Thái Lan: Giá điện tăng kỷ lục

08:09 | 30/07/2022

120 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Ngày 27/7/2022, một nguồn tin trong Ủy ban Điều tiết Năng lượng cho biết, Ủy ban này đã quyết định tăng giá điện từ 4,00 bath/kWh (khoảng 2.520 VNĐ/kWh) lên 4,72 baht/kWh (khoảng 2.973,8 VNĐ/kWh) trong giai đoạn từ tháng 9-12/2022. Biểu giá mới sẽ được công bố vào ngày 1/8 tới, bao gồm thuế nhiên liệu là 0,93 baht/kWh, tăng 0,67 baht/kWh.
Thái Lan: Giá điện tăng kỷ lục
Công nhân lắp đặt điện mặt trời trên mái nhà của Bệnh viện Đại học Thammasat vào năm 2018. (Ảnh: Pattanapong Hirunard)

Với mức tăng dự kiến này, Cơ quan Phát điện Thái Lan (Egat) sẽ tiếp tục trợ giá điện để hỗ trợ người dân. Nguồn tin này cũng cho biết, khoản nợ do trợ giá của Egat dự kiến sẽ tăng lên 109,67 tỷ baht vào cuối tháng 8.

Nguyên nhân dẫn đến giá điện tăng vọt, bao gồm cả biểu giá cơ sở và biểu giá nhiên liệu (Ft), chủ yếu xuất phát từ nhu cầu nhập khẩu nguồn nhiên liệu đắt đỏ - khí tự nhiên hóa lỏng (LNG) - đang là nhiên liệu chính cho phát điện.

Biểu giá cơ sở liên quan đến chi phí của các nhà máy điện và hệ thống phân phối, trong khi giá Ft chủ yếu được xác định bởi chi phí nhiên liệu - vốn đang tăng lên do xung đột Nga-Ukraine. Ft thường được điều chỉnh bốn tháng một lần. Trong lần điều chỉnh gần đây nhất, giá Ft tăng 0,47 baht/kWh cho thời gian từ tháng 5 đến tháng 8/2022. Egat đã đồng ý chi 80 tỷ baht, tương đương mức trợ giá 0,24 baht cho mỗi kWh trong giai đoạn này.

Khí đốt chiếm 60% nhiên liệu phát điện ở Thái Lan. Nguồn cung khí đốt từ các nguồn nội địa ở Vịnh Thái Lan sụt giảm khiến các nhà chức trách phải nhập khẩu nhiều LNG hơn. Tỷ trọng LNG trong tổng nguồn cung khí đốt của cả nước đã tăng từ 20% lên 40%, trong khi khí từ các nguồn trong nước giảm từ 64% xuống 40%.

Thu Hường (Theo Bangkokpost)

Phó Thủ tướng: Chưa xem xét điều chỉnh tăng giá điện
10 năm vận hành thị trường điện cạnh tranh
Sri Lanka: Giá điện sẽ tăng hơn 800%
Đề nghị Chính phủ bình ổn giá điện, than, xăng dầu

