Khó khăn từ việc không áp thuế VAT mặt hàng phân bón
9,068 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
Trong lộ trình xây dựng luật Thuế giá trị gia tăng VAT, Bộ Tài chính đề xuất chuyển mặt hàng phân bón từ "đối tượng không chịu thuế VAT" như Luật số 71 hiện hành, sang đối tượng chịu thuế VAT, với mức thuế suất 5%. Lý do là các doanh nghiệp "sản xuất phân bón trong nước" kiến nghị: chính sách không áp thuế VAT từ năm 2015 đang gây ra nhiều khó khăn cho họ.
Theo Truyền hình Quốc Hội
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
120,000 ▲500K
122,000 ▲500K
AVPL/SJC HCM
120,000 ▲500K
122,000 ▲500K
AVPL/SJC ĐN
120,000 ▲500K
122,000 ▲500K
Nguyên liệu 9999 - HN
11,170 ▲50K
11,450 ▲50K
Nguyên liệu 999 - HN
11,160 ▲50K
11,440 ▲50K
Cập nhật: 10/05/2025 23:45
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
114.000
116.600
TPHCM - SJC
120.000 ▲500K
122.000 ▲500K
Hà Nội - PNJ
114.000
116.600
Hà Nội - SJC
120.000 ▲500K
122.000 ▲500K
Đà Nẵng - PNJ
114.000
116.600
Đà Nẵng - SJC
120.000 ▲500K
122.000 ▲500K
Miền Tây - PNJ
114.000
116.600
Miền Tây - SJC
120.000 ▲500K
122.000 ▲500K
Giá vàng nữ trang - PNJ
114.000
116.600
Giá vàng nữ trang - SJC
120.000 ▲500K
122.000 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
114.000
Giá vàng nữ trang - SJC
120.000 ▲500K
122.000 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
114.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
114.000
116.600
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
114.000
116.600
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
114.000
116.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
113.880
116.380
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
113.170
115.670
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
112.940
115.440
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
80.030
87.530
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
60.800
68.300
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
41.110
48.610
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
104.310
106.810
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
63.720
71.220
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
68.380
75.880
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
71.870
79.370
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
36.340
43.840
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
31.100
38.600
Cập nhật: 10/05/2025 23:45
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
11,290
11,740
Trang sức 99.9
11,280
11,730
NL 99.99
11,100
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
11,100
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,500
11,800
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,500
11,800
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,500
11,800
Miếng SJC Thái Bình
12,000 ▲50K
12,200 ▲50K
Miếng SJC Nghệ An
12,000 ▲50K
12,200 ▲50K
Miếng SJC Hà Nội
12,000 ▲50K
12,200 ▲50K
Cập nhật: 10/05/2025 23:45
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16118
16385
16969
CAD
18096
18371
18995
CHF
30572
30948
31621
CNY
0
3358
3600
EUR
28572
28839
29883
GBP
33740
34129
35080
HKD
0
3207
3411
JPY
171
176
182
KRW
0
17
19
NZD
0
15024
15625
SGD
19454
19734
20278
THB
703
766
820
USD (1,2)
25699
0
0
USD (5,10,20)
25738
0
0
USD (50,100)
25766
25800
26155
Cập nhật: 10/05/2025 23:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,800
25,800
26,160
USD(1-2-5)
24,768
-
-
USD(10-20)
24,768
-
-
GBP
33,951
34,043
34,943
HKD
3,282
3,292
3,391
CHF
30,810
30,906
31,767
JPY
175.11
175.43
183.25
THB
749.74
759
812.07
AUD
16,397
16,456
16,901
CAD
18,405
18,464
18,964
SGD
19,652
19,713
20,338
SEK
-
2,632
2,724
LAK
-
0.92
1.27
DKK
-
3,849
3,981
NOK
-
2,452
2,538
CNY
-
3,548
3,644
RUB
-
-
-
NZD
14,981
15,120
15,554
KRW
17.19
17.93
19.27
EUR
28,755
28,778
30,006
TWD
777.95
-
941.86
MYR
5,633.75
-
6,359.66
SAR
-
6,810.25
7,168.24
KWD
-
82,426
87,642
XAU
-
-
-
Cập nhật: 10/05/2025 23:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,780
25,790
26,130
EUR
28,557
28,672
29,776
GBP
33,746
33,882
34,851
HKD
3,275
3,288
3,394
CHF
30,669
30,792
31,690
JPY
173.90
174.60
181.74
AUD
16,260
16,325
16,854
SGD
19,615
19,694
20,232
THB
763
766
800
CAD
18,311
18,385
18,897
NZD
15,042
15,549
KRW
17.63
19.42
Cập nhật: 10/05/2025 23:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25785
25785
26145
AUD
16257
16357
16925
CAD
18304
18404
18957
CHF
30785
30815
31712
CNY
0
3549.6
0
CZK
0
1130
0
DKK
0
3930
0
EUR
28845
28945
29720
GBP
33935
33985
35098
HKD
0
3355
0
JPY
175.09
176.09
182.64
KHR
0
6.032
0
KRW
0
17.7
0
LAK
0
1.152
0
MYR
0
6333
0
NOK
0
2510
0
NZD
0
15080
0
PHP
0
440
0
SEK
0
2680
0
SGD
19610
19740
20471
THB
0
730.9
0
TWD
0
845
0
XAU
12000000
12000000
12150000
XBJ
12000000
12000000
12150000
Cập nhật: 10/05/2025 23:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,780
25,830
26,170
USD20
25,780
25,830
26,170
USD1
25,780
25,830
26,170
AUD
16,311
16,461
17,531
EUR
28,899
29,049
30,224
CAD
18,245
18,345
19,662
SGD
19,685
19,835
20,311
JPY
175.65
177.15
181.84
GBP
34,012
34,162
34,952
XAU
11,649,000
0
12,051,000
CNY
0
3,432
0
THB
0
766
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 10/05/2025 23:45