Bộ Tài chính thông báo kỷ luật với một số cá nhân, đơn vị thuộc Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước

14:40 | 20/05/2022

245 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Ngày 18/5, Ủy ban Kiểm tra Trung ương có thông báo về việc xem xét, kết luận về xử lý kỷ luật đảng đối với Đảng ủy Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (UBCKNN) và các cá nhân là đảng viên tại các đơn vị vị thuộc và trực thuộc UBCKNN.

Thực hiện Kết luận của Ban Cán sự đảng Bộ Tài chính tại cuộc họp ngày 19/5/2022 về việc xử lý kỷ luật cán bộ, Bộ Tài chính đã ban hành các Quyết định về việc thi hành kỷ luật cán bộ công chức, cụ thể như sau:

Bộ Tài chính ban hành Quyết định số 817/QĐ-BTC ngày 19 tháng 5 năm 2022 quyết định: Thi hành kỷ luật bằng hình thức cách chức Chủ tịch UBCKNN đối với ông Trần Văn Dũng, do đã có vi phạm, khuyết điểm nghiêm trọng trong công tác.

Bộ Tài chính ban hành Quyết định số 819/QĐ-BTC ngày 19 tháng 5 năm 2022 quyết định: Thi hành kỷ luật bằng hình thức cảnh cáo đối với ông Vũ Bằng, nguyên Bí thư Đảng ủy Cơ quan UBCKNN giai đoạn 2015 - 2020, nguyên Chủ tịch UBCNKK, do đã có vi phạm, khuyết điểm trong công tác.

Bộ Tài chính ban hành Quyết định số 820/QĐ-BTC ngày 19 tháng 5 năm 2022 quyết định: Thi hành kỷ luật bằng hình thức cảnh cáo đối với ông Nguyễn Thành Long, Chủ tịch Hội đồng thành viên Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam, do đã có vi phạm, khuyết điểm trong công tác.

Bộ Tài chính ban hành Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 19 tháng 5 năm 2022 quyết định: Thi hành kỷ luật bằng hình thức cảnh cáo đối với ông Nguyễn Sơn, Chủ tịch Hội đồng quản trị Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam, do đã có vi phạm, khuyết điểm trong công tác.

