Khám phá thông số kĩ thuật của ô tô VinFast
333 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Đạt vận tốc 100km/h trong khoảng thời gian 7,1 – 9,1 giây, hai chiếc xe LUX SA2.0 và LUX A2.0 của VinFast được đánh giá đang sở hữu một trong những động cơ tốt nhất thế giới.
Động cơ VinFast được thiết kế để phù hợp hơn với nhu cầu sử dụng của người Việt.
Kích thước (mm) – D*R*C, chiều dài cơ sở LUX A2.0: 4973*1990*1464, 2968 LUX SA2.0: 4940*1960*1773, 2933
Tích hợp những tính năng hiện đại cùng thiết kế sang trọng, lịch lãm mang nét đặc trưng của Việt Nam đã khiến xe ô tô của VinFast trở nên khác biệt.
VinFast LUX A2.0 và SA2.0 được coi là chiếc xe đạt tiêu chuẩn an toàn hàng đầu phân khúc với các trang bị và tính năng an toàn tiêu chuẩn cùng các tuỳ chọn nâng cấp
Trong giai đoạn đầu, với chính sách định giá “3 không” – không chi phí đầu tư, không chi phí tài chính, không lãi” cộng thêm chương trình ưu đãi đặc biệt nên đa số người tiêu dùng đều cho rằng, đây là mức giá hợp lý và vô cùng cạnh tranh so với thị trường (Giá trên chưa bao gồm 10% VAT và các nâng cấp tuỳ chọn).
Các chuyên gia nhận định VinFast công bố mức giá các mẫu xe đồng nghĩa với việc đang “tái cơ cấu” lại thị trường xe hơi Việt Nam theo hướng tích cực
P.V
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
117,200 ▼2800K
119,200 ▼2800K
AVPL/SJC HCM
117,200 ▼2800K
119,200 ▼2800K
AVPL/SJC ĐN
117,200 ▼2800K
119,200 ▼2800K
Nguyên liệu 9999 - HN
10,970 ▼200K
11,250 ▼200K
Nguyên liệu 999 - HN
10,960 ▼200K
11,240 ▼200K
Cập nhật: 12/05/2025 23:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
112.500 ▼1500K
115.000 ▼1600K
TPHCM - SJC
117.200 ▼2800K
119.200 ▼2800K
Hà Nội - PNJ
112.500 ▼1500K
115.000 ▼1600K
Hà Nội - SJC
117.200 ▼2800K
119.200 ▼2800K
Đà Nẵng - PNJ
112.500 ▼1500K
115.000 ▼1600K
Đà Nẵng - SJC
117.200 ▼2800K
119.200 ▼2800K
Miền Tây - PNJ
112.500 ▼1500K
115.000 ▼1600K
Miền Tây - SJC
117.200 ▼2800K
119.200 ▼2800K
Giá vàng nữ trang - PNJ
112.500 ▼1500K
115.000 ▼1600K
Giá vàng nữ trang - SJC
117.200 ▼2800K
119.200 ▼2800K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
112.500 ▼1500K
Giá vàng nữ trang - SJC
117.200 ▼2800K
119.200 ▼2800K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
112.500 ▼1500K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
112.500 ▼1500K
115.000 ▼1600K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
112.500 ▼1500K
115.000 ▼1600K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
112.300 ▼1700K
114.800 ▼1700K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
112.190 ▼1690K
114.690 ▼1690K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
111.480 ▼1690K
113.980 ▼1690K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
111.250 ▼1690K
113.750 ▼1690K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
78.750 ▼1280K
86.250 ▼1280K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
59.810 ▼990K
67.310 ▼990K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
40.410 ▼700K
47.910 ▼700K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
102.760 ▼1550K
105.260 ▼1550K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
62.680 ▼1040K
