Vietjet Air: Mất hành lý gia tăng tại sân bay Nội Bài

23:46 | 26/05/2015

2,808 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(Petrotimes) - Trong thông cáo phát đi sau vụ việc 3 hành khách đi từ Băng Cốc về Hà Nội khai báo thất lạc hành lý và mất một số đồ dùng trong hành lý ký gửi, Vietjet Air đã khẳng định: hiện tượng này đã và đang xảy ra nhiều hơn tại sân bay quốc tế Nội Bài.

Vietjet Air: Mất hành lý gia tăng tại sân bay Nội Bài

Theo Vietjet Air, hãng này đã tiến hành làm việc với Công ty dịch vụ mặt đất HGS cũng như gửi văn bản đề nghị đơn vị An ninh sân bay Nội Bài, Cảng vụ Hàng không khẩn trương rà soát hệ thống giám sát và quy trình quản lý vận chuyển hành lý.

Việc thất lạc hành lý trong quá trình vận chuyển bằng máy bay không chỉ xảy ra ở một số sân bay tại Việt Nam, mà cũng xảy ra tại nhiều nước trên thế giới. Có nhiều nguyên nhân dẫn đến việc này, nhưng yếu tố có thể giúp cải thiện tình trạng này tại các nước chính là hệ thống kiểm soát an ninh sân bay và nâng cao tinh thần trách nhiệm của các công ty khai thác dịch vụ tại sân bay. Theo thống kê, bình quân mỗi năm trên thế giới có khoảng 30 triệu kiện hành lý bị thất lạc, đến muộn (trung bình sau 31 giờ) hoặc mất mát hành lý trong quá trình di chuyển bằng máy bay, do nhiều nguyên nhân khác nhau. Riêng ở Mỹ, xác suất thất lạc, đến muộn hành lý lên tới 10%.

Đại diện hãng hàng không này cũng cho biết, khi khách hàng có khiếu nại, thắc mắc về hành lý cần liên hệ ngay với nhân viên mặt đất tại quầy báo mất hành lý. Nhân viên này sẽ cùng các bộ phận liên quan để kiểm tra, rà soát, lập biên bản để xử lý. Thời gian phản hồi kết quả là 14 ngày cho chặng quốc tế, 8 ngày cho chặng bay nội địa.

Trong thông báo cùng ngày, Cục Hàng không Việt Nam cho biết đang phối hợp với các đơn vị chức năng của Bộ Công an mở các chuyên án về việc trộm cắp tài sản, hành lý, hàng hóa trên các chuyến bay; đồng thời tăng cường rà soát, kiểm tra nhân viên, phương tiện có liên quan trực tiếp đến hoạt động phục vụ hành lý, hàng hóa. 

P.V (theo Năng lượng Mới)

