Tin tức kinh tế ngày 8/11: Đồng USD dứt chuỗi hai tuần tăng liên tiếp

Tin tức kinh tế ngày 8/11: Đồng USD dứt chuỗi hai tuần tăng liên tiếp

(PetroTimes) - Thủ tướng yêu cầu GDP quý IV/2025 phải tăng trên 8,4%; Đồng USD dứt chuỗi hai tuần tăng liên tiếp; Giải ngân vốn đầu tư công đạt 54,4% kế hoạch…
|< < 1 2 3 > >|

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 146,000 ▲1000K 149,000 ▲1000K
Hà Nội - PNJ 146,000 ▲1000K 149,000 ▲1000K
Đà Nẵng - PNJ 146,000 ▲1000K 149,000 ▲1000K
Miền Tây - PNJ 146,000 ▲1000K 149,000 ▲1000K
Tây Nguyên - PNJ 146,000 ▲1000K 149,000 ▲1000K
Đông Nam Bộ - PNJ 146,000 ▲1000K 149,000 ▲1000K
Cập nhật: 10/11/2025 11:00
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 14,760 ▲120K 14,960 ▲120K
Miếng SJC Nghệ An 14,760 ▲120K 14,960 ▲120K
Miếng SJC Thái Bình 14,760 ▲120K 14,960 ▲120K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,660 ▲120K 14,960 ▲120K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,660 ▲120K 14,960 ▲120K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,660 ▲120K 14,960 ▲120K
NL 99.99 13,990 ▲120K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 13,990 ▲120K
Trang sức 99.9 14,250 ▲120K 14,850 ▲120K
Trang sức 99.99 14,260 ▲120K 14,860 ▲120K
Cập nhật: 10/11/2025 11:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,476 ▲12K 1,496 ▲12K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,476 ▲12K 14,962 ▲120K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,476 ▲12K 14,963 ▲120K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,447 ▲14K 1,472 ▲14K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,447 ▲14K 1,473 ▲14K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,432 ▲14K 1,462 ▲14K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 140,252 ▲1386K 144,752 ▲1386K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 102,311 ▲1050K 109,811 ▲1050K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 92,076 ▲952K 99,576 ▲952K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 81,841 ▲854K 89,341 ▲854K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 77,893 ▲816K 85,393 ▲816K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 53,621 ▲583K 61,121 ▲583K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,476 ▲12K 1,496 ▲12K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,476 ▲12K 1,496 ▲12K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,476 ▲12K 1,496 ▲12K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,476 ▲12K 1,496 ▲12K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,476 ▲12K 1,496 ▲12K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,476 ▲12K 1,496 ▲12K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,476 ▲12K 1,496 ▲12K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,476 ▲12K 1,496 ▲12K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,476 ▲12K 1,496 ▲12K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,476 ▲12K 1,496 ▲12K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,476 ▲12K 1,496 ▲12K
Cập nhật: 10/11/2025 11:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16614 16883 17459
CAD 18213 18489 19106
CHF 31972 32354 33003
CNY 0 3470 3830
EUR 29764 30036 31062
GBP 33779 34168 35105
HKD 0 3252 3454
JPY 164 168 174
KRW 0 17 19
NZD 0 14500 15089
SGD 19651 19932 20454
THB 728 792 845
USD (1,2) 26037 0 0
USD (5,10,20) 26078 0 0
USD (50,100) 26107 26126 26361
Cập nhật: 10/11/2025 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,120 26,120 26,361
USD(1-2-5) 25,076 - -
USD(10-20) 25,076 - -
EUR 29,993 30,017 31,179
JPY 167.91 168.21 175.37
GBP 34,197 34,290 35,126
AUD 16,890 16,951 17,403
CAD 18,447 18,506 19,048
CHF 32,312 32,412 33,118
SGD 19,825 19,887 20,520
CNY - 3,646 3,746
HKD 3,331 3,341 3,427
KRW 16.74 17.46 18.75
THB 777.6 787.2 838.05
NZD 14,522 14,657 15,007
SEK - 2,719 2,801
DKK - 4,013 4,132
NOK - 2,554 2,631
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,906.98 - 6,630.88
TWD 768.4 - 925.91
SAR - 6,914.09 7,244.4
KWD - 83,616 88,490
Cập nhật: 10/11/2025 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,140 26,141 26,361
EUR 29,823 29,943 31,074
GBP 33,971 34,107 35,075
HKD 3,317 3,330 3,437
CHF 32,054 32,183 33,074
JPY 167.08 167.75 174.87
AUD 16,803 16,870 17,407
SGD 19,856 19,936 20,476
THB 791 794 829
CAD 18,415 18,489 19,026
NZD 14,554 15,061
KRW 17.36 18.98
Cập nhật: 10/11/2025 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26100 26100 26361
AUD 16794 16894 17822
CAD 18399 18499 19510
CHF 32222 32252 33842
CNY 0 3659.1 0
CZK 0 1186 0
DKK 0 4045 0
EUR 29951 29981 31704
GBP 34078 34128 35894
HKD 0 3390 0
JPY 167.38 167.88 178.43
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.7 0
LAK 0 1.196 0
MYR 0 6460 0
NOK 0 2592 0
NZD 0 14614 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2773 0
SGD 19810 19940 20667
THB 0 757.6 0
TWD 0 850 0
SJC 9999 14760000 14760000 14960000
SBJ 14000000 14000000 14960000
Cập nhật: 10/11/2025 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,137 26,187 26,361
USD20 26,137 26,187 26,361
USD1 23,851 26,187 26,361
AUD 16,839 16,939 18,059
EUR 30,100 30,100 31,426
CAD 18,355 18,455 19,767
SGD 19,894 20,044 20,518
JPY 168 169.5 174.14
GBP 34,191 34,341 35,350
XAU 14,638,000 0 14,842,000
CNY 0 3,545 0
THB 0 793 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 10/11/2025 11:00