Thỏa thuận LNG 2 ở Bắc Cực có thể bảo đảm sự hòa hoãn giữa Hoa Kỳ và Nga

Thỏa thuận LNG 2 ở Bắc Cực có thể bảo đảm sự hòa hoãn giữa Hoa Kỳ và Nga

(PetroTimes) - Novatek, công ty đứng sau siêu dự án LNG 2 ở Bắc Cực, đang thu hút người mua từ Mỹ, châu Âu và thậm chí là Ấn Độ, trước khi ông Trump có thể cắt giảm hoặc dỡ bỏ lệnh trừng phạt đối với dự ...
|< < 1 2 3 > >|

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 98,300 ▲1600K 99,800 ▲1600K
AVPL/SJC HCM 98,300 ▲1600K 99,800 ▲1600K
AVPL/SJC ĐN 98,300 ▲1600K 99,800 ▲1600K
Nguyên liệu 9999 - HN 98,600 ▲1400K 99,300 ▲1500K
Nguyên liệu 999 - HN 98,500 ▲1400K 99,200 ▲1500K
AVPL/SJC Cần Thơ 98,300 ▲1600K 99,800 ▲1600K
Cập nhật: 19/03/2025 16:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 98.300 ▲1400K 99.900 ▲1400K
TPHCM - SJC 98.300 ▲1600K 99.800 ▲1600K
Hà Nội - PNJ 98.300 ▲1400K 99.900 ▲1400K
Hà Nội - SJC 98.300 ▲1600K 99.800 ▲1600K
Đà Nẵng - PNJ 98.300 ▲1400K 99.900 ▲1400K
Đà Nẵng - SJC 98.300 ▲1600K 99.800 ▲1600K
Miền Tây - PNJ 98.300 ▲1400K 99.900 ▲1400K
Miền Tây - SJC 98.300 ▲1600K 99.800 ▲1600K
Giá vàng nữ trang - PNJ 98.300 ▲1400K 99.900 ▲1400K
Giá vàng nữ trang - SJC 98.300 ▲1600K 99.800 ▲1600K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 98.300 ▲1400K
Giá vàng nữ trang - SJC 98.300 ▲1600K 99.800 ▲1600K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 98.300 ▲1400K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 97.400 ▲1400K 99.900 ▲1400K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 97.300 ▲1400K 99.800 ▲1400K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 96.500 ▲1380K 99.000 ▲1380K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 89.110 ▲1280K 91.610 ▲1280K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 72.580 ▲1050K 75.080 ▲1050K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 65.580 ▲950K 68.080 ▲950K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 62.590 ▲910K 65.090 ▲910K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 58.590 ▲850K 61.090 ▲850K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 56.090 ▲820K 58.590 ▲820K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 39.210 ▲580K 41.710 ▲580K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.110 ▲520K 37.610 ▲520K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.620 ▲460K 33.120 ▲460K
Cập nhật: 19/03/2025 16:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 9,800 ▲165K 10,030 ▲160K
Trang sức 99.9 9,790 ▲165K 10,020 ▲160K
NL 99.99 9,800 ▲165K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 9,790 ▲165K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 9,890 ▲165K 10,040 ▲160K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 9,890 ▲165K 10,040 ▲160K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 9,890 ▲165K 10,040 ▲160K
Miếng SJC Thái Bình 9,830 ▲160K 9,980 ▲160K
Miếng SJC Nghệ An 9,830 ▲160K 9,980 ▲160K
Miếng SJC Hà Nội 9,830 ▲160K 9,980 ▲160K
Cập nhật: 19/03/2025 16:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 15658 15923 16546
CAD 17311 17583 18199
CHF 28492 28859 29500
CNY 0 3358 3600
EUR 27225 27487 28516
GBP 32349 32733 33661
HKD 0 3157 3359
JPY 164 168 174
KRW 0 0 19
NZD 0 14483 15071
SGD 18622 18899 19421
THB 674 738 791
USD (1,2) 25290 0 0
USD (5,10,20) 25326 0 0
USD (50,100) 25353 25386 25728
Cập nhật: 19/03/2025 16:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,370 25,370 25,730
USD(1-2-5) 24,355 - -
USD(10-20) 24,355 - -
GBP 32,748 32,823 33,699
HKD 3,232 3,239 3,338
CHF 28,755 28,783 29,591
JPY 167.19 167.46 174.96
THB 698.71 733.48 784.93
AUD 16,051 16,075 16,514
CAD 17,645 17,670 18,148
SGD 18,826 18,903 19,507
SEK - 2,494 2,582
LAK - 0.9 1.25
DKK - 3,680 3,807
NOK - 2,377 2,460
CNY - 3,495 3,590
RUB - - -
NZD 14,573 14,664 15,099
KRW 15.42 17.04 18.29
EUR 27,464 27,508 28,686
TWD 698.88 - 845.73
MYR 5,385.03 - 6,077.25
SAR - 6,696.92 7,050.41
KWD - 80,766 85,896
XAU - - 98,600
Cập nhật: 19/03/2025 16:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,350 25,370 25,710
EUR 27,254 27,363 28,475
GBP 32,500 32,631 33,593
HKD 3,220 3,233 3,341
CHF 28,558 28,673 29,579
JPY 166.98 167.65 174.85
AUD 15,854 15,918 16,440
SGD 18,808 18,884 19,426
THB 739 742 774
CAD 17,503 17,573 18,084
NZD 14,541 15,044
KRW 16.80 18.54
Cập nhật: 19/03/2025 16:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25364 25364 25724
AUD 15840 15940 16507
CAD 17495 17595 18147
CHF 28703 28733 29617
CNY 0 3495 0
CZK 0 1059 0
DKK 0 3710 0
EUR 27411 27511 28386
GBP 32646 32696 33806
HKD 0 3285 0
JPY 167.83 168.33 179
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.1 0
LAK 0 1.138 0
MYR 0 5915 0
NOK 0 2385 0
NZD 0 14603 0
PHP 0 416 0
SEK 0 2515 0
SGD 18778 18908 19636
THB 0 704.3 0
TWD 0 765 0
XAU 9800000 9800000 9980000
XBJ 8500000 8500000 9980000
Cập nhật: 19/03/2025 16:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,370 25,420 25,670
USD20 25,370 25,420 25,670
USD1 25,370 25,420 25,670
AUD 15,938 16,088 17,147
EUR 27,597 27,747 28,913
CAD 17,443 17,543 18,853
SGD 18,863 19,013 19,563
JPY 167.44 168.94 173.51
GBP 32,746 32,896 33,672
XAU 9,828,000 0 9,982,000
CNY 0 3,380 0
THB 0 0 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 19/03/2025 16:00