Hải Anh

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 115,800 ▲100K 117,800 ▼400K
AVPL/SJC HCM 115,800 ▲100K 117,800 ▼400K
AVPL/SJC ĐN 115,800 ▲100K 117,800 ▼400K
Nguyên liệu 9999 - HN 10,750 ▲50K 11,120 ▲20K
Nguyên liệu 999 - HN 10,740 ▲50K 11,110 ▲20K
Cập nhật: 02/06/2025 15:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 111.200 ▲700K 113.800 ▲200K
TPHCM - SJC 115.800 ▲100K 117.800 ▼400K
Hà Nội - PNJ 111.200 ▲700K 113.800 ▲200K
Hà Nội - SJC 115.800 ▲100K 117.800 ▼400K
Đà Nẵng - PNJ 111.200 ▲700K 113.800 ▲200K
Đà Nẵng - SJC 115.800 ▲100K 117.800 ▼400K
Miền Tây - PNJ 111.200 ▲700K 113.800 ▲200K
Miền Tây - SJC 115.800 ▲100K 117.800 ▼400K
Giá vàng nữ trang - PNJ 111.200 ▲700K 113.800 ▲200K
Giá vàng nữ trang - SJC 115.800 ▲100K 117.800 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 111.200 ▲700K
Giá vàng nữ trang - SJC 115.800 ▲100K 117.800 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 111.200 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 111.200 ▲700K 113.800 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 111.200 ▲700K 113.800 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 110.700 ▲700K 113.200 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 110.590 ▲700K 113.090 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 109.890 ▲690K 112.390 ▲690K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 109.670 ▲690K 112.170 ▲690K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 77.550 ▲520K 85.050 ▲520K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 58.870 ▲410K 66.370 ▲410K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 39.740 ▲290K 47.240 ▲290K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 101.290 ▲640K 103.790 ▲640K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 61.700 ▲420K 69.200 ▲420K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 66.230 ▲450K 73.730 ▲450K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 69.630 ▲480K 77.130 ▲480K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.100 ▲260K 42.600 ▲260K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.010 ▲230K 37.510 ▲230K
Cập nhật: 02/06/2025 15:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 10,940 ▲50K 11,340 ▲30K
Trang sức 99.9 10,930 ▲50K 11,330 ▲30K
NL 99.99 10,700 ▲50K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,700 ▲50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,150 ▲50K 11,400 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,150 ▲50K 11,400 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,150 ▲50K 11,400 ▲30K
Miếng SJC Thái Bình 11,580 ▲10K 11,780 ▼40K
Miếng SJC Nghệ An 11,580 ▲10K 11,780 ▼40K
Miếng SJC Hà Nội 11,580 ▲10K 11,780 ▼40K
Cập nhật: 02/06/2025 15:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16338 16606 17182
CAD 18477 18754 19371
CHF 31157 31535 32170
CNY 0 3530 3670
EUR 29092 29361 30388
GBP 34434 34825 35755
HKD 0 3184 3386
JPY 175 179 185
KRW 0 17 19
NZD 0 15355 15943
SGD 19691 19973 20496
THB 714 777 831
USD (1,2) 25736 0 0
USD (5,10,20) 25775 0 0
USD (50,100) 25803 25837 26178
Cập nhật: 02/06/2025 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,840 25,840 26,200
USD(1-2-5) 24,806 - -
USD(10-20) 24,806 - -
GBP 34,731 34,825 35,745
HKD 3,259 3,269 3,368
CHF 31,253 31,350 32,223
JPY 178.01 178.34 186.32
THB 760.09 769.48 823.28
AUD 16,581 16,641 17,093
CAD 18,726 18,786 19,290
SGD 19,852 19,914 20,541
SEK - 2,679 2,773
LAK - 0.92 1.28
DKK - 3,908 4,043
NOK - 2,520 2,607
CNY - 3,576 3,673
RUB - - -
NZD 15,277 15,419 15,866
KRW 17.59 18.35 19.7
EUR 29,195 29,218 30,461
TWD 784.62 - 949.91
MYR 5,712.68 - 6,447.26
SAR - 6,818.62 7,177.29
KWD - 82,613 87,839
XAU - - -
Cập nhật: 02/06/2025 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,840 25,850 26,190
EUR 28,994 29,110 30,221
GBP 34,471 34,609 35,588
HKD 3,253 3,266 3,371
CHF 31,085 31,210 32,125
JPY 176.91 177.62 185.02
AUD 16,466 16,532 17,064
SGD 19,841 19,921 20,467
THB 773 776 810
CAD 18,632 18,707 19,232
NZD 15,341 15,851
KRW 18.02 19.84
Cập nhật: 02/06/2025 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25820 25820 26188
AUD 16485 16585 17150
CAD 18638 18738 19295
CHF 31329 31359 32244
CNY 0 3576.9 0
CZK 0 1125 0
DKK 0 3905 0
EUR 29317 29417 30190
GBP 34704 34754 35875
HKD 0 3270 0
JPY 178.11 179.11 185.62
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6255 0
NOK 0 2510 0
NZD 0 15428 0
PHP 0 440 0
SEK 0 2680 0
SGD 19820 19950 20672
THB 0 743.3 0
TWD 0 850 0
XAU 11000000 11000000 11700000
XBJ 10800000 10800000 11700000
Cập nhật: 02/06/2025 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,830 25,880 26,170
USD20 25,830 25,880 26,170
USD1 25,830 25,880 26,170
AUD 16,514 16,664 17,735
EUR 29,343 29,493 30,671
CAD 18,577 18,677 19,993
SGD 19,875 20,025 20,500
JPY 178.49 179.99 184.68
GBP 34,778 34,928 35,715
XAU 11,578,000 0 11,782,000
CNY 0 3,461 0
THB 0 777 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 02/06/2025 15:00