Ông Trump muốn ký 100 sắc lệnh hành pháp trong ngày đầu nhậm chức

Ông Trump muốn ký 100 sắc lệnh hành pháp trong ngày đầu nhậm chức

(PetroTimes) - Tổng thống đắc cử Mỹ Donald Trump và các cố vấn cam kết đưa ra khoảng 100 sắc lệnh hành pháp hay các hành động đơn phương có liên quan.
|< < 1 2 3 > >|

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 84,700 ▼200K 86,700 ▼200K
AVPL/SJC HCM 84,700 ▼200K 86,700 ▼200K
AVPL/SJC ĐN 84,700 ▼200K 86,700 ▼200K
Nguyên liệu 9999 - HN 84,200 ▼200K 85,100 ▼200K
Nguyên liệu 999 - HN 84,100 ▼200K 85,000 ▼200K
AVPL/SJC Cần Thơ 84,700 ▼200K 86,700 ▼200K
Cập nhật: 20/01/2025 11:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 84.600 ▼400K 86.100 ▼800K
TPHCM - SJC 84.700 ▼200K 86.700 ▼200K
Hà Nội - PNJ 84.600 ▼400K 86.100 ▼800K
Hà Nội - SJC 84.700 ▼200K 86.700 ▼200K
Đà Nẵng - PNJ 84.600 ▼400K 86.100 ▼800K
Đà Nẵng - SJC 84.700 ▼200K 86.700 ▼200K
Miền Tây - PNJ 84.600 ▼400K 86.100 ▼800K
Miền Tây - SJC 84.700 ▼200K 86.700 ▼200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 84.600 ▼400K 86.100 ▼800K
Giá vàng nữ trang - SJC 84.700 ▼200K 86.700 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 84.600 ▼400K
Giá vàng nữ trang - SJC 84.700 ▼200K 86.700 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 84.600 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 84.500 ▼500K 85.900 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 84.410 ▼1100K 85.810 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 84.140 ▼500K 85.140 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 77.780 ▼460K 78.780 ▼460K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 63.180 ▼370K 64.580 ▼370K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 57.160 ▼340K 58.560 ▼340K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 54.590 ▼320K 55.990 ▼320K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 51.150 ▼300K 52.550 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 49.000 ▼290K 50.400 ▼290K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 34.480 ▼210K 35.880 ▼210K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 30.960 ▼190K 32.360 ▼190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 27.100 ▼160K 28.500 ▼160K
Cập nhật: 20/01/2025 11:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,370 ▼30K 8,630 ▼10K
Trang sức 99.9 8,360 ▼30K 8,620 ▼10K
NL 99.99 8,370 ▼30K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,360 ▼30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,460 ▲60K 8,640
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,460 ▼30K 8,640 ▼10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,460 ▼30K 8,640 ▼10K
Miếng SJC Thái Bình 8,470 ▼20K 8,670 ▼20K
Miếng SJC Nghệ An 8,470 ▼20K 8,670 ▼20K
Miếng SJC Hà Nội 8,470 ▼20K 8,670 ▼20K
Cập nhật: 20/01/2025 11:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 15178 15441 16064
CAD 16967 17238 17856
CHF 27060 27422 28052
CNY 0 3358 3600
EUR 25412 25667 26694
GBP 30047 30421 31359
HKD 0 3117 3320
JPY 155 159 165
KRW 0 0 19
NZD 0 13861 14444
SGD 17985 18259 18781
THB 651 714 767
USD (1,2) 25030 0 0
USD (5,10,20) 25065 0 0
USD (50,100) 25091 25124 25467
Cập nhật: 20/01/2025 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,112 25,112 25,472
USD(1-2-5) 24,108 - -
USD(10-20) 24,108 - -
GBP 30,466 30,536 31,445
HKD 3,194 3,201 3,299
CHF 27,342 27,369 28,231
JPY 157.85 158.1 166.41
THB 676.33 709.98 759.88
AUD 15,493 15,516 15,997
CAD 17,288 17,312 17,838
SGD 18,184 18,259 18,894
SEK - 2,228 2,306
LAK - 0.88 1.23
DKK - 3,431 3,550
NOK - 2,177 2,254
CNY - 3,421 3,525
RUB - - -
NZD 13,904 13,990 14,403
KRW 15.29 16.89 18.29
EUR 25,610 25,651 26,853
TWD 697.11 - 843.72
MYR 5,252.14 - 5,926.7
SAR - 6,626.34 6,977.67
KWD - 79,768 84,875
XAU - - 86,700
Cập nhật: 20/01/2025 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150 25,160 25,500
EUR 25,533 25,636 26,722
GBP 30,267 30,389 31,361
HKD 3,189 3,202 3,308
CHF 27,181 27,290 28,154
JPY 158.77 159.41 166.41
AUD 15,396 15,458 15,973
SGD 18,203 18,276 18,796
THB 716 719 750
CAD 17,201 17,270 17,771
NZD 13,934 14,428
KRW 16.63 18.34
Cập nhật: 20/01/2025 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25100 25100 25558
AUD 15346 15446 16013
CAD 17142 17242 17793
CHF 27271 27301 28174
CNY 0 3421.4 0
CZK 0 990 0
DKK 0 3500 0
EUR 25569 25669 26544
GBP 30328 30378 31480
HKD 0 3271 0
JPY 159.1 159.6 166.14
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.1 0
LAK 0 1.122 0
MYR 0 5820 0
NOK 0 2229 0
NZD 0 13961 0
PHP 0 412 0
SEK 0 2280 0
SGD 18125 18255 18986
THB 0 679.5 0
TWD 0 770 0
XAU 8470000 8470000 8670000
XBJ 7900000 7900000 8670000
Cập nhật: 20/01/2025 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,117 25,167 25,558
USD20 25,117 25,167 25,558
USD1 25,117 25,167 25,558
AUD 15,393 15,543 16,608
EUR 25,728 25,878 27,043
CAD 17,095 17,195 18,501
SGD 18,213 18,363 18,829
JPY 159.21 160.71 165.31
GBP 30,440 30,590 31,359
XAU 8,468,000 0 8,672,000
CNY 0 3,307 0
THB 0 0 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 20/01/2025 11:00