Bảo hiểm PVI xuất sắc dẫn đầu danh sách top 10 công ty Bảo hiểm Phi nhân thọ uy tín năm 2024

18:27 | 14/06/2024

22,610 lượt xem
|
(PetroTimes) - Vietnam Report vừa công bố Top 10 Công ty Bảo hiểm uy tín năm 2024, theo đó Tổng công ty Bảo hiểm PVI (Bảo hiểm PVI) xuất sắc dẫn đầu danh sách.

Bảo hiểm PVI những năm gần đây đã có sự tăng tốc và bứt phá mạnh mẽ, trở thành nhà bảo hiểm lớn nhất với tốc độ tăng trưởng nhanh nhất, tạo khoảng cách khác biệt rõ rệt với các công ty Top 5 thị trường. Cụ thể Năm 2021, tổng doanh thu của Bảo hiểm PVI đạt 10.200 tỷ đồng; lợi nhuận trước thuế đạt 790 tỷ đồng. Năm 2022 tổng doanh thu đạt 12.765 tỷ đồng; lợi nhuận trước thuế đạt 680 tỷ đồng. Năm 2023, tổng doanh thu đạt 14.553 tỷ đồng lợi nhuận trước thuế là 795 tỷ đồng.

Bảo hiểm PVI xuất sắc dẫn đầu danh sách top 10 công ty Bảo hiểm Phi nhân thọ uy tín năm 2024

Không chỉ dẫn đầu về doanh thu và lợi nhuận, Bảo hiểm PVI còn là doanh nghiệp có vốn điều lệ lớn nhất thị trường. Năm 2024, Bảo hiểm PVI đã tăng thành công vốn điều lệ từ 3.300 tỷ đồng lên 3.500 tỷ đồng. Việc tăng vốn điều lệ này nằm trong chiến lược phát triển của Bảo hiểm PVI nhằm nâng cao năng lực tài chính, tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình mở rộng mạng lưới hoạt động, đầu tư cơ sở vật chất, công nghệ, đa dạng hóa các sản phẩm dịch vụ nhằm đáp ứng tốt hơn nữa nhu cầu ngày càng cao của khách hàng và từng bước tham gia sâu hơn vào thị trường bảo hiểm quốc tế. Đây cũng là lời khẳng định mạnh mẽ nhất cho sự phát triển bền vững, lâu dài và tập trung vào khách hàng của Bảo hiểm PVI.

Một khác biệt nữa của Bảo hiểm PVI trong năm 2023 khi doanh nghiệp trở thành Công ty Bảo hiểm PNT đầu tiên và duy nhất được xếp hạng năng lực tài chính quốc tế A- (Xuất sắc) và Xếp hạng Tín dụng Nhà phát hành ở mức “a-” (Xuất sắc). Triển vọng của các mức xếp hạng năng lực này là ổn định. Ngoài ra, AM Best đã xếp hạng Năng lực quy mô quốc gia (NSR) mức aaa.VN (Đặc biệt) cho Bảo hiểm PVI với triển vọng ổn định.

Xếp hạng phản ánh sức mạnh tài chính của Bảo hiểm PVI, được AM Best đánh giá là rất mạnh, kết quả hoạt động rất tốt, hệ thống kinh doanh phát triển ổn định và hệ thống quản trị rủi ro doanh nghiệp (ERM) phù hợp. Việc xếp hạng có tính tới yếu tố ảnh hưởng tích cực của tập đoàn HDI (HDI V.a.G.) - cổ đông lớn của PVI.

Duy trì đà tăng trưởng, Bảo hiểm PVI vững thế  số 1 thị trường Bảo hiểm phi nhân thọ về quy mô và hiệu quảDuy trì đà tăng trưởng, Bảo hiểm PVI vững thế số 1 thị trường Bảo hiểm phi nhân thọ về quy mô và hiệu quả
Bảo hiểm PVI tiếp tục là doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ có vốn điều lệ lớn nhất thị trườngBảo hiểm PVI tiếp tục là doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ có vốn điều lệ lớn nhất thị trường
PVI tài trợ dự án cấp nước sinh hoạt cho người dân tại Cà MauPVI tài trợ dự án cấp nước sinh hoạt cho người dân tại Cà Mau
Bảo hiểm PVI thăm hỏi và chi trả bồi thường cho gia đình nạn nhân vụ hỏa hoạn trên phố Trung KínhBảo hiểm PVI thăm hỏi và chi trả bồi thường cho gia đình nạn nhân vụ hỏa hoạn trên phố Trung Kính
Bảo hiểm PVI cung cấp gói bảo hiểm lên tới 1 tỷ đồng cho JEEP Bicycle VietnamBảo hiểm PVI cung cấp gói bảo hiểm lên tới 1 tỷ đồng cho JEEP Bicycle Vietnam