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 115,700 ▼300K 118,200 ▼300K
AVPL/SJC HCM 115,700 ▼300K 118,200 ▼300K
AVPL/SJC ĐN 115,700 ▼300K 118,200 ▼300K
Nguyên liệu 9999 - HN 10,700 ▼50K 11,100 ▼50K
Nguyên liệu 999 - HN 10,690 ▼50K 11,090 ▼50K
Cập nhật: 31/05/2025 15:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 110.500 ▼700K 113.600 ▼400K
TPHCM - SJC 115.700 ▼300K 118.200 ▼300K
Hà Nội - PNJ 110.500 ▼700K 113.600 ▼400K
Hà Nội - SJC 115.700 ▼300K 118.200 ▼300K
Đà Nẵng - PNJ 110.500 ▼700K 113.600 ▼400K
Đà Nẵng - SJC 115.700 ▼300K 118.200 ▼300K
Miền Tây - PNJ 110.500 ▼700K 113.600 ▼400K
Miền Tây - SJC 115.700 ▼300K 118.200 ▼300K
Giá vàng nữ trang - PNJ 110.500 ▼700K 113.600 ▼400K
Giá vàng nữ trang - SJC 115.700 ▼300K 118.200 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 110.500 ▼700K
Giá vàng nữ trang - SJC 115.700 ▼300K 118.200 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 110.500 ▼700K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 110.500 ▼700K 113.600 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 110.500 ▼700K 113.600 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 110.000 ▼1000K 112.500 ▼1000K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 109.890 ▼1000K 112.390 ▼1000K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 109.200 ▼990K 111.700 ▼990K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 108.980 ▼990K 111.480 ▼990K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 77.030 ▼750K 84.530 ▼750K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 58.460 ▼590K 65.960 ▼590K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 39.450 ▼420K 46.950 ▼420K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 100.650 ▼920K 103.150 ▼920K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 61.280 ▼610K 68.780 ▼610K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 65.780 ▼650K 73.280 ▼650K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 69.150 ▼680K 76.650 ▼680K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 34.840 ▼370K 42.340 ▼370K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 29.780 ▼330K 37.280 ▼330K
Cập nhật: 31/05/2025 15:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 10,890 ▼50K 11,310 ▼80K
Trang sức 99.9 10,880 ▼50K 11,300 ▼80K
NL 99.99 10,650 ▼50K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,650 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,100 ▼50K 11,370 ▼80K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,100 ▼50K 11,370 ▼80K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,100 ▼50K 11,370 ▼80K
Miếng SJC Thái Bình 11,570 ▼30K 11,820 ▼30K
Miếng SJC Nghệ An 11,570 ▼30K 11,820 ▼30K
Miếng SJC Hà Nội 11,570 ▼30K 11,820 ▼30K
Cập nhật: 31/05/2025 15:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16214 16482 17064
CAD 18412 18689 19313
CHF 31004 31382 32033
CNY 0 3530 3670
EUR 28909 29178 30222
GBP 34235 34625 35577
HKD 0 3189 3393
JPY 173 178 184
KRW 0 17 19
NZD 0 15200 15802
SGD 19617 19898 20438
THB 707 770 824
USD (1,2) 25769 0 0
USD (5,10,20) 25808 0 0
USD (50,100) 25836 25870 26225
Cập nhật: 31/05/2025 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,840 25,840 26,200
USD(1-2-5) 24,806 - -
USD(10-20) 24,806 - -
GBP 34,618 34,711 35,634
HKD 3,259 3,268 3,368
CHF 31,124 31,221 32,093
JPY 177.09 177.41 185.35
THB 757.54 766.9 820.26
AUD 16,478 16,538 16,980
CAD 18,581 18,641 19,143
SGD 19,823 19,884 20,513
SEK - 2,667 2,759
LAK - 0.92 1.28
DKK - 3,889 4,023
NOK - 2,512 2,603
CNY - 3,578 3,675
RUB - - -
NZD 15,167 15,308 15,753
KRW 17.51 - 19.62
EUR 29,049 29,072 30,308
TWD 786.01 - 951.6
MYR 5,726.13 - 6,459.41
SAR - 6,819.53 7,178.24
KWD - 82,554 87,776
XAU - - -
Cập nhật: 31/05/2025 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,830 25,840 26,180
EUR 28,883 28,999 30,108
GBP 34,409 34,547 35,525
HKD 3,251 3,264 3,369
CHF 31,008 31,133 32,052
JPY 176.27 176.98 184.34
AUD 16,354 16,420 16,950
SGD 19,791 19,870 20,414
THB 772 775 809
CAD 18,494 18,568 19,087
NZD 15,224 15,733
KRW 18 19.81
Cập nhật: 31/05/2025 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25554 25554 26100
AUD 16364 16464 17032
CAD 18500 18600 19154
CHF 31169 31199 32096
CNY 0 3583.9 0
CZK 0 1125 0
DKK 0 3905 0
EUR 29150 29250 30023
GBP 34593 34643 35745
HKD 0 3270 0
JPY 177.29 178.29 184.84
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6255 0
NOK 0 2510 0
NZD 0 15309 0
PHP 0 440 0
SEK 0 2680 0
SGD 19779 19909 20640
THB 0 737.3 0
TWD 0 850 0
XAU 11125000 11125000 11725000
XBJ 11100000 11100000 11725000
Cập nhật: 31/05/2025 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,840 25,890 26,190
USD20 25,840 25,890 26,190
USD1 25,840 25,890 26,190
AUD 16,383 16,533 17,607
EUR 29,159 29,309 30,498
CAD 18,423 18,523 19,849
SGD 19,838 19,988 20,469
JPY 177.5 179 183.72
GBP 34,628 34,778 35,578
XAU 11,598,000 0 11,852,000
CNY 0 3,464 0
THB 0 774 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 31/05/2025 15:00