98.500 đồng bảo hiểm cho cả ngôi nhà và gia đình, tại sao không?

20:06 | 04/10/2024

21,832 lượt xem
|
(PetroTimes) - Chỉ với 98.500 đồng /năm, toàn bộ ngôi nhà, tài sản bên trong và mọi thành viên trong gia đình hay những người liên quan tới gia đình sẽ được bảo hiểm trọn vẹn.
98.500 đồng bảo hiểm cho cả ngôi nhà và gia đình, tại sao không?

Cơn bão số 3 (Yagi) đổ bộ cùng mưa lũ đã gây ra thiệt hại lớn cho 26 tỉnh, thành miền Bắc nước ta, gây ngập lụt và phá hủy nhiều cơ sở hạ tầng, ảnh hưởng nghiêm trọng đến hoạt động kinh tế và đời sống người dân. Ước tính các yêu cầu bồi thường bảo hiểm cho các thiệt hại thiệt hại về người và tài sản do cơn bão gây ra đã lên tới hàng nghìn tỷ đồng. Riêng Bảo hiểm PVI, doanh nghiệp dẫn đầu thị trường bảo hiểm phi nhân thọ Việt Nam, số tiền ước khiếu nại tổn thất sau cơn bão là hơn 3.000 tỷ đồng. Với kinh nghiệm xử lý tổn thất dày dặn cùng đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, dự phòng tổn thất chắc chắn, sau chưa đầy 1 tháng xảy ra cơn bão, Bảo hiểm PVI đã tiến hành chi trả tạm ứng gần 50 tỷ đồng. Cơn bão lịch sử này cũng đồng thời là một “cú hích” để người dân và doanh nghiệp nhìn nhận lại ý nghĩa của bảo hiểm khi gặp sự cố không mong muốn.

Bên cạnh bão lũ, thiên tai, thì những rủi ro thường xuyên xảy ra với người dân đặc biệt là cháy nổ tại các gia đình cũng là một nguy cơ tiềm ẩn. Để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người dân về việc bảo vệ ngôi nhà của mình, cuối tháng 9/2024 Bảo hiểm PVI đã ra mắt sản phẩm Bảo hiểm toàn diện hộ gia đình. Chỉ với 98.500 đồng /năm, toàn bộ ngôi nhà, tài sản bên trong và mọi thành viên trong gia đình hay những người liên quan tới gia đình sẽ được bảo hiểm trọn vẹn. Cụ thể, Bảo hiểm PVI sẽ chi trả cho khung ngôi nhà và tài sản bên trong do rủi ro cháy xảy ra và bảo hiểm cho tối đa 05 thành viên gia đình có cùng đăng ký thường trú hoặc tạm trú tại ngôi nhà được bảo hiểm, từ đủ 01 tuổi đến 70 tuổi.

Đây là sản phẩm mang tính toàn diện và phạm vi bảo hiểm rộng, chi phí hợp lý, thủ tục tham gia và bồi thường nhanh gọn, đơn giản được cung cấp trên tất cả các kênh bán trực tiếp, đại lý, các ngân hàng, tổ chức tín dụng, các đối tác thương mại điện tử và các kênh trực tuyến của Bảo hiểm PVI.

Với những quyền lợi ưu việt trên, Bảo hiểm toàn diện hộ gia đình chính là tấm khiên tài chính vững chắc bảo vệ cho ngôi nhà và tổ ấm thân yêu của bạn trước những rủi ro bất ngờ trong cuộc sống, giúp các thành viên gia đình luôn cảm thấy thoải mái và an toàn khi ở dưới mái nhà của mình…