PV

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 146,900 149,900
Hà Nội - PNJ 146,900 149,900
Đà Nẵng - PNJ 146,900 149,900
Miền Tây - PNJ 146,900 149,900
Tây Nguyên - PNJ 146,900 149,900
Đông Nam Bộ - PNJ 146,900 149,900
Cập nhật: 17/11/2025 14:00
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 14,900 15,100
Miếng SJC Nghệ An 14,900 15,100
Miếng SJC Thái Bình 14,900 15,100
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,780 ▲30K 15,080 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,780 ▲30K 15,080 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,780 ▲30K 15,080 ▲30K
NL 99.99 13,980
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 13,980
Trang sức 99.9 14,240 14,970 ▲30K
Trang sức 99.99 14,250 14,980 ▲30K
Cập nhật: 17/11/2025 14:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 149 15,102
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 149 15,103
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,465 149
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,465 1,491
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 145 148
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 142,035 146,535
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 103,661 111,161
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 933 1,008
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 82,939 90,439
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 78,943 86,443
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 54,372 61,872
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Cập nhật: 17/11/2025 14:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16664 16933 17507
CAD 18257 18533 19144
CHF 32508 32892 33541
CNY 0 3470 3830
EUR 29949 30222 31245
GBP 33843 34233 35167
HKD 0 3260 3461
JPY 163 167 173
KRW 0 17 19
NZD 0 14636 15225
SGD 19709 19991 20510
THB 728 791 844
USD (1,2) 26087 0 0
USD (5,10,20) 26129 0 0
USD (50,100) 26157 26177 26376
Cập nhật: 17/11/2025 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,156 26,156 26,376
USD(1-2-5) 25,110 - -
USD(10-20) 25,110 - -
EUR 30,165 30,189 31,334
JPY 167.36 167.66 174.65
GBP 34,262 34,355 35,154
AUD 16,938 16,999 17,438
CAD 18,477 18,536 19,061
CHF 32,833 32,935 33,608
SGD 19,884 19,946 20,558
CNY - 3,662 3,759
HKD 3,339 3,349 3,432
KRW 16.72 17.44 18.72
THB 777.15 786.75 837.15
NZD 14,648 14,784 15,125
SEK - 2,742 2,822
DKK - 4,035 4,152
NOK - 2,568 2,643
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,952.47 - 6,679.79
TWD 766.12 - 922.4
SAR - 6,928.4 7,252.93
KWD - 83,803 88,616
Cập nhật: 17/11/2025 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,145 26,146 26,376
EUR 29,977 30,097 31,230
GBP 34,008 34,145 35,114
HKD 3,320 3,333 3,440
CHF 32,549 32,680 33,592
JPY 166.33 167 174.06
AUD 16,842 16,910 17,448
SGD 19,910 19,990 20,533
THB 789 792 828
CAD 18,427 18,501 19,038
NZD 14,657 15,166
KRW 17.36 18.97
Cập nhật: 17/11/2025 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26145 26145 26376
AUD 16839 16939 17861
CAD 18435 18535 19546
CHF 32742 32772 34363
CNY 0 3673.6 0
CZK 0 1186 0
DKK 0 4045 0
EUR 30120 30150 31872
GBP 34138 34188 35944
HKD 0 3390 0
JPY 166.81 167.31 177.86
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.5 0
LAK 0 1.1805 0
MYR 0 6460 0
NOK 0 2592 0
NZD 0 14741 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2773 0
SGD 19864 19994 20721
THB 0 757.3 0
TWD 0 850 0
SJC 9999 14850000 14850000 15050000
SBJ 13000000 13000000 15050000
Cập nhật: 17/11/2025 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,173 26,223 26,376
USD20 26,173 26,223 26,376
USD1 23,864 26,223 26,376
AUD 16,876 16,976 18,085
EUR 30,258 30,258 31,420
CAD 18,365 18,465 19,779
SGD 19,948 20,098 20,664
JPY 167.22 168.72 173.29
GBP 34,225 34,375 35,152
XAU 14,898,000 0 15,102,000
CNY 0 3,558 0
THB 0 792 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 17/11/2025 14:00