Cận cảnh biệt thự trăm tỉ của đại gia xứ Nghệ

07:43 | 06/03/2016

2,773 lượt xem
|
Ông Lê Đình Cường là một trong những đại gia nổi tiếng về buôn gỗ với khối lượng lớn ở Nghệ An. Không những thế, ông còn được biết đến bởi xây dựng nhiều nhà gỗ như biệt phủ ”Hòa đại nhân”. Bên trong nhà còn có một hầm rượu quý.
tin nhap 20160306072153
Toà nhà lớn chính ở thủ phủ "Hoà đại nhân".

Khuôn viên xây dựng nhiều nhà gỗ tọa lạc trên 4.000 m2, tại xóm 3, xã Nghi Phú (TP. Vinh, Nghệ An) của Lê Đình Cường còn gọi là ”Cường Thọ” được xem là độc nhất vô nhị ở Việt Nam.

Cụm nhà gỗ này độc đáo ở chỗ là được làm toàn bằng gỗ quý như: đinh hương, giáng hương, cẩm lai… với số lượng gỗ khoảng 2.000m3, số gỗ này chủ yếu được mua từ Lào về để phục vụ việc xây dựng.

Theo quan sát, toàn bộ khuôn viên gồm có 4 nhà, 2 chòi, một hầm rượu và rất nhiều cây xanh quý hiếm. Nhà được dựng theo phong cách cổ làm bằng gỗ, lợp ngói, chia thành 5 gian và 2 chái.

Các hoa văn được chạm trổ tinh xảo từ chân cột đến nóc nhà với những hình: Long, ly, quy, phụng hay tùng, cúc, trúc, mai. Ngoài ra, biệt phủ còn có nhiều bức tranh chạm khắc treo trên nhà miêu tả cuộc sống người dân cày trên ruộng, đánh bắt cá dưới sông, quan trường ngồi trên ngựa…

Bên cạnh đó, ông Cường Thọ còn dành hẳn một phần diện tích để làm hầm chứa đủ các loại rượu thuốc được ngâm từ nhiều loại cây cỏ, động vật quý khác nhau. Trong đó, có nhiều bình rượu ngâm rắn hổ cực lớn.

Theo tiết lộ, số tiền để xây dựng ngôi nhà này chỉ trên 50 tỷ đồng. Tuy nhiên, có nguồn tin cho biết, để xây dựng và hoàn thiện biệt phủ kể trên, đại gia này đã phải chi số tiền gấp nhiều lần như đã từng tiết lộ.

tin nhap 20160306072153
Biệt phủ còn có nhiều cây cảnh dáng lạ.

 

tin nhap 20160306072153
Phần mái được vuốt cong với 5 gian nhà, 2 chái.
tin nhap 20160306072153
Một hành lang của khu biệt phủ.
tin nhap 20160306072153
Bức chắn vách toà nhà chính điện với nhiều hoa văn tỉ mỉ, chạm trổ sắc sảo và 2 đầu sừng linh dương.
tin nhap 20160306072153
Trên nóc nhà ghi rõ thời gian khởi công công trình từ ngày 12/2 năm Ất Dậu (2005)
tin nhap 20160306072153
Hai bên cạnh cửửa ra vào nhà chính có voi chầu và tượng Phạt Di lặc.
tin nhap 20160306072153
Chiếc máy nghe nhạc cổ.
tin nhap 20160306072153
Một góc gốc cây được chạm trổ rất tinh tế dùng để ngồi uống trà. Gốc cây to lớn, phải 5 người lớn ôm mới xuể.
tin nhap 20160306072153
Nhiều người thích thú ghi lại khoảnh khắc tại ngôi  nhà độc đáo này.
tin nhap 20160306072153
Bên trong hầm rượu của đại gia gỗ Lê Đình Cường ngâm nhiều loại cây cỏ, động vật các loại.