70.180 ▼1040K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
67.270 ▼1110K
74.770 ▼1110K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
70.710 ▼1160K
78.210 ▼1160K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
35.700 ▼640K
43.200 ▼640K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
30.530 ▼570K
38.030 ▼570K
Cập nhật: 12/05/2025 23:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
11,040 ▼250K
11,490 ▼250K
Trang sức 99.9
11,030 ▼250K
11,480 ▼250K
NL 99.99
10,850 ▼250K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
10,850 ▼250K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,250 ▼250K
11,550 ▼250K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,250 ▼250K
11,550 ▼250K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,250 ▼250K
11,550 ▼250K
Miếng SJC Thái Bình
11,700 ▼300K
11,920 ▼280K
Miếng SJC Nghệ An
11,700 ▼300K
11,920 ▼280K
Miếng SJC Hà Nội
11,700 ▼300K
11,920 ▼280K
Cập nhật: 12/05/2025 23:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16082
16348
16930
CAD
18047
18322
18945
CHF
30072
30446
31104
CNY
0
3358
3600
EUR
28215
28481
29517
GBP
33440
33828
34769
HKD
0
3201
3404
JPY
168
172
178
KRW
0
17
19
NZD
0
14956
15549
SGD
19327
19607
20141
THB
691
754
808
USD (1,2)
25699
0
0
USD (5,10,20)
25738
0
0
USD (50,100)
25766
25800
26150
Cập nhật: 12/05/2025 23:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,787
25,787
26,147
USD(1-2-5)
24,756
-
-
USD(10-20)
24,756
-
-
GBP
33,808
33,900
34,810
HKD
3,273
3,283
3,382
CHF
30,371
30,465
31,321
JPY
172.18
172.49
180.18
THB
741.29
750.44
803.15
AUD
16,404
16,463
16,903
CAD
18,339
18,398
18,895
SGD
19,564
19,625
20,247
SEK
-
2,615
2,706
LAK
-
0.92
1.27
DKK
-
3,811
3,943
NOK
-
2,450
2,536
CNY
-
3,562
3,659
RUB
-
-
-
NZD
14,953
15,092
15,533
KRW
17
-
19.08
EUR
28,467
28,490
29,705
TWD
771.42
-
933.95
MYR
5,647.93
-
6,372.78
SAR
-
6,806.82
7,164.68
KWD
-
82,261
87,467
XAU
-
-
-
Cập nhật: 12/05/2025 23:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,780
25,790
26,130
EUR
28,217
28,330
29,430
GBP
33,558
33,693
34,660
HKD
3,265
3,278
3,384
CHF
30,101
30,222
31,116
JPY
171.19
171.88
178.92
AUD
16,281
16,346
16,875
SGD
19,510
19,588
20,121
THB
755
758
792
CAD
18,246
18,319
18,828
NZD
15,006
15,512
KRW
17.50
19.27
Cập nhật: 12/05/2025 23:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25785
25785
26145
AUD
16239
16339
16912
CAD
18219
18319
18876
CHF
30277
30307
31195
CNY
0
3563.1
0
CZK
0
1130
0
DKK
0
3930
0
EUR
28443
28543
29315
GBP
33691
33741
34843
HKD
0
3355
0
JPY
171.47
172.47
178.98
KHR
0
6.032
0
KRW
0
17.7
0
LAK
0
1.152
0
MYR
0
6333
0
NOK
0
2510
0
NZD
0
15047
0
PHP
0
440
0
SEK
0
2680
0
SGD
19469
19599
20332
THB
0
720.1
0
TWD
0
845
0
XAU
11800000
11800000
12000000
XBJ
11800000
11800000
12000000
Cập nhật: 12/05/2025 23:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,770
25,820
26,190
USD20
25,770
25,820
26,190
USD1
25,770
25,820
26,190
AUD
16,322
16,472
17,538
EUR
28,545
28,695
29,870
CAD
18,170
18,270
19,592
SGD
19,564
19,714
20,181
JPY
172.78
174.28
178.94
GBP
33,810
33,960
35,160
XAU
11,798,000
0
12,002,000
CNY
0
3,446
0
THB
0
757
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 12/05/2025 23:00