Đề nghị truy tố Chủ tịch HĐQT cùng thuộc cấp lừa đảo hơn 1,1 nghìn tỉ đồng

16:43 | 03/10/2018

344 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Cơ quan CSĐT cáo buộc các bị cáo lãnh đạo Cty TNHH Nhượng quyền thương mại Thăng Long đã lừa đảo của 1.540 bị hại theo hình thức kinh doanh đa cấp. Qua đó, các bị cáo này đã chiếm đoạt số tiền hơn 1,1 nghìn tỉ đồng.
de nghi truy to chu tich hdqt cung thuoc cap lua dao hon 11 nghin ti dong
Hơn 1.500 người là nạn nhân của trò kinh doanh đa cấp. (Ảnh, minh hoạ).

Ngày 3/10, Cơ quan CSĐT Bộ Công an đã hoàn tất kết luận điều tra bổ sung và chuyển Viện KSND Tối cao đề nghị truy tố Lê Văn Quang, Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Trách nhiệm hữu hạn nhượng quyền thương mại Thăng Long; Vũ Đình Hùng, Tổng Giám đốc điều hành; Phạm Ngọc Tuân, Giám đốc kinh doanh; Đỗ Văn, Giám đốc IT; Hoàng Hải Yến, Giám đốc tài chính về tội “Lừa đảo chiếm đoạt tài sản”.

Cơ quan điều tra xác định, các bị can này đã lừa đảo 1.540 bị hại với tổng số tiền bị chiếm đoạt hơn 1,1 nghìn tỉ đồng.

Trước đó, ngày 30/5/2017, Cơ quan CSĐT - Bộ Công an đã tống đạt quyết định khởi tố vụ án, khởi tố bị can, bắt tạm giam đối với Phạm Ngọc Tuân, Lê Văn Quang và Vũ Đình Hùng để điều tra, các bị can còn lại được áp dụng biện pháp tại ngoại.

Công ty Thăng Long được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp từ cuối năm 2014, trụ sở chính tại Trung Hòa – Nhân Chính, quận Cầu Giấy, Hà Nội. Chỉ sau một thời gian hoạt động, công ty này đã mở 21 đại lý tại nhiều tỉnh thành, lôi kéo hàng vạn người tham gia vào mạng lưới đa cấp.

Bằng các chương trình bán hàng, trả thưởng theo mô hình kim tự tháp, cam kết thời gian thanh toán trong vòng 1 năm; thường xuyên tổ chức những buổi phát thưởng có quy mô lên tới cả ngàn người tham gia với mức thưởng cho 1 cá nhân lên đến trên 1 tỷ đồng hoặc trên 2 tỷ đồng... công ty này đã thu khoảng 700 tỷ đồng của khách hàng, đến nay không có khả năng trả lại.

Theo Dân trí

de nghi truy to chu tich hdqt cung thuoc cap lua dao hon 11 nghin ti dong Hơn 8.000 người mắc lừa "tập đoàn" đa cấp cà phê
de nghi truy to chu tich hdqt cung thuoc cap lua dao hon 11 nghin ti dong Chính phủ sẽ xoá bỏ các hình thức huy động đa cấp có tính chất lừa đảo, cho vay nặng lãi
de nghi truy to chu tich hdqt cung thuoc cap lua dao hon 11 nghin ti dong Tàu hàng Mỹ lênh đênh trên biển cả tháng đã cập cảng Trung Quốc
de nghi truy to chu tich hdqt cung thuoc cap lua dao hon 11 nghin ti dong Bỏ đa cấp, vì sao Thiên Ngọc Minh Uy vẫn "khủng" hơn Tân Hiệp Phát, TPBank...?

