Khám phá thông số kĩ thuật của ô tô VinFast
330 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Đạt vận tốc 100km/h trong khoảng thời gian 7,1 – 9,1 giây, hai chiếc xe LUX SA2.0 và LUX A2.0 của VinFast được đánh giá đang sở hữu một trong những động cơ tốt nhất thế giới.
Động cơ VinFast được thiết kế để phù hợp hơn với nhu cầu sử dụng của người Việt.
Kích thước (mm) – D*R*C, chiều dài cơ sở LUX A2.0: 4973*1990*1464, 2968 LUX SA2.0: 4940*1960*1773, 2933
Tích hợp những tính năng hiện đại cùng thiết kế sang trọng, lịch lãm mang nét đặc trưng của Việt Nam đã khiến xe ô tô của VinFast trở nên khác biệt.
VinFast LUX A2.0 và SA2.0 được coi là chiếc xe đạt tiêu chuẩn an toàn hàng đầu phân khúc với các trang bị và tính năng an toàn tiêu chuẩn cùng các tuỳ chọn nâng cấp
Trong giai đoạn đầu, với chính sách định giá “3 không” – không chi phí đầu tư, không chi phí tài chính, không lãi” cộng thêm chương trình ưu đãi đặc biệt nên đa số người tiêu dùng đều cho rằng, đây là mức giá hợp lý và vô cùng cạnh tranh so với thị trường (Giá trên chưa bao gồm 10% VAT và các nâng cấp tuỳ chọn).
Các chuyên gia nhận định VinFast công bố mức giá các mẫu xe đồng nghĩa với việc đang “tái cơ cấu” lại thị trường xe hơi Việt Nam theo hướng tích cực
P.V
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
82,600 ▲800K
84,800 ▲800K
AVPL/SJC HCM
82,600 ▲800K
84,800 ▲800K
AVPL/SJC ĐN
82,600 ▲800K
84,800 ▲800K
Nguyên liệu 9999 - HN
74,050 ▲800K
75,000 ▲800K
Nguyên liệu 999 - HN
73,950 ▲800K
74,900 ▲800K
AVPL/SJC Cần Thơ
82,600 ▲800K
84,800 ▲800K
Cập nhật: 26/04/2024 14:45
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
73.450 ▲450K
75.250 ▲450K
TPHCM - SJC
82.800 ▲500K
85.000 ▲700K
Hà Nội - PNJ
73.450 ▲450K
75.250 ▲450K
Hà Nội - SJC
82.800 ▲500K
85.000 ▲700K
Đà Nẵng - PNJ
73.450 ▲450K
75.250 ▲450K
Đà Nẵng - SJC
82.800 ▲500K
85.000 ▲700K
Miền Tây - PNJ
73.450 ▲450K
75.250 ▲450K
Miền Tây - SJC
82.800 ▲800K
85.000 ▲700K
Giá vàng nữ trang - PNJ
73.450 ▲450K
75.250 ▲450K
Giá vàng nữ trang - SJC
82.800 ▲500K
85.000 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
73.450 ▲450K
Giá vàng nữ trang - SJC
82.800 ▲500K
85.000 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn PNJ (24K)
73.450 ▲450K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K
73.400 ▲500K
74.200 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K
54.400 ▲370K
55.800 ▲370K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K
42.160 ▲290K
43.560 ▲290K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K
29.620 ▲210K
31.020 ▲210K
Cập nhật: 26/04/2024 14:45
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
7,365 ▲60K
7,570 ▲60K
Trang sức 99.9
7,355 ▲60K
7,560 ▲60K
NL 99.99
7,360 ▲60K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình
7,340 ▲60K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
7,430 ▲60K