Theo Quốc Huy (VEF)

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 145,000 148,000
Hà Nội - PNJ 145,000 148,000
Đà Nẵng - PNJ 145,000 148,000
Miền Tây - PNJ 145,000 148,000
Tây Nguyên - PNJ 145,000 148,000
Đông Nam Bộ - PNJ 145,000 148,000
Cập nhật: 09/11/2025 13:00
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 14,640 14,840
Miếng SJC Nghệ An 14,640 14,840
Miếng SJC Thái Bình 14,640 14,840
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,540 14,840
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,540 14,840
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,540 14,840
NL 99.99 13,870
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 13,870
Trang sức 99.9 14,130 14,730
Trang sức 99.99 14,140 14,740
Cập nhật: 09/11/2025 13:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,464 14,842
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,464 14,843
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,433 1,458
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,433 1,459
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,418 1,448
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 138,866 143,366
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 101,261 108,761
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 91,124 98,624
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 80,987 88,487
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 77,077 84,577
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 53,038 60,538
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Cập nhật: 09/11/2025 13:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16550 16818 17405
CAD 18195 18471 19088
CHF 32016 32398 33060
CNY 0 3470 3830
EUR 29795 30067 31097
GBP 33816 34205 35152
HKD 0 3252 3454
JPY 164 168 175
KRW 0 17 19
NZD 0 14492 15076
SGD 19674 19955 20483
THB 727 790 844
USD (1,2) 26044 0 0
USD (5,10,20) 26085 0 0
USD (50,100) 26114 26133 26358
Cập nhật: 09/11/2025 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,118 26,118 26,358
USD(1-2-5) 25,074 - -
USD(10-20) 25,074 - -
EUR 29,928 29,952 31,112
JPY 168.34 168.64 175.86
GBP 34,116 34,208 35,038
AUD 16,812 16,873 17,321
CAD 18,332 18,391 18,930
CHF 32,266 32,366 33,053
SGD 19,801 19,863 20,493
CNY - 3,645 3,744
HKD 3,331 3,341 3,426
KRW 16.71 17.43 18.73
THB 777.45 787.05 837.86
NZD 14,468 14,602 14,956
SEK - 2,706 2,787
DKK - 4,004 4,123
NOK - 2,541 2,617
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,903.02 - 6,626.2
TWD 768.46 - 925.94
SAR - 6,912.77 7,241.79
KWD - 83,600 88,470
Cập nhật: 09/11/2025 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,135 26,138 26,358
EUR 29,794 29,914 31,044
GBP 33,939 34,075 35,042
HKD 3,318 3,331 3,438
CHF 32,043 32,172 33,062
JPY 167.84 168.51 175.69
AUD 16,732 16,799 17,335
SGD 19,823 19,903 20,442
THB 791 794 830
CAD 18,308 18,382 18,914
NZD 14,581 15,088
KRW 17.42 19.04
Cập nhật: 09/11/2025 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26162 26162 26358
AUD 16703 16803 17729
CAD 18285 18385 19399
CHF 32145 32175 33761
CNY 0 3658.5 0
CZK 0 1186 0
DKK 0 4045 0
EUR 29905 29935 31658
GBP 33954 34004 35765
HKD 0 3390 0
JPY 167.88 168.38 178.93
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.7 0
LAK 0 1.196 0
MYR 0 6460 0
NOK 0 2592 0
NZD 0 14573 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2773 0
SGD 19796 19926 20658
THB 0 757.8 0
TWD 0 850 0
SJC 9999 14640000 14640000 14840000
SBJ 14000000 14000000 14840000
Cập nhật: 09/11/2025 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,130 26,180 26,358
USD20 26,130 26,180 26,358
USD1 23,848 26,180 26,358
AUD 16,745 16,845 17,981
EUR 30,042 30,042 31,391
CAD 18,226 18,326 19,661
SGD 19,869 20,019 20,507
JPY 168.32 169.82 174.64
GBP 34,045 34,195 35,008
XAU 14,638,000 0 14,842,000
CNY 0 3,543 0
THB 0 793 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 09/11/2025 13:00