Tiện ích tối ưu với thẻ tín dụng PVcomBank MasterCard

20:47 | 21/04/2016

546 lượt xem
|
Ngày 21/4, Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank) chính thức ra mắt thẻ tín dụng PVcomBank MasterCard.
tien ich toi uu voi the tin dung pvcombank mastercard
PVcomBank dành nhiều ưu đãi cho khách hàng mở thẻ.

Thẻ tín dụng PVcomBank MasterCard được thiết kế với nhiều tính năng ưu việt, tạo tiện lợi tối đa cho khách hàng với 3 hạng thẻ Platinum/ Gold/ Smart. Khi sử dụng thẻ PVcomBank MasterCard, khách hàng có thể nhận ưu đãi giảm giá từ hàng nghìn đối tác PVcomBank Plentii; thời gian ân hạn cho thẻ Platinum lên tới 55 ngày; ngày sao linh hoạt với 3 lựa chọn 5, 10, 15 hàng tháng.

Ngoài ra, khách hàng làm thẻ PVcomBank MasterCard sẽ có cơ hội hưởng tiện ích chuyển dư nợ sang tài khoản ưu đãi lãi suất. Cụ thể, khách hàng đang có dư nợ thẻ tín dụng tại ngân hàng khác, khi mở thẻ tín dụng quốc tế tại PVcomBank và đáp ứng đủ điều kiện của ngân hàng sẽ được chuyển dư nợ thẻ tín dụng từ ngân hàng khác về dư nợ thẻ tín dụng quốc tế tại PVcomBank để hưởng lãi suất ưu đãi hấp dẫn.   

Trong lộ trình sắp tới, PVcomBank sẽ tiếp tục đưa ra thêm nhiều tính năng mới giúp thẻ PVcomBank MasterCard ngày càng thuận lợi hơn cho các nhu cầu đa dạng của khách hàng. Cụ thể, từ tháng 6/2016, thẻ PVcomBank MasterCard sẽ được bổ sung thêm nhiều tiện ích  như mua hàng trả góp tại nhiều đối tác của PVcomBank, tích điểm nhận quà hấp dẫn lên tới 5% giá trị giao dịch, thanh toán hóa đơn…

Nhân sự kiện đặc biệt này, PVcomBank cũng thực hiện chương trình khuyến mại “Nhanh tay mở thẻ - Thỏa thích sắm hè” từ 25/04/2016 đến 25/06/2016 áp dụng cho tất cả khách hàng mở mới thẻ tín dụng PVcomBank MasterCard. Tổng giá trị khuyến mại của chương trình lên tới 525 triệu đồng. Theo đó, trong thời gian chương trình 40 khách hàng đầu tiên mỗi tuần phát hành thẻ thành công và có giá trị giao dịch chi tiêu từ 2.000.000VNĐ vào kỳ sao kê đầu tiên sẽ nhận được thẻ mua hàng siêu thị Lottemart trị giá 1.500.000 VNĐ.  Thông tin chi tiết chương trình vui lòng xem tại www.pvcombank.com.vn.

PVcomBank tiếp cận thị trường thẻ tín dụng tuy muộn hơn nhiều ngân hàng khác, nhưng bằng sự nỗ lực, sáng tạo, học hỏi không  ngừng của tập thể Ban lãnh đạo, cán bộ nhân viên… PVcomBank đã phát huy tối đa lợi thế của người đi sau. Sản phẩm thẻ của PVcomBank được hình thành dựa trên sự đúc kết, rút kinh nghiệm từ những sản phẩm đã có trên thị trường. Trên cơ sở đó, thẻ tín dụng PVcomBank được ra đời dựa trên nền tảng công nghệ tiên tiến nhất, hiện đại nhất, an toàn nhất và tiện lợi nhất cho người sử dụng.

Thẻ tín dụng PVcomBank MasterCard –“Không chỉ là thói quen chi tiêu, đó là PHONG CÁCH SỐNG”.

