Nhiều tỉnh phía Bắc đã xuống nhiệt độ âm

09:30 | 24/01/2016

1,912 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Do ảnh hưởng của không khí lạnh có cường độ mạnh nên ngày hôm nay (24/01) ở các tỉnh Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ tiếp tục xảy ra rét đậm, rét hại diện rộng.  Dự đoán sẽ kéo dài đến ngày 27/1, vùng núi có khả năng cao xảy ra băng giá và mưa tuyết.
nhieu tinh phia bac da xuong nhiet do am
Băng tuyết gây thiệt hại lớn cho nông nghiệp ở nhiều tỉnh.

Không khí lạnh cũng đã ảnh hưởng đến hầu khắp các tỉnh ven biển Nam Trung Bộ gây mưa nhiều nơi trên khu vực các tỉnh ven biển miền Trung.

Ở vịnh Bắc Bộ đã có gió Đông Bắc mạnh cấp 7 - 8, giật cấp 9 - 10; biển động mạnh. Vùng biển ngoài khơi các tỉnh Trung Bộ đã có gió Đông Bắc mạnh cấp 6, giật cấp 7 - 8; biển động.

Dự báo, ngày hôm nay không khí lạnh tiếp tục ảnh hưởng đến các nơi khác ở ven biển Nam Trung Bộ và Nam Bộ. Do ảnh hưởng của không khí lạnh kết hợp với dòng xiết gió Tây trên cao nên ở phía Tây Bắc Bộ ngày hôm nay còn có mưa, mưa rào.

Các tỉnh ven biển Trung Bộ có mưa, có nơi mưa vừa, mưa to. Gió Đông Bắc trong đất liền mạnh cấp 3-4, vùng ven biển cấp 5, có lúc cấp 6, giật cấp 7. Ở vịnh Bắc Bộ, vùng biển ngoài khơi các tỉnh Trung Bộ và Nam Bộ, toàn bộ khu vực biển Đông (bao gồm cả 2 vùng biển quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa) duy trì gió đông bắc mạnh cấp 6-8, giật cấp 9-10; biển động mạnh. Sóng biển cao 3-5m.

Nhiệt độ lúc 06 giờ ở các tỉnh Bắc Bộ

STT

Tên tỉnh

Trạm đo

Nhiệt độ (oC)

1

ĐIỆN BIÊN

Pha Đin

1.8

2

Điện Biên

8.4

3

SƠN LA

Sơn La

3.2

4

Mộc Châu

0.6

5

HÒA BÌNH

Hòa Bình

8.4

6

LÀO CAI

Lào Cai

8.4

7

Sa Pa

-2.0

8

YÊN BÁI

Yên Bái

6.6

9

HÀ GIANG

Đồng Văn

-0.2

10

Hà Giang

8.3

11

TUYÊN QUANG

Tuyên Quang

6.7

12

PHÚ THỌ

Việt Trì

6.4

13

Tam Đảo

-0.4

14

VĨNH PHÚC

Vĩnh Yên

6.6

15

BẮC CẠN

Bắc Cạn

5.2

16

THÁI NGUYÊN

Thái Nguyên

6.4

17

CAO BẰNG

Bảo Lạc

5.1

18

Trùng Khánh

0.8

19

Cao Bằng

3.6

20

LẠNG SƠN

Lạng Sơn

3.4

21

Mẫu Sơn

-4.0

22

QUẢNG NINH

Bãi Cháy

6.2

23

BẮC GIANG

Bắc Giang

5.6

24

BẮC NINH

Bắc Ninh

5.9

25

HẢI PHÒNG

Phủ Liễn

5.4

26

HÀ NỘI

Hà Đông

6.5

27

HẢI DƯƠNG

Hải Dương

6.2

28

HƯNG YÊN

Hưng Yên

6.3

29

NAM ĐỊNH

Nam Định

6.4

30

HÀ NAM

Hà Nam

6.8

31

NINH BÌNH

Ninh Bình

6.6

32

THÁI BÌNH

Thái Bình

7.0

33

THANH HÓA

Hồi Xuân

7.5

34

Thanh Hóa

7.6

35

NGHỆ AN

Vinh

7.0

36

HÀ TĨNH

Hà Tĩnh

8.3

D.T