7,600 ▲60K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
7,430 ▲60K
7,600 ▲60K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
7,430 ▲60K
7,600 ▲60K
Miếng SJC Thái Bình
8,300 ▲70K
8,510 ▲80K
Miếng SJC Nghệ An
8,300 ▲70K
8,510 ▲80K
Miếng SJC Hà Nội
8,300 ▲70K
8,510 ▲80K
Cập nhật: 26/04/2024 14:45
SJC
Mua vào
Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG
82,900 ▲900K
85,100 ▲800K
SJC 5c
82,900 ▲900K
85,120 ▲800K
SJC 2c, 1C, 5 phân
82,900 ▲900K
85,130 ▲800K
Vàng nhẫn SJC 99,99
1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ
73,550 ▲450K
75,250 ▲450K
Vàng nhẫn SJC 99,99
0.3 chỉ, 0.5 chỉ
73,550 ▲450K
75,350 ▲450K
Nữ Trang 99.99%
73,450 ▲550K
74,450 ▲450K
Nữ Trang 99%
71,713 ▲446K
73,713 ▲446K
Nữ Trang 68%
48,281 ▲306K
50,781 ▲306K
Nữ Trang 41.7%
28,699 ▲188K
31,199 ▲188K
Cập nhật: 26/04/2024 14:45
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD
16,112.17
16,274.92
16,797.08
CAD
18,090.44
18,273.17
18,859.45
CHF
27,072.22
27,345.68
28,223.04
CNY
3,429.67
3,464.31
3,576.00
DKK
-
3,579.44
3,716.52
EUR
26,496.28
26,763.92
27,949.19
GBP
30,880.63
31,192.55
32,193.34
HKD
3,156.04
3,187.92
3,290.20
INR
-
303.48
315.61
JPY
157.98
159.58
167.21
KRW
15.95
17.72
19.33
KWD
-
82,209.56
85,496.44
MYR
-
5,249.99
5,364.51
NOK
-
2,265.53
2,361.72
RUB
-
261.73
289.74
SAR
-
6,740.29
7,009.77
SEK
-
2,281.68
2,378.56
SGD
18,179.62
18,363.26
18,952.42
THB
605.24
672.49
698.24
USD
25,118.00
25,148.00
25,458.00
Cập nhật: 26/04/2024 14:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD
16,329
16,429
16,879
CAD
18,312
18,412
18,962
CHF
27,300
27,405
28,205
CNY
-
3,456
3,566
DKK
-
3,595
3,725
EUR
#26,723
26,758
28,018
GBP
31,296
31,346
32,306
HKD
3,160
3,175
3,310
JPY
158.59
158.59
166.54
KRW
16.61
17.41
20.21
LAK
-
0.89
1.25
NOK
-
2,273
2,353
NZD
14,852
14,902
15,419
SEK
-
2,282
2,392
SGD
18,172
18,272
19,002
THB
632.15
676.49
700.15
USD
#25,117
25,117
25,458
Cập nhật: 26/04/2024 14:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,150.00
25,158.00
25,458.00
EUR
26,649.00
26,756.00
27,949.00
GBP
31,017.00
31,204.00
32,174.00
HKD
3,173.00
3,186.00
3,290.00
CHF
27,229.00
27,338.00
28,186.00
JPY
158.99
159.63
166.91
AUD
16,234.00
16,299.00
16,798.00
SGD
18,295.00
18,368.00
18,912.00
THB
667.00
670.00
697.00
CAD
18,214.00
18,287.00
18,828.00
NZD
14,866.00
15,367.00
KRW
17.65
19.29
Cập nhật: 26/04/2024 14:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25115
25115
25445
AUD
16316
16366
16868
CAD
18338
18388
18839
CHF
27474
27524
28086
CNY
0
3458.5
0
CZK
0
1020
0
DKK
0
3540
0
EUR
26898
26948
27650
GBP
31401
31451
32111
HKD
0
3140
0
JPY
160.45
160.95
165.46
KHR
0
5.6713
0
KRW
0
17.6
0
LAK
0
1.0313
0
MYR
0
5445
0
NOK
0
2260
0
NZD
0
14883
0
PHP
0
385
0
SEK
0
2360
0
SGD
18403
18453
19014
THB
0
643.1
0
TWD
0
779
0
XAU
8250000
8250000
8420000
XBJ
6000000
6000000
6550000
Cập nhật: 26/04/2024 14:45