Đổ xô đi mua vé số để rinh giải độc đắc kỷ lục 1,6 tỷ USD

08:56 | 21/10/2018

306 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Mọi con mắt đều hướng về kết quả xổ số mới nhất. Tuy nhiên, không có dãy số nào phù hợp với tất cả 6 con số của kết quả là 15, 23, 53, 65, 70 và Mega Ball 7. Hiện giải thưởng đã lên tới 1,6 tỷ USD.
do xo di mua ve so de rinh giai doc dac ky luc 16 ty usd
Giải độc đắc của xổ số Mega Millions chạm ngưỡng kỷ lục 1,6 tỷ USD, người dân tranh nhau đi mua vé số.

“Giải độc đắc của xổ số Mega Millions đang có dấu mốc lịch sử, nhưng thật đáng kinh ngạc khi cho rằng giải độc đắc hiện nay đã đạt kỷ lục thế giới trong mọi thời đại. Thật khó để vượt qua con số kỷ lục này, nhưng giờ mọi thứ đang rất thú vị”, ông Gordon Medenica, giám đốc của Mega Millions kiêm giám đốc Maryland Lottery and Gaming cho biết.

Đáng nói, ông Medenica chia sẻ với tờ The Washington Post rằng, trước khi công bố kết quả, khoảng 57% số vé có dãy số kết hợp có khả năng trúng giải nhưng sau đó, ông cũng bất ngờ khi không có người chiến thắng.

“Dãy số để trúng giải độc đắc này thực sự là cái chúng ta chưa bao giờ được thám hiểm”, ông Medenica cho hay.

Giải jackpot này còn có khả năng lớn hơn nữa vào lần quay tiếp theo.

Người chiến thắng có thể chọn nhận ngay lập tức 904 triệu USD tiền mặt hoặc nhận giải thưởng trị giá 1,6 tỷ USD trong 29 năm.

Về việc này, người chiến thắng nên chọn thanh toán một lần thay vì thanh toán hàng năm trong 30 năm, khoảng 905 triệu USD, theo các quan chức của Mega Millions.

Giải độc đắc lớn trước đó của Mega Millions trị giá 656 triệu USD, được tuyên bố vào ngày 30/3/2012. Những người chiến thắng giải thưởng này sống tại các bang Kansas, Illinois và Maryland đã chia sẻ phần thưởng đó.

Mặc dù hiện tại không ai giành được giải jackpot kỷ lục này, nhưng các nhân viên của Mega Millions cho biết đã có 15 tờ vé số được bán với 5 số trùng với kết quả, trừ số Mega Ball. Những vé trúng thưởng này cũng trị giá ít nhất 1 triệu USD.

Do đó, bạn vẫn có cơ hội khổng lồ để rinh giải độc đắc kỷ lục này.

Theo Dân trí

do xo di mua ve so de rinh giai doc dac ky luc 16 ty usdGiải xổ số Mega Millions một tỷ USD công bố kết quả
do xo di mua ve so de rinh giai doc dac ky luc 16 ty usdĐịa phương phát miễn phí vé số, mong dân sớm rinh độc đắc 12,7 nghìn tỷ đồng
do xo di mua ve so de rinh giai doc dac ky luc 16 ty usdNgồi buồn mở ví ra xem, bất ngờ tìm được tờ vé số trúng 23 tỷ đồng

