Bill Gates sẽ thay đổi điều gì nếu được quay lại thời trẻ?

15:07 | 21/04/2019

328 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Tỷ phú cho biết ông từng là người nghiêm túc thái quá và không giỏi giao tiếp xã hội.

Đồng sáng lập Microsoft – Bill Gates có một cuộc sống và sự nghiệp đáng ngưỡng mộ. Ông là huyền thoại trong ngành công nghệ toàn cầu, là người giàu nhì thế giới với tài sản gần 100 tỷ USD, theo Forbes. Nhiều người sẽ cho rằng Gates chẳng có gì phải hối tiếc về những việc đã diễn ra trong cuộc đời mình.

Tuy nhiên, trong mục hỏi đáp trên mạng xã hội Reddit hồi tháng 2, tỷ phú 63 tuổi cho biết ông vẫn muốn thay đổi vài điều nếu có thể quay ngược thời gian. "Tôi sẽ tìm cách nhận thức tốt hơn về bản thân mình mà không phải từ bỏ sự tập trung và đam mê học hỏi", Gates cho biết, "Tôi từng nghiêm túc thái quá và không giỏi giao tiếp xã hội". Trước đó, Gates cũng từng nói ông là người hướng nội.

bill gates se thay doi dieu gi neu duoc quay lai thoi tre
Bill Gates trong phòng làm việc tại Washington năm 1985. Ảnh: AFP

Trên thực tế, Bill Gates từng nổi tiếng nghiêm khắc và là một ông chủ khó tính tại Microsoft – công ty ông đồng sáng lập năm 20 tuổi. CEO trẻ khi đó được mô tả là người đòi hỏi rất cao, thậm chí từng theo dõi xem ai làm việc thêm giờ vào cuối tuần, GQ cho biết.

Gates cũng thừa nhận ông "không giỏi giao tiếp" trong những ngày đầu lãnh đạo Microsoft. Ông từ chức CEO năm 2000. Năm 2017, Gates từng trả lời trên Reddit là ông cần thêm thời gian để trưởng thành. "Có lẽ tôi sẽ phải vụng về như vậy trước, rồi trưởng thành sau", ông nói.

Tuy nhiên, Gates cũng thừa nhận điều một đúng đắn mà ông từng làm khi còn trẻ là "sự đam mê học hỏi". Gates từng ca ngợi tầm quan trọng của sự tò mò trong thành công của ông.

"Tò mò là một điều tuyệt vời", ông nói, "bạn cố phán đoán xem điều gì sẽ xảy ra. Nhưng rồi khi nó không xảy ra nữa, bạn sẽ nghĩ: Ồ, loại thuốc đó không được sáng chế ra, cổ phiếu đó không tăng giá, phương pháp đó không được phổ biến rồi. Phán đoán của mình sai ở đâu nhỉ? Mình có thể nói chuyện với ai? Hay đọc tài liệu gì bây giờ?".

Trên thực tế, cả Gates và người bạn thân thiết của ông – tỷ phú đầu tư Warren Buffett đều đồng ý rằng tò mò là tính cách chung quan trọng nhất của hai người. "Chúng tôi đều coi thế giới là một nơi thú vị, và thường so sánh các ghi chép với nhau ", Buffett nói.

Theo Vnexpress.net

bill gates se thay doi dieu gi neu duoc quay lai thoi tre7 sai lầm tiền bạc Warren Buffett, Bill Gates không bao giờ có
bill gates se thay doi dieu gi neu duoc quay lai thoi treTỷ phú tự thân và những thói quen dẫn đến thành công mỗi ngày
bill gates se thay doi dieu gi neu duoc quay lai thoi treGây "sốc" vụ đi mua khoai tây chiên, tỷ phú Bill Gates lại gây chú ý khi cắt tóc vẫn xếp hàng

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,500 75,450
Nguyên liệu 999 - HN 74,400 75,350
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 27/04/2024 08:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.800 75.600
TPHCM - SJC 83.000 85.200
Hà Nội - PNJ 73.800 75.600
Hà Nội - SJC 83.000 85.200
Đà Nẵng - PNJ 73.800 75.600
Đà Nẵng - SJC 83.000 85.200
Miền Tây - PNJ 73.800 75.600
Miền Tây - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.800 75.600
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.800
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.700 74.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.630 56.030
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.330 43.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.740 31.140
Cập nhật: 27/04/2024 08:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 27/04/2024 08:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 27/04/2024 08:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 27/04/2024 08:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,233 16,253 16,853
CAD 18,228 18,238 18,938
CHF 27,206 27,226 28,176
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,544 3,714
EUR #26,239 26,449 27,739
GBP 31,095 31,105 32,275
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 156.48 156.63 166.18
KRW 16.2 16.4 20.2
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,217 2,337
NZD 14,797 14,807 15,387
SEK - 2,241 2,376
SGD 18,043 18,053 18,853
THB 632.05 672.05 700.05
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 27/04/2024 08:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 27/04/2024 08:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 27/04/2024 08:45