Cổ phiếu giảm giá, nằm sàn la liệt, VN-Index giảm tiếp gần 43 điểm

13:39 | 07/10/2022

98 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Một sự hoảng loạn đang diễn ra trên thị trường chứng khoán sáng nay khi VN-Index vừa mở cửa đã lao dốc. Nhà đầu tư mất kiểm soát, bán tống bán tháo cắt lỗ bằng mọi giá.

VN-Index về vùng 1.030 điểm

Tạm đóng cửa ở vùng thấp nhất phiên với mức 1.031,64 điểm, VN-Index kết thúc phiên sáng tồi tệ, đánh mất 42,88 điểm tương ứng 3,99%, trong khi đó VN30-Index cũng mất 44,35 điểm tương ứng 4,1%.

HNX-Index giảm 10,82 điểm tương ứng 4,6% còn 224,31 điểm; UPCoM-Index giảm 2,91 điểm tương ứng 3,53%.

Thanh khoản thị trường phiên hôm nay gia tăng gấp đôi lên 8.186,98 tỷ đồng trên sàn HoSE, đạt 665,06 tỷ đồng trên HNX và 266,24 tỷ đồng trên UPCoM. Tuy nhiên, với diễn biến trên có thể thấy, bên cầm tiền miệt mài gom nhưng vẫn chưa thể chống đỡ được lực bán tháo khủng khiếp để giúp thị trường cân bằng trở lại.

Top cổ phiếu ảnh hưởng đến VN-Index

Cổ phiếu giảm giá, nằm sàn la liệt, VN-Index giảm tiếp gần 43 điểm - 1

Top cổ phiếu tăng giá mạnh nhất

Trên sàn HoSE:

Cổ phiếu giảm giá, nằm sàn la liệt, VN-Index giảm tiếp gần 43 điểm - 2

Trên sàn HNX:

Cổ phiếu giảm giá, nằm sàn la liệt, VN-Index giảm tiếp gần 43 điểm - 3

Top cổ phiếu giảm giá mạnh nhất

Trên sàn HoSE:

Cổ phiếu giảm giá, nằm sàn la liệt, VN-Index giảm tiếp gần 43 điểm - 4

Trên sàn HNX:

Cổ phiếu giảm giá, nằm sàn la liệt, VN-Index giảm tiếp gần 43 điểm - 5

Dòng tiền theo nhóm ngành

Ngân hàng: MBB (570 tỷ đồng); STB (401,5 tỷ đồng); TCB (224,7 tỷ đồng); VPB (162,6 tỷ đồng);

Dịch vụ tài chính: VND (289,8 tỷ đồng); SSI (196,4 tỷ đồng); VIX (92,1 tỷ đồng); VCI (86,7 tỷ đồng);

Bất động sản: DXG (214,9 tỷ đồng); IDC (168,5 tỷ đồng); NVL (136,6 tỷ đồng); KBC (117,7 tỷ đồng);

Thực phẩm và đồ uống: HAG (96,2 tỷ đồng); VNM (81,8 tỷ đồng); VHC (52,7 tỷ đồng); DBC (47,5 tỷ đồng);

Tài nguyên cơ bản: HPG (322,9 tỷ đồng); NKG (63,9 tỷ đồng); HSG (59,5 tỷ đồng);

Dầu khí: PVD (142,3 tỷ đồng); PVS (114,8 tỷ đồng); BSR (80,8 tỷ đồng); PVC (26,1 tỷ đồng).

Theo Dân trí

Tâm lý nhà đầu tư rơi vào cùng cực, còn cơ hội nào với VN-Index?Tâm lý nhà đầu tư rơi vào cùng cực, còn cơ hội nào với VN-Index?
Thanh khoản mất hút, cổ phiếu Vingroup và dầu khí đỡ VN-IndexThanh khoản mất hút, cổ phiếu Vingroup và dầu khí đỡ VN-Index
Chứng khoán đảo chiều bật tăng hơn 19 điểmChứng khoán đảo chiều bật tăng hơn 19 điểm
Chứng khoán Mỹ tiếp tục tăng mạnh ngày thứ 2 liên tiếpChứng khoán Mỹ tiếp tục tăng mạnh ngày thứ 2 liên tiếp
Hy vọng le lói thắp lên sau cơn bán tháo khủng khiếp của chứng khoán ViệtHy vọng le lói thắp lên sau cơn bán tháo khủng khiếp của chứng khoán Việt
Chứng khoán châu Á, Mỹ cùng bật tăngChứng khoán châu Á, Mỹ cùng bật tăng

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,450 75,450
Nguyên liệu 999 - HN 74,350 75,350
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 01/05/2024 20:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.800 75.600
TPHCM - SJC 83.000 85.200
Hà Nội - PNJ 73.800 75.600
Hà Nội - SJC 83.000 85.200
Đà Nẵng - PNJ 73.800 75.600
Đà Nẵng - SJC 83.000 85.200
Miền Tây - PNJ 73.800 75.600
Miền Tây - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.800 75.600
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.800
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.700 74.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.630 56.030
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.330 43.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.740 31.140
Cập nhật: 01/05/2024 20:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 01/05/2024 20:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 01/05/2024 20:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 01/05/2024 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,103 16,123 16,723
CAD 18,090 18,100 18,800
CHF 27,023 27,043 27,993
CNY - 3,429 3,569
DKK - 3,536 3,706
EUR #26,183 26,393 27,683
GBP 31,077 31,087 32,257
HKD 3,109 3,119 3,314
JPY 156.31 156.46 166.01
KRW 16.07 16.27 20.07
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,203 2,323
NZD 14,678 14,688 15,268
SEK - 2,229 2,364
SGD 17,999 18,009 18,809
THB 629.1 669.1 697.1
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 01/05/2024 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 01/05/2024 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 01/05/2024 20:00