Tiết kiệm 65 triệu khi mua thiết bị điện tử với duy nhất một thao tác, tại sao không?

14:30 | 01/11/2022

14,444 lượt xem
|
(PetroTimes) - Từ nay, khách hàng khi mua sắm trên sàn thương mại điện tử Tiki có thể tuyệt đối an tâm khi sử dụng các sản phẩm thiết bị điện tử, khi mà phần lớn các mặt hàng đều đã được tích hợp với sản phẩm bảo hiểm thiết bị điện tử từ Bảo hiểm PVI. Chi phí linh hoạt dao động từ 1.000 đồng tới 325.000 đồng cho 365 ngày bảo vệ dành cho tất cả các dòng thiết bị điện tử.
Tiết kiệm 65 triệu khi mua thiết bị điện tử với duy nhất một thao tác, tại sao không?

Để bạn an tâm trải nghiệm mua sắm tại Tiki, mỗi thiết bị sẽ được Sàn bảo hiểm số Tiki360 gợi ý mua kèm với một chương trình bảo hiểm phù hợp. Chương trình bảo hiểm được Bảo hiểm PVI thiết kế riêng theo nhu cầu sử dụng thiết bị, đảm bảo hỗ trợ chi phí cho những rủi ro phát sinh như: hoả hoạn, sét đánh, cháy nổ, bị tràn hay ngập nước, trộm cắp và cả những thiệt hại bất ngờ khác không lường trước được.

Chưa kể, khác với bảo hiểm truyền thống, bảo hiểm thiết bị điện tử tại Tiki sẽ được tích hợp quy trình quản lý và bồi thường 100% Online - không giấy tờ của sàn bảo hiểm số Tiki360. Người dùng chỉ cần thao tác trên ứng dụng Tiki (mục Tiki360) để quản lý toàn bộ hợp đồng, hay yêu cầu bồi thường.

Cụ thể, khi xảy ra sự cố, khách hàng có thể trực tiếp yêu cầu bồi thường thông qua các bước sau:

- Bước 1 - Truy cập Tiki & Đăng nhập tài khoản : Chọn mục "Cá nhân", sau đó chọn "Vũ trụ bảo hiểm số - Tiki360" và chọn mục "Bồi thường"

- Bước 2 - Chọn đơn Bảo hiểm Thiết Bị Điện Tử đang có hiệu lực để Yêu cầu bồi thường :

+ Bấm chọn “Tạo Yêu cầu bồi thường" tại Bảo hiểm Thiết Bị Điện Tử và điền các thông tin theo yêu cầu

+ Chọn Trung tâm sửa chữa thuận tiện cho bạn nhất. Bấm đồng ý điều khoản và Gởi yêu cầu

- Bước 3 - Tiến hành sửa chữa thiết bị : Khách hàng chủ động làm việc với Trung Tâm Sửa Chữa đã lựa chọn để được sửa chữa thiết bị

- Bước 4 - Tải lên hồ sơ Yêu Cầu Bồi Thường Bảo Hiểm

+ Khách hàng cần thanh toán trước chi phí sửa chữa thiết bị cho Trung Tâm Sửa Chữa (và nhận hóa đơn GTGT từ Trung Tâm Sửa Chữa).

+ Sau đó truy cập lại vào Hợp Đồng Bảo Hiểm Thiết Bị Điện Tử đã tạo bồi thường để cung cấp các thông tin sửa chữa, hóa đơn GTGT và các tài liệu chứng minh hợp lệ để công ty bảo hiểm đánh giá chi trả bồi thường.

- Bước 5: Nhận thanh toán bồi thường

Sau khi hồ sơ Yêu Cầu Bồi Thường Bảo Hiểm của Khách hàng được chấp nhận, Digiin sẽ tiến hành thanh toán về tài khoản Khách hàng đã đăng ký.

Người dùng cũng có thể kiểm tra thông tin hợp đồng Bảo hiểm, cập nhật tiến độ bồi thường trực tuyến thông qua tại Tiki 360.

Tiết kiệm 65 triệu khi mua thiết bị điện tử với duy nhất một thao tác, tại sao không?

Hiện nay, gói bảo hiểm có thể được mua kèm dễ dàng khi người dùng thanh toán cho các thiết bị điện tử như: đồ điện gia dụng, điện tử, điện lạnh,… do Tiki Trading bán, cũng như các nhà bán hàng khác hiện đang kinh doanh trong ngành hàng Điện tử trên Tiki.

Tiki360 (sàn bảo hiểm số) & Bảo hiểm PVI đã luôn song hành hợp tác để đem lại những trải nghiệm mua sắm trực tuyến tốt nhất cho khách hàng. Hãy tiếp tục đón chờ những sản phẩm bảo hiểm mới sẽ sớm được ra mắt trên Tiki trong thời gian tới bạn nhé!

Hoàn thành vượt mức kế hoạch 9 tháng đầu năm 2022, Bảo hiểm PVI tiếp tục tăng trưởngHoàn thành vượt mức kế hoạch 9 tháng đầu năm 2022, Bảo hiểm PVI tiếp tục tăng trưởng
Bảo hiểm PVI đảm bảo quyền lợi khách hàng bị thiệt hại do mưa lũ miền TrungBảo hiểm PVI đảm bảo quyền lợi khách hàng bị thiệt hại do mưa lũ miền Trung
Bảo hiểm PVI lần thứ 2 liên tiếp được vinh danh Top 50 doanh nghiệp lợi nhuận tốt nhất Việt NamBảo hiểm PVI lần thứ 2 liên tiếp được vinh danh Top 50 doanh nghiệp lợi nhuận tốt nhất Việt Nam
Bảo hiểm PVI: Vững vàng vị trí số 1Bảo hiểm PVI: Vững vàng vị trí số 1
Bảo hiểm PVI tự tin về đíchBảo hiểm PVI tự tin về đích
Bảo hiểm PVI đồng hành cùng nông dân Việt NamBảo hiểm PVI đồng hành cùng nông dân Việt Nam

