"An tâm chống dịch" với Bảo hiểm PVI Gia Định

10:25 | 24/08/2021

30,625 lượt xem
|
(PetroTimes) - Tình hình dịch bệnh hiện tại đã gây ảnh hưởng lớn đến nền kinh tế và mang tới những lo lắng, bất an cho mỗi cá nhân và gia đình Việt. Với mong muốn đồng hành cùng người dân cả nước vượt qua giai đoạn khó khăn này, Bảo hiểm PVI Gia Định, đơn vị thành viên của Bảo hiểm PVI, ra mắt chương trình bảo hiểm "An tâm chống dịch" – mang đến giải pháp chia sẻ tài chính cho người dân trong mùa dịch bệnh.

Chương trình bảo hiểm gồm 3 gói:

  • Gói CƠ BẢN chỉ với 199.000 đồng/năm – Tổng bồi thường lên đến 60 triệu đồng
  • Gói NÂNG CAO chỉ với 319.000 đồng/năm – Tổng bồi thường lên đến 120 triệu đồng
  • Gói TOÀN DIỆN chỉ với 599.000 đồng/năm – Tổng bồi thường lên đến 220 triệu đồng

Sản phẩm có nhiều ưu điểm vượt trội:

  • Khách hàng tự kích hoạt bảo hiểm tại bất cứ đâu qua:

Website: http://www.pvicard.com

Fina: https://www.fina.com.vn

Lazada: https://tinyurl.com/pvilzd

  • Nhận Giấy chứng nhận bảo hiểm tức thời qua email
  • Bảo hiểm có HIỆU LỰC NGAY đối với điều trị bệnh
  • Thủ tục bồi thường ĐƠN GIẢN chỉ cần chụp và gửi qua email hoặc zalo
  • Giải quyết hồ sơ bồi thường NHANH CHÓNG (tối đa 5 ngày làm việc)

Các quyền lợi bao gồm:

  • Tử vong do ốm đau bệnh tật
  • Nằm viện, phẫu thuật do ốm đau bệnh tật
  • Trợ cấp trong thời gian nằm viện (Tối đa 60 ngày/1 năm)

Chương trình bảo hiểm được phân phối trên:

Thông tin chi tiết, liên hệ:

Hotline: 0978 357 857

Fanpage: http://www.fb.me/pvicard

Giải pháp bảo vệ hơn 1 triệu người dùng Việt Nam trước nguy cơ bị tấn công mạngGiải pháp bảo vệ hơn 1 triệu người dùng Việt Nam trước nguy cơ bị tấn công mạng
Bảo hiểm PVI và Tiki hợp tác triển khai sản phẩm bảo hiểm sốBảo hiểm PVI và Tiki hợp tác triển khai sản phẩm bảo hiểm số
Bảo hiểm PVI trao tặng 1 tỷ đồng cho cán bộ y tế tuyến đầu chống dịchBảo hiểm PVI trao tặng 1 tỷ đồng cho cán bộ y tế tuyến đầu chống dịch
Mua Bảo hiểm PVI online trên Sendo – Bảo vệ cuộc sống trong thời đại sốMua Bảo hiểm PVI online trên Sendo – Bảo vệ cuộc sống trong thời đại số
Lễ ký kết hợp tác giữa Genviet và Bảo hiểm PVI Tràng AnLễ ký kết hợp tác giữa Genviet và Bảo hiểm PVI Tràng An
Đảm bảo “mục tiêu kép”, Bảo hiểm PVI giữ vững đà tăng trưởngĐảm bảo “mục tiêu kép”, Bảo hiểm PVI giữ vững đà tăng trưởng
Tặng “sự bảo vệ” cho người thân yêu với thẻ quà tặng Bảo hiểm PVI trên Got ItTặng “sự bảo vệ” cho người thân yêu với thẻ quà tặng Bảo hiểm PVI trên Got It

