TP HCM: Đổ xô mua thịt lợn “giải cứu” với giá rẻ

15:03 | 08/06/2017

953 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Các điểm bán thịt lợn trong chương trình “Hỗ trợ chăn nuôi – Trợ giá người tiêu dùng” ở TP HCM đang thu hút đông đảo người mua vì mức giá chỉ từ 35.000/kg, rẻ hơn rất nhiều so với giá thị trường hiện nay.  

Hiện TP HCM đã triển khai 3 điểm bán thịt lợn trong chương trình “Hỗ trợ chăn nuôi – Trợ giá người tiêu dùng” trên đường Nơ Trang Long, quận Bình Thạnh; đường Lê Đức Thọ, quận Gò Vấp và chợ phiên Nông sản an toàn do Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn TP HCM tổ chức trên đường Cao Thắng nối dài, quận 10.

Giá thịt lợn bán tại các điểm bán này rẻ hơn rất nhiều so với giá thị trường. Cụ thể: chân giò, xương ống: 35.000 đồng/kg, thịt đùi, cốt lếch: 45.000 đồng/kg, ba rọi: 60.000 đồng/kg, thịt nạc: 55.000 đồng/kg… Trong khi, giá thị trường hiện nay chân giò là 55.000 - 60.000 đồng/kg, thịt đùi 65.000 - 70.000 đồng/kg, ba rọi 85.000 - 90.000 đồng/kg…

Ngoài ra, khách mua với số lượng nhiều từ 3 kg trở lên sẽ được bán đồng giá là 37.000 đồng/kg và khi mua 1/4 con giá chỉ 35.000 đồng/kg. Không chỉ vậy, chương trình còn trợ giá thấp hơn 5.000 đồng/kg để khuyến khích các bếp ăn tập thể, trường học, xí nghiệp, quán ăn, các công ty, cửa hàng bán lẻ tiêu thụ thịt lợn.

tp hcm do xo mua thit lon giai cuu voi gia re
Người dân mua thịt lợn trong chương trình “Hỗ trợ chăn nuôi - Trợ giá người tiêu dùng” tại điểm bán trên đường Nơ Trang Long, quận Bình Thạnh

Tại điểm bán trên đường Nơ Trang Long, anh Châu Tấn Phát - đại diện chương trình cho biết, mỗi ngày điểm bán tiêu thụ khoảng 5 tấn thịt lợn và mọi người thường mua với số lượng lớn từ 5 - 10 kg để được giá rẻ. Thịt trong chương trình đều tuân thủ các khâu kiểm dịch đầy đủ theo quy định.

Chị Kim Tuyến, ngụ quận Bình Thạnh chia sẻ: "Tôi mua 5 kg về để tủ đông ăn dần. Do thịt giá rẻ, lại tươi sạch nên mọi người mua đông lắm!".

Theo anh Đỗ Trung Kiên, cán bộ Văn phòng Trung ương Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam, không chỉ ở TP HCM, chương trình còn phối hợp với các doanh nghiệp trong ngành chăn nuôi lợn và các đơn vị liên quan xây dựng các gian hàng bán sản phẩm thịt lợn trợ giá trên cả nước. Trong đó, sẽ mở 20 điểm bán tại các khu vực trọng điểm khó khăn trong tiêu thụ lợn và các khu vực có sức tiêu thụ lớn như: Đồng Nai, Cần Thơ, Bình Phước, Bình Dương…

Nhằm hỗ trợ người chăn nuôi lợn trên khắp cả nước đang gặp khó khăn do giá sản phẩm sụt giảm mạnh, Trung ương Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam phối hợp với Công ty TNHH DFS Việt Nam tổ chức chương trình “Hỗ trợ chăn nuôi - Trợ giá người tiêu dùng”. Chương trình diễn ra từ ngày 5/6 - 28/6 trên cả nước.