Hải Anh

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 146,000 ▼900K 149,000 ▼900K
Hà Nội - PNJ 146,000 ▼900K 149,000 ▼900K
Đà Nẵng - PNJ 146,000 ▼900K 149,000 ▼900K
Miền Tây - PNJ 146,000 ▼900K 149,000 ▼900K
Tây Nguyên - PNJ 146,000 ▼900K 149,000 ▼900K
Đông Nam Bộ - PNJ 146,000 ▼900K 149,000 ▼900K
Cập nhật: 17/11/2025 17:00
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 14,900 15,100
Miếng SJC Nghệ An 14,900 15,100
Miếng SJC Thái Bình 14,900 15,100
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,760 ▲10K 15,060 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,760 ▲10K 15,060 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,760 ▲10K 15,060 ▲10K
NL 99.99 13,960 ▼20K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 13,960 ▼20K
Trang sức 99.9 14,220 ▼20K 14,950 ▲10K
Trang sức 99.99 14,230 ▼20K 14,960 ▲10K
Cập nhật: 17/11/2025 17:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 149 15,102
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 149 15,103
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,465 149
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,465 1,491
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 145 148
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 142,035 146,535
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 103,661 111,161
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 933 1,008
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 82,939 90,439
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 78,943 86,443
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 54,372 61,872
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Cập nhật: 17/11/2025 17:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16657 16926 17500
CAD 18259 18535 19150
CHF 32502 32886 33531
CNY 0 3470 3830
EUR 29939 30212 31237
GBP 33884 34273 35205
HKD 0 3260 3462
JPY 163 167 173
KRW 0 17 19
NZD 0 14638 15222
SGD 19706 19988 20506
THB 728 791 845
USD (1,2) 26091 0 0
USD (5,10,20) 26133 0 0
USD (50,100) 26161 26181 26376
Cập nhật: 17/11/2025 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,156 26,156 26,376
USD(1-2-5) 25,110 - -
USD(10-20) 25,110 - -
EUR 30,165 30,189 31,334
JPY 167.36 167.66 174.65
GBP 34,262 34,355 35,154
AUD 16,938 16,999 17,438
CAD 18,477 18,536 19,061
CHF 32,833 32,935 33,608
SGD 19,884 19,946 20,558
CNY - 3,662 3,759
HKD 3,339 3,349 3,432
KRW 16.72 17.44 18.72
THB 777.15 786.75 837.15
NZD 14,648 14,784 15,125
SEK - 2,742 2,822
DKK - 4,035 4,152
NOK - 2,568 2,643
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,952.47 - 6,679.79
TWD 766.12 - 922.4
SAR - 6,928.4 7,252.93
KWD - 83,803 88,616
Cập nhật: 17/11/2025 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,145 26,146 26,376
EUR 29,977 30,097 31,230
GBP 34,008 34,145 35,114
HKD 3,320 3,333 3,440
CHF 32,549 32,680 33,592
JPY 166.33 167 174.06
AUD 16,842 16,910 17,448
SGD 19,910 19,990 20,533
THB 789 792 828
CAD 18,427 18,501 19,038
NZD 14,657 15,166
KRW 17.36 18.97
Cập nhật: 17/11/2025 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26154 26154 26376
AUD 16833 16933 17863
CAD 18438 18538 19552
CHF 32750 32780 34354
CNY 0 3672.8 0
CZK 0 1206 0
DKK 0 4080 0
EUR 30115 30145 31871
GBP 34182 34232 36003
HKD 0 3390 0
JPY 166.82 167.32 177.83
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.5 0
LAK 0 1.1805 0
MYR 0 6520 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 14745 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2780 0
SGD 19858 19988 20720
THB 0 757.4 0
TWD 0 840 0
SJC 9999 15000000 15000000 15900000
SBJ 13000000 13000000 15900000
Cập nhật: 17/11/2025 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,177 26,227 26,376
USD20 26,177 26,227 26,376
USD1 26,177 26,227 26,376
AUD 16,889 16,989 18,099
EUR 30,276 30,276 31,380
CAD 18,384 18,484 19,791
SGD 19,945 20,095 20,653
JPY 167.32 168.82 173.38
GBP 34,238 34,388 35,154
XAU 14,848,000 0 15,052,000
CNY 0 3,558 0
THB 0 792 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 17/11/2025 17:00