Giá vàng hôm nay 7/1: Lấy lại đà tăng, vàng SJC vượt ngưỡng 57 triệu đồng

07:19 | 07/01/2021

|
(PetroTimes) - Những lo ngại về dịch Covid-19 và trạng thái bất ổn ở Mỹ đã kéo giá vàng hôm nay tăng mạnh trở lại sau khi cắm đầu lao dốc trong phiên 6/1.
gia-vang-sang-149-giam-manh-xuong-duoi-36-trieu-dongluong
Ảnh minh hoạ

Tính đến đầu giờ sáng ngày 7/1, theo giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng ở mức 1.923,85 USD/Ounce. So với cùng thời điểm ngày 6/1, giá vàng thế giới giao ngay đã giảm khoảng 26 USD/Ounce.

Giá vàng hôm nay hiện cao hơn khoảng 426 USD/Ounce so với đầu năm 2020. Quy theo giá USD ngân hàng, chưa tính thuế và phí, giá vàng thế giới giao ngay có giá 53,40 triệu đồng/lượng.

Trong khi đó, giá vàng thế giới giao tháng 2/2021 ghi nhận trên sàn Comex thuộc New York Mercantile Exchanghe ở mức 1.924,6 USD/Ounce, tăng 16,0 USD/Ounce trong phiên nhưng đã giảm khoảng 29 USD so với cùng thời điểm ngày 6/1.

Giá vàng ngày 7/1 tăng mạnh trở lại chủ yếu do giới đầu tư lo ngại dịch Covid-19 tiếp tục tác động tiêu cực đến bức tranh kinh tế toàn cầu, trong khi đó cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ năm 2020 được dự báo có thể khiến nền kinh tế số 1 thế giới rơi vào trạng thái bất ổn.

Giá vàng hôm cũng được thúc đẩy mạnh bởi đồng USD suy yếu.

Ghi nhận cùng thời điểm, theo giờ Việt Nam, chỉ số đo sức mạnh của đồng bạc xanh so với rổ 6 loại tiền tệ chính, đứng ở mức 89,370 điểm, giảm 0,04%.

Tuy nhiên, nếu so với ngày 6/1, giá vàng hôm nay đã giảm mạnh. Đà giảm của kim loại quý diễn ra do đồng Bitcoin liên tục tăng giá, lên cao kỷ lục.

Theo dự báo của Ngân hàng JPMorrgan, đồng Bitcoin có thể lên tới 146.000 USD trong dài hạn.

Giá vàng ngày 7/1 cũng chịu áp lực giảm giá bởi tâm lý chốt lời của nhà đầu tư khi giá kim loại quý tăng vọt.

Tại thị trường trong nước, tính đến cuối phiên giao dịch ngày 6/1, giá vàng 9999 niêm yết tại TP Hồ Chí Minh ở mức 56,75 – 57,30 triệu đồng/lượng (mua vào/bán ra). Trong khi đó, giá vàng miếng SJC được Tập đoàn DOJI niêm yết tại Hà Nội ở mức 56,65 – 57,35 triệu đồng/lượng.

Còn tại Phú Quý SJC, giá vàng 9999 được niêm yết tại Hà Nội ở mức 56,75 – 57,25 triệu đồng/lượng và tại Bảo Tín Minh Châu, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 55,70 – 57,65 triệu đồng/lượng.