Mai Phương

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 83,500 85,700
AVPL/SJC HCM 83,500 85,700
AVPL/SJC ĐN 83,500 85,700
Nguyên liệu 9999 - HN 73,450 74,250
Nguyên liệu 999 - HN 73,350 73,950
AVPL/SJC Cần Thơ 83,500 85,700
Cập nhật: 04/05/2024 04:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.100 74.950
TPHCM - SJC 83.500 85.800
Hà Nội - PNJ 73.100 74.950
Hà Nội - SJC 83.500 85.800
Đà Nẵng - PNJ 73.100 74.950
Đà Nẵng - SJC 83.500 85.800
Miền Tây - PNJ 73.100 74.950
Miền Tây - SJC 83.500 85.800
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.100 74.950
Giá vàng nữ trang - SJC 83.500 85.800
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.100
Giá vàng nữ trang - SJC 83.500 85.800
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.100
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.000 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.100 55.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.920 43.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.450 30.850
Cập nhật: 04/05/2024 04:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,295 7,495
Trang sức 99.9 7,285 7,485
NL 99.99 7,290
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,270
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,360 7,525
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,360 7,525
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,360 7,525
Miếng SJC Thái Bình 8,360 8,580
Miếng SJC Nghệ An 8,360 8,580
Miếng SJC Hà Nội 8,360 8,580
Cập nhật: 04/05/2024 04:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,500 85,800
SJC 5c 83,500 85,820
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,500 85,830
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 74,800
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 74,900
Nữ Trang 99.99% 73,000 74,000
Nữ Trang 99% 71,267 73,267
Nữ Trang 68% 47,975 50,475
Nữ Trang 41.7% 28,511 31,011
Cập nhật: 04/05/2024 04:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,290.45 16,455.00 16,982.87
CAD 18,135.12 18,318.30 18,905.94
CHF 27,242.56 27,517.74 28,400.50
CNY 3,438.77 3,473.50 3,585.47
DKK - 3,590.52 3,728.01
EUR 26,579.41 26,847.89 28,036.75
GBP 31,065.04 31,378.83 32,385.45
HKD 3,170.39 3,202.41 3,305.15
INR - 303.91 316.06
JPY 160.99 162.62 170.39
KRW 16.07 17.86 19.48
KWD - 82,463.57 85,760.23
MYR - 5,312.32 5,428.17
NOK - 2,268.79 2,365.11
RUB - 265.48 293.88
SAR - 6,758.91 7,029.11
SEK - 2,294.29 2,391.69
SGD 18,312.06 18,497.03 19,090.41
THB 610.05 677.83 703.78
USD 25,113.00 25,143.00 25,453.00
Cập nhật: 04/05/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,474 16,494 17,094
CAD 18,253 18,263 18,963
CHF 27,553 27,573 28,523
CNY - 3,438 3,578
DKK - 3,576 3,746
EUR #26,483 26,693 27,983
GBP 31,313 31,323 32,493
HKD 3,122 3,132 3,327
JPY 161.92 162.07 171.62
KRW 16.54 16.74 20.54
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,257 2,377
NZD 15,010 15,020 15,600
SEK - 2,274 2,409
SGD 18,264 18,274 19,074
THB 638.72 678.72 706.72
USD #25,120 25,120 25,453
Cập nhật: 04/05/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,153.00 25,453.00
EUR 26,686.00 26,793.00 27,986.00
GBP 31,147.00 31,335.00 32,307.00
HKD 3,181.00 3,194.00 3,299.00
CHF 27,353.00 27,463.00 28,316.00
JPY 161.71 162.36 169.84
AUD 16,377.00 16,443.00 16,944.00
SGD 18,396.00 18,470.00 19,019.00
THB 671.00 674.00 702.00
CAD 18,223.00 18,296.00 18,836.00
NZD 14,893.00 15,395.00
KRW 17.76 19.41
Cập nhật: 04/05/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25184 25184 25453
AUD 16515 16565 17070
CAD 18390 18440 18895
CHF 27733 27783 28345
CNY 0 3473.7 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27045 27095 27805
GBP 31665 31715 32375
HKD 0 3250 0
JPY 163.84 164.34 168.88
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0875 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 14985 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18583 18633 19190
THB 0 650 0
TWD 0 780 0
XAU 8350000 8350000 8550000
XBJ 6500000 6500000 7280000
Cập nhật: 04/05/2024 04:00