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,650 83,650
AVPL/SJC HCM 81,700 83,700
AVPL/SJC ĐN 81,700 83,700
Nguyên liệu 9999 - HN 75,000 76,100
Nguyên liệu 999 - HN 74,900 76,000
AVPL/SJC Cần Thơ 81,650 83,650
Cập nhật: 20/04/2024 06:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.800 76.800
TPHCM - SJC 81.800 83.800
Hà Nội - PNJ 74.800 76.800
Hà Nội - SJC 81.800 83.800
Đà Nẵng - PNJ 74.800 76.800
Đà Nẵng - SJC 81.800 83.800
Miền Tây - PNJ 74.800 76.800
Miền Tây - SJC 82.000 83.800
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.800 76.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.800 83.800
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.800 83.800
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.700 75.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.380 56.780
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.920 44.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.160 31.560
Cập nhật: 20/04/2024 06:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,465 7,670
Trang sức 99.9 7,455 7,660
NL 99.99 7,460
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,440
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,530 7,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,530 7,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,530 7,700
Miếng SJC Thái Bình 8,190 8,370
Miếng SJC Nghệ An 8,190 8,370
Miếng SJC Hà Nội 8,190 8,370
Cập nhật: 20/04/2024 06:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 81,800 83,800
SJC 5c 81,800 83,820
SJC 2c, 1C, 5 phân 81,800 83,830
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,800 76,700
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,800 76,800
Nữ Trang 99.99% 74,700 76,000
Nữ Trang 99% 73,248 75,248
Nữ Trang 68% 49,335 51,835
Nữ Trang 41.7% 29,345 31,845
Cập nhật: 20/04/2024 06:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,781.47 15,940.87 16,452.24
CAD 17,962.12 18,143.56 18,725.59
CHF 27,431.25 27,708.34 28,597.19
CNY 3,438.94 3,473.67 3,585.64
DKK - 3,552.42 3,688.45
EUR 26,307.40 26,573.13 27,749.81
GBP 30,708.07 31,018.25 32,013.29
HKD 3,165.97 3,197.95 3,300.53
INR - 302.93 315.05
JPY 160.50 162.12 169.87
KRW 15.82 17.58 19.18
KWD - 82,281.90 85,571.24
MYR - 5,255.57 5,370.18
NOK - 2,249.33 2,344.82
RUB - 257.39 284.93
SAR - 6,760.49 7,030.75
SEK - 2,259.94 2,355.88
SGD 18,152.89 18,336.25 18,924.46
THB 609.62 677.36 703.30
USD 25,133.00 25,163.00 25,473.00
Cập nhật: 20/04/2024 06:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,001 16,021 16,621
CAD 18,177 18,187 18,887
CHF 27,419 27,439 28,389
CNY - 3,442 3,582
DKK - 3,542 3,712
EUR #26,237 26,447 27,737
GBP 30,905 30,915 32,085
HKD 3,117 3,127 3,322
JPY 160.25 160.4 169.95
KRW 16.3 16.5 20.3
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,228 2,348
NZD 14,723 14,733 15,313
SEK - 2,253 2,388
SGD 18,116 18,126 18,926
THB 637.47 677.47 705.47
USD #25,150 25,150 25,473
Cập nhật: 20/04/2024 06:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,170.00 25,172.00 25,472.00
EUR 26,456.00 26,562.00 27,742.00
GBP 30,871.00 31,057.00 32,013.00
HKD 3,176.00 3,189.00 3,292.00
CHF 27,361.00 27,471.00 28,313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15,933.00 15,997.00 16,486.00
SGD 18,272.00 18,345.00 18,880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18,092.00 18,165.00 18,691.00
NZD 14,693.00 15,186.00
KRW 17.52 19.13
Cập nhật: 20/04/2024 06:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25245 25295 25470
AUD 16131 16181 16583
CAD 18297 18347 18753
CHF 27805 27855 28267
CNY 0 3479 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26851 26901 27412
GBP 31459 31509 31976
HKD 0 3140 0
JPY 162.71 163.21 167.75
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.3 0
LAK 0 1.0396 0
MYR 0 5440 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14795 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18528 18528 18889
THB 0 649.9 0
TWD 0 779 0
XAU 8200000 8200000 8370000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 20/04/2024 06:45