Minh Ngọc

  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • pvp-2023
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 68,000 ▼100K 68,800 ▼100K
AVPL/SJC HCM 68,000 68,700 ▼100K
AVPL/SJC ĐN 68,000 ▼100K 68,800 ▼100K
Nguyên liệu 9999 - HN 56,610 ▼140K 56,860 ▼90K
Nguyên liệu 999 - HN 56,550 ▼150K 56,800 ▼100K
AVPL/SJC Cần Thơ 68,000 ▼100K 68,800 ▼100K
Cập nhật: 27/09/2023 10:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 56.800 ▼150K 57.800 ▼150K
TPHCM - SJC 68.100 68.800
Hà Nội - PNJ 56.800 ▼150K 57.800 ▼150K
Hà Nội - SJC 68.100 68.800
Đà Nẵng - PNJ 56.800 ▼150K 57.800 ▼150K
Đà Nẵng - SJC 68.100 68.800
Miền Tây - PNJ 56.800 ▼150K 57.800 ▼150K
Miền Tây - SJC 68.250 ▼50K 68.750 ▼50K
Giá vàng nữ trang - Nhẫn PNJ (24K) 56.800 ▼150K 57.700 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 56.600 ▼200K 57.400 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 41.800 ▼150K 43.200 ▼150K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 32.330 ▼120K 33.730 ▼120K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 22.630 ▼80K 24.030 ▼80K
Cập nhật: 27/09/2023 10:45
AJC Mua vào Bán ra
Vàng TT, 3A, NT Nghệ An 5,680 ▼5K 5,780 ▼5K
Vàng trang sức 99.99 5,625 ▼5K 5,750 ▼5K
Vàng trang sức 99.9 5,615 ▼5K 5,740 ▼5K
Vàng NL 99.99 5,640 ▼5K
Vàng miếng SJC Thái Bình 6,805 ▼5K 6,875 ▼5K
Vàng miếng SJC Nghệ An 6,805 ▼10K 6,880 ▼5K
Vàng miếng SJC Hà Nội 6,805 ▼5K 6,875 ▼5K
Vàng NT, ĐV, 3A Hà Nội 5,680 ▼5K 5,770 ▼5K
Vàng Nhẫn tròn, 3A, Đồng Vàng Thái Bình 5,680 ▼5K 5,770 ▼5K
Nhẫn tròn không ép vỉ Thái Bình 5,660 ▼5K
Cập nhật: 27/09/2023 10:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L 68,050 ▼50K 68,750 ▼50K
SJC 5c 68,050 ▼50K 68,770 ▼50K
SJC 2c, 1C, 5 phân 68,050 ▼50K 68,780 ▼50K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 56,650 ▼150K 57,600 ▼150K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 56,650 ▼150K 57,700 ▼150K
Nữ Trang 99.99% 56,500 ▼150K 57,300 ▼150K
Nữ Trang 99% 55,533 ▼148K 56,733 ▼148K
Nữ Trang 68% 37,118 ▼102K 39,118 ▼102K
Nữ Trang 41.7% 22,046 ▼63K 24,046 ▼63K
Cập nhật: 27/09/2023 10:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,194.06 15,347.54 15,840.92
CAD 17,591.00 17,768.68 18,339.90
CHF 25,940.34 26,202.36 27,044.70
CNY 3,272.29 3,305.35 3,412.12
DKK - 3,392.39 3,522.52
EUR 25,105.51 25,359.10 26,483.78
GBP 28,868.96 29,160.56 30,098.00
HKD 3,039.92 3,070.63 3,169.34
INR - 292.29 303.99
JPY 159.15 160.75 168.46
KRW 15.61 17.35 19.02
KWD - 78,716.72 81,868.97
MYR - 5,131.51 5,243.76
NOK - 2,209.34 2,303.29
RUB - 246.49 272.88
SAR - 6,486.28 6,746.03
SEK - 2,172.29 2,264.67
SGD 17,359.84 17,535.19 18,098.90
THB 591.17 656.85 682.05
USD 24,200.00 24,230.00 24,570.00
Cập nhật: 27/09/2023 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,348 15,448 15,898
CAD 17,799 17,899 18,449
CHF 26,160 26,265 27,065
CNY - 3,300 3,410
DKK - 3,406 3,536
EUR #25,365 25,390 26,500
GBP 29,246 29,296 30,256
HKD 3,044 3,059 3,194
JPY 160.38 160.38 168.33
KRW 16.27 17.07 19.87
LAK - 0.91 1.27
NOK - 2,215 2,295
NZD 14,238 14,288 14,805
SEK - 2,167 2,277
SGD 17,359 17,459 18,059
THB 615.95 660.29 683.95
USD #24,147 24,227 24,567
Cập nhật: 27/09/2023 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 24,240 24,240 24,540
USD(1-2-5) 24,019 - -
USD(10-20) 24,019 - -
GBP 29,007 29,182 30,070
HKD 3,053 3,075 3,163
CHF 26,044 26,201 27,016
JPY 160.4 161.37 168.73
THB 639.61 646.07 690.11
AUD 15,290 15,382 15,814
CAD 17,666 17,772 18,312
SGD 17,447 17,553 18,041
SEK - 2,179 2,251
LAK - 0.93 1.28
DKK - 3,399 3,511
NOK - 2,214 2,289
CNY - 3,301 3,391
RUB - 229 300
NZD 14,241 14,327 14,725
KRW 15.96 17.63 18.97
EUR 25,281 25,349 26,469
TWD 683.08 - 825.65
MYR 4,846.95 - 5,459.8
Cập nhật: 27/09/2023 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,200.00 24,210.00 24,530.00
EUR 25,331.00 25,433.00 26,039.00
GBP 29,089.00 29,265.00 29,922.00
HKD 3,062.00 3,074.00 3,159.00
CHF 26,156.00 26,261.00 26,929.00
JPY 161.19 161.84 165.18
AUD 15,285.00 15,346.00 15,818.00
SGD 17,528.00 17,598.00 17,987.00
THB 650.00 653.00 684.00
CAD 17,755.00 17,826.00 18,222.00
NZD 14,249.00 14,731.00
KRW 17.23 18.80
Cập nhật: 27/09/2023 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24195 24245 24555
AUD 15415 15465 15874
CAD 17860 17910 18318
CHF 26426 26476 26899
CNY 0 3307.2 0
CZK 0 980 0
DKK 0 3406 0
EUR 25528 25578 26199
GBP 29442 29492 29964
HKD 0 3000 0
JPY 161.3 161.8 167.88
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 16.65 0
LAK 0 1.0568 0
MYR 0 5100 0
NOK 0 2190 0
NZD 0 14313 0
PHP 0 324 0
SEK 0 2100 0
SGD 17616 17666 18079
THB 0 629.3 0
TWD 0 708 0
XAU 6820000 6820000 6865000
XBJ 5500000 5500000 5700000
Cập nhật: 27/09/2023 10:45