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 114,900 117,200
AVPL/SJC HCM 114,900 117,200
AVPL/SJC ĐN 114,900 117,200
Nguyên liệu 9999 - HN 10,800 ▲50K 11,150 ▲50K
Nguyên liệu 999 - HN 10,790 ▲50K 11,140 ▲50K
Cập nhật: 04/06/2025 09:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 111.200 ▼300K 113.600 ▼400K
TPHCM - SJC 114.900 117.200
Hà Nội - PNJ 111.200 ▼300K 113.600 ▼400K
Hà Nội - SJC 114.900 117.200
Đà Nẵng - PNJ 111.200 ▼300K 113.600 ▼400K
Đà Nẵng - SJC 114.900 117.200
Miền Tây - PNJ 111.200 ▼300K 113.600 ▼400K
Miền Tây - SJC 114.900 117.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 111.200 ▼300K 113.600 ▼400K
Giá vàng nữ trang - SJC 114.900 117.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 111.200 ▼300K
Giá vàng nữ trang - SJC 114.900 117.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 111.200 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 111.200 ▼300K 113.600 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 111.200 ▼300K 113.600 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 110.500 ▼500K 113.000 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 110.390 ▼500K 112.890 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 109.700 ▼490K 112.200 ▼490K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 109.470 ▼500K 111.970 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 77.400 ▼380K 84.900 ▼380K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 58.760 ▼290K 66.260 ▼290K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 39.660 ▼210K 47.160 ▼210K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 101.110 ▼460K 103.610 ▼460K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 61.580 ▼310K 69.080 ▼310K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 66.100 ▼330K 73.600 ▼330K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 69.490 ▼340K 76.990 ▼340K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.030 ▼180K 42.530 ▼180K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 29.940 ▼170K 37.440 ▼170K
Cập nhật: 04/06/2025 09:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 10,990 11,420
Trang sức 99.9 10,980 11,410
NL 99.99 10,750
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,750
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,200 11,480
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,200 11,480
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,200 11,480
Miếng SJC Thái Bình 11,490 ▼60K 11,720 ▼30K
Miếng SJC Nghệ An 11,490 ▼60K 11,720 ▼30K
Miếng SJC Hà Nội 11,490 ▼60K 11,720 ▼30K
Cập nhật: 04/06/2025 09:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16348 16616 17191
CAD 18485 18762 19382
CHF 31030 31408 32057
CNY 0 3530 3670
EUR 29051 29320 30353
GBP 34474 34866 35804
HKD 0 3193 3396
JPY 174 178 184
KRW 0 17 19
NZD 0 15354 15938
SGD 19677 19958 20482
THB 716 779 832
USD (1,2) 25815 0 0
USD (5,10,20) 25855 0 0
USD (50,100) 25883 25917 26254
Cập nhật: 04/06/2025 09:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,900 25,900 26,254
USD(1-2-5) 24,864 - -
USD(10-20) 24,864 - -
GBP 34,816 34,911 35,842
HKD 3,265 3,275 3,374
CHF 31,204 31,301 32,167
JPY 177.58 177.9 185.78
THB 763.73 773.16 827
AUD 16,645 16,705 17,147
CAD 18,766 18,826 19,325
SGD 19,875 19,937 20,561
SEK - 2,667 2,760
LAK - 0.92 1.28
DKK - 3,913 4,047
NOK - 2,527 2,615
CNY - 3,592 3,688
RUB - - -
NZD 15,325 15,467 15,912
KRW 17.65 18.4 19.75
EUR 29,221 29,245 30,489
TWD 785.73 - 950.25
MYR 5,742.12 - 6,477.3
SAR - 6,836.83 7,194.19
KWD - 82,716 88,040
XAU - - -
Cập nhật: 04/06/2025 09:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,870 25,880 26,220
EUR 29,045 29,162 30,274
GBP 34,597 34,736 35,730
HKD 3,255 3,268 3,374
CHF 31,039 31,164 32,075
JPY 176.45 177.16 184.52
AUD 16,496 16,562 17,094
SGD 19,844 19,924 20,469
THB 777 780 814
CAD 18,654 18,729 19,253
NZD 15,377 15,888
KRW 18.08 19.90
Cập nhật: 04/06/2025 09:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25830 25830 26250
AUD 16534 16634 17202
CAD 18667 18767 19322
CHF 31283 31313 32191
CNY 0 3594 0
CZK 0 1125 0
DKK 0 3905 0
EUR 29338 29438 30213
GBP 34794 34844 35946
HKD 0 3270 0
JPY 177.83 178.83 185.36
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6255 0
NOK 0 2510 0
NZD 0 15469 0
PHP 0 440 0
SEK 0 2680 0
SGD 19840 19970 20700
THB 0 746 0
TWD 0 850 0
XAU 11100000 11100000 11700000
XBJ 10700000 10700000 11700000
Cập nhật: 04/06/2025 09:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,890 25,940 26,254
USD20 25,890 25,940 26,254
USD1 25,890 25,940 26,254
AUD 16,540 16,690 17,758
EUR 29,361 29,511 30,689
CAD 18,601 18,701 20,017
SGD 19,919 20,069 20,536
JPY 178.12 179.62 184.28
GBP 34,851 35,001 35,791
XAU 11,488,000 0 11,722,000
CNY 0 3,475 0
THB 0 780 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 04/06/2025 09:45