Ai Cập mua lượng lớn khí đốt từ Shell và TotalEnergies

Ai Cập mua lượng lớn khí đốt từ Shell và TotalEnergies

(PetroTimes) - Ai Cập đã đàm phán một thỏa thuận trị giá 3 tỷ USD với Shell và TotalEnergies để nhập khẩu 60 chuyến hàng khí tự nhiên hóa lỏng (LNG) vào năm 2025. Điều khoản hợp đồng bao gồm việc định giá theo chỉ số Dutch ...
|< < 1 2 3 > >|

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 86,700 ▼1300K 90,200 ▼300K
AVPL/SJC HCM 86,700 ▼1300K 90,200 ▼300K
AVPL/SJC ĐN 86,700 ▼1300K 90,200 ▼300K
Nguyên liệu 9999 - HN 88,500 ▲900K 89,300 ▼200K
Nguyên liệu 999 - HN 88,400 ▲900K 89,200 ▼200K
AVPL/SJC Cần Thơ 86,700 ▼1300K 90,200 ▼300K
Cập nhật: 12/02/2025 20:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 87.900 ▼100K 90.100 ▼400K
TPHCM - SJC 86.700 ▼1300K 90.200 ▼300K
Hà Nội - PNJ 87.900 ▼100K 90.100 ▼400K
Hà Nội - SJC 86.700 ▼1300K 90.200 ▼300K
Đà Nẵng - PNJ 87.900 ▼100K 90.100 ▼400K
Đà Nẵng - SJC 86.700 ▼1300K 90.200 ▼300K
Miền Tây - PNJ 87.900 ▼100K 90.100 ▼400K
Miền Tây - SJC 86.700 ▼1300K 90.200 ▼300K
Giá vàng nữ trang - PNJ 87.900 ▼100K 90.100 ▼400K
Giá vàng nữ trang - SJC 86.700 ▼1300K 90.200 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 87.900 ▼100K
Giá vàng nữ trang - SJC 86.700 ▼1300K 90.200 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 87.900 ▼100K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 87.500 ▼300K 90.000 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 87.410 ▼300K 89.910 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 86.700 ▼300K 89.200 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 80.040 ▼280K 82.540 ▼280K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 65.150 ▼230K 67.650 ▼230K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 58.850 ▼200K 61.350 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 56.150 ▼200K 58.650 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 52.550 ▼180K 55.050 ▼180K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 50.300 ▼180K 52.800 ▼180K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 35.090 ▼130K 37.590 ▼130K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 31.400 ▼110K 33.900 ▼110K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 27.350 ▼100K 29.850 ▼100K
Cập nhật: 12/02/2025 20:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,740 ▲10K 9,010 ▼50K
Trang sức 99.9 8,730 ▲10K 9,000 ▼50K
NL 99.99 8,740 ▲10K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,730 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,830 ▲10K 9,020 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,830 ▲10K 9,020 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,830 ▲10K 9,020 ▼50K
Miếng SJC Thái Bình 8,670 ▼150K 9,020 ▼50K
Miếng SJC Nghệ An 8,670 ▼150K 9,020 ▼50K
Miếng SJC Hà Nội 8,670 ▼150K 9,020 ▼50K
Cập nhật: 12/02/2025 20:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 15502 15766 16398
CAD 17318 17590 18218
CHF 27415 27778 28431
CNY 0 3358 3600
EUR 25878 26135 27174
GBP 30990 31367 32311
HKD 0 3149 3353
JPY 159 163 169
KRW 0 0 19
NZD 0 14084 14684
SGD 18343 18619 19148
THB 665 728 781
USD (1,2) 25289 0 0
USD (5,10,20) 25325 0 0
USD (50,100) 25352 25385 25740
Cập nhật: 12/02/2025 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,380 25,380 25,740
USD(1-2-5) 24,365 - -
USD(10-20) 24,365 - -
GBP 31,443 31,516 32,365
HKD 3,225 3,232 3,331
CHF 27,683 27,711 28,516
JPY 163 163.26 170.61
THB 688.95 723.23 773.96
AUD 15,881 15,905 16,344
CAD 17,671 17,696 18,179
SGD 18,549 18,626 19,216
SEK - 2,312 2,394
LAK - 0.9 1.25
DKK - 3,496 3,617
NOK - 2,239 2,317
CNY - 3,460 3,555
RUB - - -
NZD 14,175 14,263 14,687
KRW 15.41 - 18.29
EUR 26,090 26,132 27,279
TWD 702.68 - 850.85
MYR 5,349.78 - 6,033.32
SAR - 6,700.1 7,053.91
KWD - 80,541 85,685
XAU - - 90,200
Cập nhật: 12/02/2025 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,400 25,420 25,760
EUR 25,983 26,087 27,183
GBP 31,247 31,372 32,358
HKD 3,218 3,231 3,338
CHF 27,492 27,602 28,472
JPY 162.95 163.60 170.70
AUD 15,797 15,860 16,381
SGD 18,567 18,642 19,172
THB 731 734 766
CAD 17,582 17,653 18,166
NZD 14,243 14,742
KRW 16.85 18.59
Cập nhật: 12/02/2025 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25370 25370 25730
AUD 15675 15775 16340
CAD 17496 17596 18150
CHF 27643 27673 28555
CNY 0 3460.6 0
CZK 0 985 0
DKK 0 3485 0
EUR 26048 26148 27023
GBP 31282 31332 32442
HKD 0 3255 0
JPY 163.28 163.78 170.33
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17 0
LAK 0 1.133 0
MYR 0 5827 0
NOK 0 2219 0
NZD 0 14195 0
PHP 0 402 0
SEK 0 2272 0
SGD 18497 18627 19353
THB 0 693.6 0
TWD 0 760 0
XAU 8700000 8700000 9000000
XBJ 8000000 8000000 9000000
Cập nhật: 12/02/2025 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,410 25,460 25,760
USD20 25,410 25,460 25,760
USD1 25,410 25,460 25,760
AUD 15,790 15,940 17,004
EUR 26,198 26,348 27,519
CAD 17,493 17,593 18,905
SGD 18,584 18,734 19,270
JPY 163.51 165.01 169.62
GBP 31,434 31,584 32,358
XAU 8,668,000 0 9,022,000
CNY 0 3,350 0
THB 0 0 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 12/02/2025 20:00