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha
  • bao-hiem-pjico

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 148,700 ▲2600K 151,700 ▲2600K
Hà Nội - PNJ 148,700 ▲2600K 151,700 ▲2600K
Đà Nẵng - PNJ 148,700 ▲2600K 151,700 ▲2600K
Miền Tây - PNJ 148,700 ▲2600K 151,700 ▲2600K
Tây Nguyên - PNJ 148,700 ▲2600K 151,700 ▲2600K
Đông Nam Bộ - PNJ 148,700 ▲2600K 151,700 ▲2600K
Cập nhật: 25/11/2025 22:00
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 15,090 ▲250K 15,290 ▲250K
Miếng SJC Nghệ An 15,090 ▲250K 15,290 ▲250K
Miếng SJC Thái Bình 15,090 ▲250K 15,290 ▲250K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,950 ▲250K 15,250 ▲250K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,950 ▲250K 15,250 ▲250K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,950 ▲250K 15,250 ▲250K
NL 99.99 14,230 ▲170K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,230 ▲170K
Trang sức 99.9 14,540 ▲250K 15,140 ▲250K
Trang sức 99.99 14,550 ▲250K 15,150 ▲250K
Cập nhật: 25/11/2025 22:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 ▲25K 1,529 ▲25K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,509 ▲25K 15,292 ▲250K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,509 ▲25K 15,293 ▲250K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 148 ▲2K 1,505 ▲20K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 148 ▲2K 1,506 ▲20K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,465 ▲20K 1,495 ▲20K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 14,352 ▲198K 14,802 ▲198K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 104,786 ▲1500K 112,286 ▲1500K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 9,432 ▲136K 10,182 ▲136K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 83,854 ▲1220K 91,354 ▲1220K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 79,817 ▲1166K 87,317 ▲1166K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 54,998 ▲834K 62,498 ▲834K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 ▲25K 1,529 ▲25K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 ▲25K 1,529 ▲25K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 ▲25K 1,529 ▲25K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 ▲25K 1,529 ▲25K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 ▲25K 1,529 ▲25K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 ▲25K 1,529 ▲25K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 ▲25K 1,529 ▲25K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 ▲25K 1,529 ▲25K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 ▲25K 1,529 ▲25K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 ▲25K 1,529 ▲25K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 ▲25K 1,529 ▲25K
Cập nhật: 25/11/2025 22:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16499 16767 17345
CAD 18147 18423 19038
CHF 31918 32299 32941
CNY 0 3470 3830
EUR 29777 30049 31077
GBP 33826 34215 35141
HKD 0 3260 3462
JPY 161 166 172
KRW 0 16 18
NZD 0 14471 15058
SGD 19703 19984 20508
THB 731 794 848
USD (1,2) 26103 0 0
USD (5,10,20) 26145 0 0
USD (50,100) 26173 26193 26403
Cập nhật: 25/11/2025 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,183 26,183 26,403
USD(1-2-5) 25,136 - -
USD(10-20) 25,136 - -
EUR 30,014 30,038 31,175
JPY 165.61 165.91 172.86
GBP 34,215 34,308 35,106
AUD 16,780 16,841 17,286
CAD 18,385 18,444 18,966
CHF 32,308 32,408 33,078
SGD 19,858 19,920 20,539
CNY - 3,671 3,768
HKD 3,339 3,349 3,432
KRW 16.64 17.35 18.63
THB 780.33 789.97 841.1
NZD 14,485 14,619 14,967
SEK - 2,718 2,797
DKK - 4,014 4,130
NOK - 2,537 2,611
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,970.93 - 6,697.25
TWD 759.77 - 914.16
SAR - 6,932.04 7,256.31
KWD - 83,806 88,590
Cập nhật: 25/11/2025 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,180 26,183 26,403
EUR 29,808 29,928 31,060
GBP 33,948 34,084 35,051
HKD 3,321 3,334 3,441
CHF 32,047 32,176 33,065
JPY 164.34 165 171.90
AUD 16,715 16,782 17,318
SGD 19,863 19,943 20,483
THB 793 796 831
CAD 18,352 18,426 18,959
NZD 14,564 15,072
KRW 17.19 18.77
Cập nhật: 25/11/2025 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26079 26079 26403
AUD 16682 16782 17705
CAD 18331 18431 19444
CHF 32176 32206 33792
CNY 0 3685.7 0
CZK 0 1206 0
DKK 0 4080 0
EUR 29965 29995 31718
GBP 34129 34179 35940
HKD 0 3390 0
JPY 165.27 165.77 176.29
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.5 0
LAK 0 1.1805 0
MYR 0 6520 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 14583 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2780 0
SGD 19867 19997 20725
THB 0 760.7 0
TWD 0 840 0
SJC 9999 15090000 15090000 15290000
SBJ 13000000 13000000 15290000
Cập nhật: 25/11/2025 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,198 26,248 26,403
USD20 26,198 26,248 26,403
USD1 26,198 26,248 26,403
AUD 16,726 16,826 17,935
EUR 30,113 30,113 31,227
CAD 18,278 18,378 19,689
SGD 19,930 20,080 20,646
JPY 165.69 167.19 171.76
GBP 34,203 34,353 35,126
XAU 15,088,000 0 15,292,000
CNY 0 3,567 0
THB 0 795 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 25/11/2025 22:00