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 144,800 ▲2300K 147,800 ▲2300K
Hà Nội - PNJ 144,800 ▲2300K 147,800 ▲2300K
Đà Nẵng - PNJ 144,800 ▲2300K 147,800 ▲2300K
Miền Tây - PNJ 144,800 ▲2300K 147,800 ▲2300K
Tây Nguyên - PNJ 144,800 ▲2300K 147,800 ▲2300K
Đông Nam Bộ - PNJ 144,800 ▲2300K 147,800 ▲2300K
Cập nhật: 15/10/2025 19:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 14,540 ▲310K 14,790 ▲190K
Trang sức 99.9 14,530 ▲310K 14,780 ▲190K
NL 99.99 14,540 ▲310K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,540 ▲310K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,600 ▲220K 14,800 ▲190K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,600 ▲220K 14,800 ▲190K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,600 ▲220K 14,800 ▲190K
Miếng SJC Thái Bình 14,600 ▲190K 14,800 ▲190K
Miếng SJC Nghệ An 14,600 ▲190K 14,800 ▲190K
Miếng SJC Hà Nội 14,600 ▲190K 14,800 ▲190K
Cập nhật: 15/10/2025 19:45
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 ▼1295K 148 ▼1313K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 146 ▼1295K 14,802 ▲190K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 146 ▼1295K 14,803 ▲190K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,442 ▲19K 1,464 ▲19K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,442 ▲19K 1,465 ▲19K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,419 ▲1279K 1,449 ▲1306K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 138,965 ▲1881K 143,465 ▲1881K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 101,336 ▲1425K 108,836 ▲1425K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 91,192 ▲90293K 98,692 ▲97718K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 81,048 ▲1159K 88,548 ▲1159K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 77,135 ▲1108K 84,635 ▲1108K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 53,079 ▲792K 60,579 ▲792K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 ▼1295K 148 ▼1313K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 ▼1295K 148 ▼1313K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 ▼1295K 148 ▼1313K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 ▼1295K 148 ▼1313K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 ▼1295K 148 ▼1313K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 ▼1295K 148 ▼1313K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 ▼1295K 148 ▼1313K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 ▼1295K 148 ▼1313K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 ▼1295K 148 ▼1313K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 ▼1295K 148 ▼1313K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 ▼1295K 148 ▼1313K
Cập nhật: 15/10/2025 19:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16652 16921 17493
CAD 18233 18509 19123
CHF 32269 32652 33284
CNY 0 3470 3830
EUR 30006 30279 31302
GBP 34352 34744 35683
HKD 0 3257 3459
JPY 167 171 177
KRW 0 17 19
NZD 0 14780 15366
SGD 19791 20073 20587
THB 725 788 841
USD (1,2) 26077 0 0
USD (5,10,20) 26118 0 0
USD (50,100) 26146 26181 26369
Cập nhật: 15/10/2025 19:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,166 26,166 26,369
USD(1-2-5) 25,120 - -
USD(10-20) 25,120 - -
EUR 30,254 30,278 31,407
JPY 171.14 171.45 178.52
GBP 34,780 34,874 35,670
AUD 16,925 16,986 17,415
CAD 18,479 18,538 19,051
CHF 32,656 32,758 33,414
SGD 19,968 20,030 20,636
CNY - 3,652 3,746
HKD 3,338 3,348 3,428
KRW 17.17 17.91 19.22
THB 776.28 785.87 835.42
NZD 14,806 14,943 15,280
SEK - 2,737 2,815
DKK - 4,047 4,161
NOK - 2,568 2,640
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,844.75 - 6,552.97
TWD 781.2 - 939.35
SAR - 6,928.45 7,247.93
KWD - 83,867 88,598
Cập nhật: 15/10/2025 19:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,185 26,189 26,369
EUR 30,013 30,134 31,216
GBP 34,518 34,657 35,592
HKD 3,324 3,337 3,440
CHF 32,326 32,456 33,332
JPY 170.25 170.93 177.77
AUD 16,800 16,867 17,383
SGD 19,976 20,056 20,566
THB 788 791 825
CAD 18,449 18,523 19,004
NZD 14,827 15,304
KRW 17.72 19.37
Cập nhật: 15/10/2025 19:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26150 26150 26369
AUD 16818 16918 17529
CAD 18407 18507 19111
CHF 32504 32534 33409
CNY 0 3660.9 0
CZK 0 1220 0
DKK 0 4130 0
EUR 30178 30208 31231
GBP 34651 34701 35822
HKD 0 3390 0
JPY 170.41 170.91 177.95
KHR 0 6.097 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 1.148 0
MYR 0 6460 0
NOK 0 2645 0
NZD 0 14882 0
PHP 0 425 0
SEK 0 2805 0
SGD 19943 20073 20794
THB 0 753.5 0
TWD 0 860 0
SJC 9999 14600000 14600000 14800000
SBJ 14000000 14000000 14800000
Cập nhật: 15/10/2025 19:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,176 26,226 26,369
USD20 26,176 26,226 26,369
USD1 26,176 26,226 26,369
AUD 16,870 16,970 18,078
EUR 30,359 30,359 31,671
CAD 18,360 18,460 19,772
SGD 20,033 20,183 21,190
JPY 171.13 172.63 177.23
GBP 34,780 34,930 35,701
XAU 14,598,000 0 14,802,000
CNY 0 3,458 0
THB 0 792 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 15/10/2025 19:45