P.V

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 143,800 146,800
Hà Nội - PNJ 143,800 146,800
Đà Nẵng - PNJ 143,800 146,800
Miền Tây - PNJ 143,800 146,800
Tây Nguyên - PNJ 143,800 146,800
Đông Nam Bộ - PNJ 143,800 146,800
Cập nhật: 06/11/2025 01:00
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 14,550 14,750
Miếng SJC Nghệ An 14,550 14,750
Miếng SJC Thái Bình 14,550 14,750
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,450 14,750
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,450 14,750
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,450 14,750
NL 99.99 13,780
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 13,780
Trang sức 99.9 14,040 14,640
Trang sức 99.99 14,050 14,650
Cập nhật: 06/11/2025 01:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,455 14,752
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,455 14,753
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,427 1,452
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,427 1,453
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,412 1,442
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 138,272 142,772
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 100,811 108,311
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 90,716 98,216
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 80,621 88,121
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 76,727 84,227
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 52,787 60,287
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Cập nhật: 06/11/2025 01:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16526 16795 17369
CAD 18100 18375 18989
CHF 31820 32201 32845
CNY 0 3470 3830
EUR 29595 29866 30892
GBP 33511 33898 34830
HKD 0 3254 3456
JPY 164 168 174
KRW 0 17 19
NZD 0 14550 15136
SGD 19601 19882 20402
THB 724 787 841
USD (1,2) 26057 0 0
USD (5,10,20) 26098 0 0
USD (50,100) 26127 26146 26351
Cập nhật: 06/11/2025 01:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,131 26,131 26,351
USD(1-2-5) 25,086 - -
USD(10-20) 25,086 - -
EUR 29,843 29,867 31,001
JPY 168.25 168.55 175.58
GBP 33,902 33,994 34,787
AUD 16,847 16,908 17,347
CAD 18,356 18,415 18,940
CHF 32,234 32,334 33,011
SGD 19,761 19,822 20,441
CNY - 3,646 3,743
HKD 3,335 3,345 3,427
KRW 16.81 17.53 18.86
THB 773.44 782.99 833.15
NZD 14,598 14,734 15,082
SEK - 2,709 2,787
DKK - 3,994 4,109
NOK - 2,542 2,616
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,883.54 - 6,599.25
TWD 770.79 - 927.44
SAR - 6,920 7,243.82
KWD - 83,601 88,404
Cập nhật: 06/11/2025 01:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,130 26,131 26,351
EUR 29,630 29,749 30,877
GBP 33,620 33,755 34,731
HKD 3,317 3,330 3,437
CHF 31,917 32,045 32,947
JPY 167.83 168.50 175.58
AUD 16,682 16,749 17,295
SGD 19,764 19,843 20,380
THB 786 789 824
CAD 18,304 18,378 18,909
NZD 14,584 15,081
KRW 17.45 19.07
Cập nhật: 06/11/2025 01:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26169 26169 26351
AUD 16705 16805 17738
CAD 18280 18380 19394
CHF 32057 32087 33673
CNY 0 3657.5 0
CZK 0 1186 0
DKK 0 4045 0
EUR 29769 29799 31525
GBP 33804 33854 35615
HKD 0 3390 0
JPY 167.76 168.26 178.77
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.9 0
LAK 0 1.196 0
MYR 0 6460 0
NOK 0 2592 0
NZD 0 14660 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2773 0
SGD 19755 19885 20613
THB 0 753.8 0
TWD 0 850 0
SJC 9999 14550000 14550000 14750000
SBJ 13000000 13000000 14750000
Cập nhật: 06/11/2025 01:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,149 26,199 26,351
USD20 26,149 26,199 26,351
USD1 26,149 26,199 26,351
AUD 16,778 16,878 17,991
EUR 29,933 29,933 31,250
CAD 18,250 18,350 19,657
SGD 19,832 19,982 20,510
JPY 168.44 169.94 174.53
GBP 33,859 34,009 35,050
XAU 14,498,000 0 14,702,000
CNY 0 3,542 0
THB 0 789 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 06/11/2025 01:00