184 25453
AUD 16515 16565 17070
CAD 18390 18440 18895
CHF 27733 27783 28345
CNY 0 3473.7 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27045 27095 27805
GBP 31665 31715 32375
HKD 0 3250 0
JPY 163.84 164.34 168.88
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0875 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 14985 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18583 18633 19190
THB 0 650 0
TWD 0 780 0
XAU 8350000 8350000 8550000
XBJ 6500000 6500000 7280000
Cập nhật: 04/05/2024 07:45