HEPZA TP HCM: Thưởng tết một tháng lương cho công nhân

16:44 | 20/12/2013

1,558 lượt xem
|
Năm nay mức thưởng tết cho công nhân tại các khu chế xuất - khu công nghiệp của TP HCM ở mức một tháng lương.

Ngày 20/12, Ban quản lý các khu chế xuất và khu công nghiệp TP HCM (HEPZA) đã tổ chức họp báo thông tin về tình hình lương thưởng, chăm lo tết cho công nhân trong dịp tết Giáp ngọ 2014.

https://cdn.petrotimes.vn/stores/news_dataimages/dothuytrang/122013/20/16/IMG_1888.jpg

Thưởng tết cho công nhân năm nay vẫn ở mức một tháng lương

Theo đó, mức thưởng tết 2014 không có nhiều biến động so với năm ngoái. Ông Hồ Xuân Lâm, Chánh văn phòng HEPZA, cho biết: Theo báo cáo ban đầu từ 150 doanh nghiệp thuộc sự quản lý của HEPZA, bình quân mức thưởng tết cho công nhân ở doanh nghiệp ở mức một tháng lương. Trong đó, mức thưởng (chưa tính phụ cấp) bình quân cho lao động của doanh nghiệp nước ngoài (FDI) là 4.720.000 đồng/người và 3.260.000 đồng/người triệu đồng đối với lao động của doanh nghiệp trong nước.

Cũng theo ông Lâm, chủ trương của HEPZA năm nay sẽ không công bố mức thưởng cao nhất và thấp nhất. Bởi mức thưởng cao nhất thường chỉ rơi vào một trường hợp là lãnh đạo cấp cao, trong khi đó, đứng cuối bảng về lương thưởng đa phần là những lao động mới vào làm việc. Vì vậy nên việc công bố thưởng cao nhất và thấp nhất sẽ không phản ánh đúng thực tế câu chuyện lương thưởng.

Ông Trần Hảo Trí, Phó phòng quản lý lao động HEPZA cho biết, hiện tổng số lao động làm việc trong các khu chế xuất-khu công nghiệp khoảng 268 nghìn người .Tất cả lao động này đều được đảm bảo đầy đủ chính sách và có nhận thêm tiền thưởng Tết. Theo kế hoạch, thời gian phát thưởng tết cho lao động diễn ra từ ngày 15 đến 29/1/2014.

Đại diện của HEPZA cũng cho biết, để chia sẻ khó khăn với người lao động, năm nay nhiều doanh nghiệp thuộc HEPZA đã có kế hoạch chủ động tặng 635 vé xe, hơn 24.000 phần quà cùng các khoản thưởng, họp mặt tất niên, tân niên, lì xì… với tổng trị giá gần 9 tỉ đồng.

Bên cạnh đó, HEPZA vận động những sở ban ngành, doanh nghiệp tặng hàng ngàn phần quà cho công nhân khó khăn, không có điều kiện về quê ăn tết; tổ chức bán hàng bình ổn giá cùng những chương trình chăm lo đời sống tinh thần cho công nhân tại nhiều khu chế xuất, khu công nghiệp.

Thùy Trang

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 146,000 ▼900K 149,000 ▼900K
Hà Nội - PNJ 146,000 ▼900K 149,000 ▼900K
Đà Nẵng - PNJ 146,000 ▼900K 149,000 ▼900K
Miền Tây - PNJ 146,000 ▼900K 149,000 ▼900K
Tây Nguyên - PNJ 146,000 ▼900K 149,000 ▼900K
Đông Nam Bộ - PNJ 146,000 ▼900K 149,000 ▼900K
Cập nhật: 17/11/2025 15:00
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 14,850 ▼50K 15,050 ▼50K
Miếng SJC Nghệ An 14,850 ▼50K 15,050 ▼50K
Miếng SJC Thái Bình 14,850 ▼50K 15,050 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,730 ▼20K 15,030 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,730 ▼20K 15,030 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,730 ▼20K 15,030 ▼20K
NL 99.99 13,930 ▼50K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 13,930 ▼50K
Trang sức 99.9 14,190 ▼50K 14,920 ▼20K
Trang sức 99.99 14,200 ▼50K 14,930 ▼20K
Cập nhật: 17/11/2025 15:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 149 15,102
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 149 15,103
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,465 149
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,465 1,491
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 145 148
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 142,035 146,535
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 103,661 111,161
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 933 1,008
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 82,939 90,439
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 78,943 86,443
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 54,372 61,872
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Cập nhật: 17/11/2025 15:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16674 16943 17517
CAD 18255 18531 19144
CHF 32527 32911 33544
CNY 0 3470 3830
EUR 29958 30231 31257
GBP 33900 34289 35218
HKD 0 3259 3461
JPY 163 167 173
KRW 0 17 19
NZD 0 14648 15234
SGD 19716 19997 20511
THB 728 791 844
USD (1,2) 26085 0 0
USD (5,10,20) 26127 0 0
USD (50,100) 26155 26175 26376
Cập nhật: 17/11/2025 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,156 26,156 26,376
USD(1-2-5) 25,110 - -
USD(10-20) 25,110 - -
EUR 30,165 30,189 31,334
JPY 167.36 167.66 174.65
GBP 34,262 34,355 35,154
AUD 16,938 16,999 17,438
CAD 18,477 18,536 19,061
CHF 32,833 32,935 33,608
SGD 19,884 19,946 20,558
CNY - 3,662 3,759
HKD 3,339 3,349 3,432
KRW 16.72 17.44 18.72
THB 777.15 786.75 837.15
NZD 14,648 14,784 15,125
SEK - 2,742 2,822
DKK - 4,035 4,152
NOK - 2,568 2,643
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,952.47 - 6,679.79
TWD 766.12 - 922.4
SAR - 6,928.4 7,252.93
KWD - 83,803 88,616
Cập nhật: 17/11/2025 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,145 26,146 26,376
EUR 29,977 30,097 31,230
GBP 34,008 34,145 35,114
HKD 3,320 3,333 3,440
CHF 32,549 32,680 33,592
JPY 166.33 167 174.06
AUD 16,842 16,910 17,448
SGD 19,910 19,990 20,533
THB 789 792 828
CAD 18,427 18,501 19,038
NZD 14,657 15,166
KRW 17.36 18.97
Cập nhật: 17/11/2025 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26145 26145 26376
AUD 16839 16939 17861
CAD 18435 18535 19546
CHF 32742 32772 34363
CNY 0 3673.6 0
CZK 0 1186 0
DKK 0 4045 0
EUR 30120 30150 31872
GBP 34138 34188 35944
HKD 0 3390 0
JPY 166.81 167.31 177.86
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.5 0
LAK 0 1.1805 0
MYR 0 6460 0
NOK 0 2592 0
NZD 0 14741 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2773 0
SGD 19864 19994 20721
THB 0 757.3 0
TWD 0 850 0
SJC 9999 14850000 14850000 15050000
SBJ 13000000 13000000 15050000
Cập nhật: 17/11/2025 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,177 26,227 26,376
USD20 26,177 26,227 26,376
USD1 26,177 26,227 26,376
AUD 16,889 16,989 18,099
EUR 30,276 30,276 31,380
CAD 18,384 18,484 19,791
SGD 19,945 20,095 20,653
JPY 167.32 168.82 173.38
GBP 34,238 34,388 35,154
XAU 14,848,000 0 15,052,000
CNY 0 3,558 0
THB 0 792 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 17/11/2025 15:00