Đà Nẵng: Phát hiện Soya Number 1 của Tân Hiệp Phát mốc, đóng cặn

17:00 | 11/03/2015

2,160 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Ngày 11/3, ông Nguyễn Quang Mạnh, chủ quán cà phê Google (số 45A, đường Dũng Sĩ Thanh Khê, quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng) đã gọi điện đến Hội Bảo vệ người tiêu dùng Đà Nẵng để phản ánh về những chai sữa đậu nành Soya Number 1 của Tân Hiệp Phát bị mốc đen, đóng cặn bên trong.

Những sản phẩm này nằm trong 2 thùng sữa đậu nành Soya Number 1 mà quán ông Mạnh nhập về trước Tết Nguyên đán từ một đại lý tại đường Tôn Đản (phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng).

Ngày 8/3/2015, một khách hàng đã phản ứng với anh Mạnh cho rằng quán của ông bán đồ kém chất lượng khi uống một chai trong số sữa đậu nành kể trên. Trước việc khách hàng phản ánh, ông Mạnh đã tiến hành kiểm tra số chai còn lại và phát hiện 3 chai nước Soya Number 1 có biểu hiện cặn mốc.

Đà Nẵng: Khách hàng tố sản phẩm của Soya Number 1 bị mốc đen, đóng cặn

Ba chai nước Soya Number1 bị khách hàng phản ánh có mốc đen, váng, cặn.

Qua quan sát bằng mắt thường, 3 chai nước hiệu Soya Number 1 ông Mạnh phản ánh bị đóng cặn, váng còn nguyên nắp và còn thời hạn sử dụng. Chai thứ nhất sản xuất ngày 22/9/2014 , hạn sử dụng (HSD) tới ngày 22/6/2015 bị mốc ở phần cổ chai, dưới đáy chai có cặn đen. Chai thứ hai có cùng NSX và HSD, tình trạng cổ chai có 1 chấm mốc đen, váng đóng cổ chai màu vàng, phía đáy chai có cặn trắng. Chai thứ ba sản xuất ngày 8/9/2014 và có HSD tới 8/6/2015 và bị đóng cặn trên cổ chai.

Ông Nguyễn Quang Mạnh cho biết: “Khi khách hàng mở chai nước ra sử dụng họ thấy có mùi hôi nên tôi phải ra xin lỗi họ. Vì sợ ảnh hưởng đến uy tín của quán nên tôi đã kiểm tra các chai nước Soya Number1 còn lại thì phát hiện 3 chai bị cặn, mốc.”

Ngay sau khi phát hiện sự việc, sáng 11/3, ông Mạnh đã gọi điện báo cho Hội Bảo vệ người tiêu dùng Đà Nẵng và nhân viên tại đây cho biết sẽ có người đến kiểm tra.

Thanh Hiếu (tổng hợp)

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,450 75,450
Nguyên liệu 999 - HN 74,350 75,350
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 01/05/2024 08:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.800 75.600
TPHCM - SJC 83.000 85.200
Hà Nội - PNJ 73.800 75.600
Hà Nội - SJC 83.000 85.200
Đà Nẵng - PNJ 73.800 75.600
Đà Nẵng - SJC 83.000 85.200
Miền Tây - PNJ 73.800 75.600
Miền Tây - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.800 75.600
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.800
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.700 74.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.630 56.030
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.330 43.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.740 31.140
Cập nhật: 01/05/2024 08:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 01/05/2024 08:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 01/05/2024 08:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 01/05/2024 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,088 16,108 16,708
CAD 18,083 18,093 18,793
CHF 27,034 27,054 28,004
CNY - 3,429 3,569
DKK - 3,534 3,704
EUR #26,170 26,380 27,670
GBP 31,087 31,097 32,267
HKD 3,109 3,119 3,314
JPY 156.43 156.58 166.13
KRW 16.09 16.29 20.09
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,199 2,319
NZD 14,635 14,645 15,225
SEK - 2,225 2,360
SGD 18,000 18,010 18,810
THB 628.09 668.09 696.09
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 01/05/2024 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 01/05/2024 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 01/05/2024 08:00