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,650 83,850 ▲200K
AVPL/SJC HCM 81,650 ▼50K 83,850 ▲150K
AVPL/SJC ĐN 81,650 ▼50K 83,850 ▲150K
Nguyên liệu 9999 - HN 75,000 76,100
Nguyên liệu 999 - HN 74,900 76,000
AVPL/SJC Cần Thơ 81,650 83,850 ▲200K
Cập nhật: 20/04/2024 17:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.800 76.800
TPHCM - SJC 81.800 83.800
Hà Nội - PNJ 74.800 76.800
Hà Nội - SJC 81.800 83.800
Đà Nẵng - PNJ 74.800 76.800
Đà Nẵng - SJC 81.800 83.800
Miền Tây - PNJ 74.800 76.800
Miền Tây - SJC 82.100 ▲100K 84.000 ▲200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.800 76.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.800 83.800
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.800 83.800
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.700 75.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.380 56.780
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.920 44.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.160 31.560
Cập nhật: 20/04/2024 17:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,475 ▲10K 7,680 ▲10K
Trang sức 99.9 7,465 ▲10K 7,670 ▲10K
NL 99.99 7,470 ▲10K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,450 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,540 ▲10K 7,710 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,540 ▲10K 7,710 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,540 ▲10K 7,710 ▲10K
Miếng SJC Thái Bình 8,200 ▲10K 8,390 ▲20K
Miếng SJC Nghệ An 8,200 ▲10K 8,390 ▲20K
Miếng SJC Hà Nội 8,200 ▲10K 8,390 ▲20K
Cập nhật: 20/04/2024 17:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,000 ▲200K 84,000 ▲200K
SJC 5c 82,000 ▲200K 84,020 ▲200K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,000 ▲200K 84,030 ▲200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,800 76,700
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,800 76,800
Nữ Trang 99.99% 74,700 76,000
Nữ Trang 99% 73,248 75,248
Nữ Trang 68% 49,335 51,835
Nữ Trang 41.7% 29,345 31,845
Cập nhật: 20/04/2024 17:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,781.47 15,940.87 16,452.24
CAD 17,962.12 18,143.56 18,725.59
CHF 27,431.25 27,708.34 28,597.19
CNY 3,438.94 3,473.67 3,585.64
DKK - 3,552.42 3,688.45
EUR 26,307.40 26,573.13 27,749.81
GBP 30,708.07 31,018.25 32,013.29
HKD 3,165.97 3,197.95 3,300.53
INR - 302.93 315.05
JPY 160.50 162.12 169.87
KRW 15.82 17.58 19.18
KWD - 82,281.90 85,571.24
MYR - 5,255.57 5,370.18
NOK - 2,249.33 2,344.82
RUB - 257.39 284.93
SAR - 6,760.49 7,030.75
SEK - 2,259.94 2,355.88
SGD 18,152.89 18,336.25 18,924.46
THB 609.62 677.36 703.30
USD 25,133.00 25,163.00 25,473.00
Cập nhật: 20/04/2024 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,001 16,021 16,621
CAD 18,177 18,187 18,887
CHF 27,419 27,439 28,389
CNY - 3,442 3,582
DKK - 3,542 3,712
EUR #26,237 26,447 27,737
GBP 30,905 30,915 32,085
HKD 3,117 3,127 3,322
JPY 160.25 160.4 169.95
KRW 16.3 16.5 20.3
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,228 2,348
NZD 14,723 14,733 15,313
SEK - 2,253 2,388
SGD 18,116 18,126 18,926
THB 637.47 677.47 705.47
USD #25,150 25,150 25,473
Cập nhật: 20/04/2024 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,170.00 25,172.00 25,472.00
EUR 26,456.00 26,562.00 27,742.00
GBP 30,871.00 31,057.00 32,013.00
HKD 3,176.00 3,189.00 3,292.00
CHF 27,361.00 27,471.00 28,313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15,933.00 15,997.00 16,486.00
SGD 18,272.00 18,345.00 18,880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18,092.00 18,165.00 18,691.00
NZD 14,693.00 15,186.00
KRW 17.52 19.13
Cập nhật: 20/04/2024 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25245 25295 25470
AUD 16131 16181 16583
CAD 18297 18347 18753
CHF 27805 27855 28267
CNY 0 3479 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26851 26901 27412
GBP 31459 31509 31976
HKD 0 3140 0
JPY 162.71 163.21 167.75
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.3 0
LAK 0 1.0396 0
MYR 0 5440 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14795 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18528 18528 18889
THB 0 649.9 0
TWD 0 779 0
XAU 8200000 8200000 8370000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 20/04/2024 17:00