[Infographic] Mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội những tháng cuối năm
94 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - 9 tháng đầu năm 2024, tình hình kinh tế - xã hội của cả nước đạt nhiều kết quả quan trọng trên hầu hết các lĩnh vực. Trong những tháng còn lại của năm, Chính phủ đặt mục tiêu giữ đà phát triển, thúc đẩy tăng trưởng gắn với giữ vững ổn định kinh tế vĩ mô, kiểm soát lạm phát và bảo đảm các cân đối lớn.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
112,000 |
114,000 |
AVPL/SJC HCM |
112,000 |
114,000 |
AVPL/SJC ĐN |
112,000 |
114,000 |
Nguyên liệu 9999 - HN |
10,930 |
11,260 |
Nguyên liệu 999 - HN |
10,920 |
11,250 |
Cập nhật: 20/04/2025 10:45 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
109.500 |
113.500 |
TPHCM - SJC |
112.000 |
114.000 |
Hà Nội - PNJ |
109.500 |
113.500 |
Hà Nội - SJC |
112.000 |
114.000 |
Đà Nẵng - PNJ |
109.500 |
113.500 |
Đà Nẵng - SJC |
112.000 |
114.000 |
Miền Tây - PNJ |
109.500 |
113.500 |
Miền Tây - SJC |
112.000 |
114.000 |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
109.500 |
113.500 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
112.000 |
114.000 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
109.500 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
112.000 |
114.000 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
109.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 |
109.500 |
113.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 |
109.500 |
113.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
109.500 |
112.000 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
109.390 |
111.890 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 |
108.700 |
111.200 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
108.480 |
110.980 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
76.650 |
84.150 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
58.170 |
65.670 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
39.240 |
46.740 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
100.190 |
102.690 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
60.970 |
68.470 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
65.450 |
72.950 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
68.810 |
76.310 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
34.650 |
42.150 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
29.610 |
37.110 |
Cập nhật: 20/04/2025 10:45 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
10,770 |
11,340 |
Trang sức 99.9 |
10,760 |
11,330 |
NL 99.99 |
10,770 |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
10,770 |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
11,000 |
11,350 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
11,000 |
11,350 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
11,000 |
11,350 |
Miếng SJC Thái Bình |
11,200 |
11,400 |
Miếng SJC Nghệ An |
11,200 |
11,400 |
Miếng SJC Hà Nội |
11,200 |
11,400 |
Cập nhật: 20/04/2025 10:45 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng TCB |
AUD |
16018 |
16284 |
16866 |
CAD |
18204 |
18480 |
19104 |
CHF |
31144 |
31522 |
32174 |
CNY |
0 |
3358 |
3600 |
EUR |
28927 |
29196 |
30243 |
GBP |
33694 |
34083 |
35039 |
HKD |
0 |
3212 |
3416 |
JPY |
175 |
179 |
186 |
KRW |
0 |
0 |
18 |
NZD |
0 |
15095 |
15686 |
SGD |
19247 |
19526 |
20065 |
THB |
691 |
754 |
810 |
USD (1,2) |
25685 |
0 |
0 |
USD (5,10,20) |
25723 |
0 |
0 |
USD (50,100) |
25751 |
25785 |
26140 |
Cập nhật: 20/04/2025 10:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng BIDV |
USD |
25,760 |
25,760 |
26,120 |
USD(1-2-5) |
24,730 |
- |
- |
USD(10-20) |
24,730 |
- |
- |
GBP |
33,968 |
34,060 |
34,982 |
HKD |
3,282 |
3,292 |
3,392 |
CHF |
31,194 |
31,291 |
32,163 |
JPY |
178.5 |
178.82 |
186.81 |
THB |
740.07 |
749.21 |
801.6 |
AUD |
16,287 |
16,346 |
16,793 |
CAD |
18,454 |
18,514 |
19,017 |
SGD |
19,426 |
19,486 |
20,104 |
SEK |
- |
2,648 |
2,742 |
LAK |
- |
0.91 |
1.27 |
DKK |
- |
3,883 |
4,018 |
NOK |
- |
2,432 |
2,519 |
CNY |
- |
3,514 |
3,610 |
RUB |
- |
- |
- |
NZD |
15,047 |
15,187 |
15,633 |
KRW |
16.91 |
- |
18.95 |
EUR |
29,038 |
29,061 |
30,301 |
TWD |
718.5 |
- |
869.45 |
MYR |
5,495.06 |
- |
6,198.75 |
SAR |
- |
6,797.15 |
7,154.99 |
KWD |
- |
82,344 |
87,585 |
XAU |
- |
- |
- |
Cập nhật: 20/04/2025 10:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,740 |
25,750 |
26,090 |
EUR |
28,913 |
29,029 |
30,117 |
GBP |
33,782 |
33,918 |
34,888 |
HKD |
3,273 |
3,286 |
3,393 |
CHF |
31,098 |
31,223 |
32,134 |
JPY |
177.71 |
178.42 |
185.88 |
AUD |
16,208 |
16,273 |
16,801 |
SGD |
19,422 |
19,500 |
20,031 |
THB |
757 |
760 |
794 |
CAD |
18,383 |
18,457 |
18,972 |
NZD |
|
15,207 |
15,715 |
KRW |
|
17.45 |
19.24 |
Cập nhật: 20/04/2025 10:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
25765 |
25765 |
26125 |
AUD |
16180 |
16280 |
16853 |
CAD |
18365 |
18465 |
19022 |
CHF |
31279 |
31309 |
32190 |
CNY |
0 |
3517.1 |
0 |
CZK |
0 |
1080 |
0 |
DKK |
0 |
3810 |
0 |
EUR |
29044 |
29144 |
30017 |
GBP |
33926 |
33976 |
35087 |
HKD |
0 |
3320 |
0 |
JPY |
179.2 |
179.7 |
186.25 |
KHR |
0 |
6.032 |
0 |
KRW |
0 |
17.4 |
0 |
LAK |
0 |
1.141 |
0 |
MYR |
0 |
6000 |
0 |
NOK |
0 |
2490 |
0 |
NZD |
0 |
15188 |
0 |
PHP |
0 |
422 |
0 |
SEK |
0 |
2633 |
0 |
SGD |
19385 |
19515 |
20248 |
THB |
0 |
720.6 |
0 |
TWD |
0 |
770 |
0 |
XAU |
11700000 |
11700000 |
12000000 |
XBJ |
11200000 |
11200000 |
12000000 |
Cập nhật: 20/04/2025 10:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng OCB |
USD100 |
25,770 |
25,820 |
26,120 |
USD20 |
25,770 |
25,820 |
26,120 |
USD1 |
25,770 |
25,820 |
26,120 |
AUD |
16,219 |
16,369 |
17,463 |
EUR |
29,191 |
29,341 |
30,553 |
CAD |
18,317 |
18,417 |
19,760 |
SGD |
19,461 |
19,611 |
20,111 |
JPY |
179.16 |
180.66 |
185.56 |
GBP |
34,025 |
34,175 |
35,054 |
XAU |
11,698,000 |
0 |
12,002,000 |
CNY |
0 |
3,401 |
0 |
THB |
0 |
757 |
0 |
CHF |
0 |
0 |
0 |
KRW |
0 |
0 |
0 |
Cập nhật: 20/04/2025 10:45 |