Khách hàng PVcomBank trúng ngay chuyến du lịch 80 triệu đồng

09:52 | 05/07/2018

258 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Ngày 3/7/2018, Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank) đã tổ chức quay thưởng để tìm ra những khách hàng may mắn trúng giải 1 chuyến du lịch trị giá 80 triệu đồng và 3 điện thoại Samsung Galaxy A8-2018 trị giá 11 triệu đồng.
Khách hàng PVcomBank trúng ngay chuyến du lịch 80 triệu đồng
Đại diện khách hàng tham dự buổi lễ.

Chương trình khuyến mại (CTKM) “Hòa nhịp cảm xúc” được PVcomBank triển khai từ 16/4-16/6/2018 với combo ưu đãi hấp dẫn dành cho khách hàng mở mới và chi tiêu bằng thẻ PVcomBank Mastercard: Mở thẻ miễn phí có balo sành điệu, được hoàn tiền khi mua sắm tại siêu thị, nhận mã dự thưởng trúng 01 chuyến du lịch trị giá 80 triệu đồng và 3 điện thoại Samsung Galaxy A8-2018. Chính vì thế, chương trình đã thu hút hàng chục nghìn lượt khách hàng tham gia.

Chủ nhân của những quà tặng may mắn đó đã “lộ diện” trong lễ quay thưởng PVcomBank tổ chức ngày 3/7. Giải thưởng 1 chuyến du lịch trị giá 80 triệu đồng tại PVcomBank đã thuộc về 1 khách hàng ở Cần Thơ, đó là chị Huỳnh Thị Thủy (mã số trúng thưởng 117855), phát hành thẻ tại PVcomBank Ninh Kiều.

Bên cạnh Giải đặc biệt, 3 khách hàng may mắn tiếp theo trúng 3 điện thoại Samsung Galaxy A8-2018, gồm: Trương Văn Hợi (mã số trúng thưởng 137648) phát hành thẻ tại PVcomBank Hà Đông, Hoàng Ngọc Thịnh (mã số trúng thưởng 210140) phát hành thẻ tại PVcomBank Hội sở, Vũ Thạch Cường (mã số trúng thưởng 153274) phát hành thẻ tại PVcomBank Đống Đa.

Được biết, cả 4 chủ thẻ đều đã thay đổi thói quen chi tiêu tiền mặt sang sử dụng thẻ tín dụng PVcomBank Mastercard. Như vậy, không chỉ được trải nghiệm tiện ích, bắt nhịp xu hướng chi tiêu thời thượng không dùng tiền mặt với chi phí 0 đồng, khách hàng PVcomBank còn có thể thực hiện ước mơ, sở thích một cách dễ dàng.

Ông Phạm Anh Dũng – Phó Giám đốc Khối Khách hàng cá nhân PVcomBank cho biết: “PVcomBank sẽ luôn mang đến những trải nghiệm dịch vụ ngân hàng hiện đại với nhiều tiện ích, ưu đãi hấp dẫn để khách hàng có thể an tâm tận hưởng cuộc sống nhiều hơn”.

Cùng với tính năng “chi tiêu trước, trả tiền sau” và miễn lãi lên tới 55 ngày, khi mở thẻ tín dụng PVcomBank Mastercard, khách hàng được miễn phí thường niên năm đầu, chủ động lựa chọn ngày sao kê. Ngoài ra, chủ thẻ còn được ưu đãi lên tới 50% tại tất cả hệ thống đối tác của PVcomBank. Hiện nay, thẻ tín dụng PVcomBank Mastercard gồm 3 loại là: Smart, Gold và Platinum.

Lê Hà

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 ▲800K 84,800 ▲800K
AVPL/SJC HCM 82,600 ▲800K 84,800 ▲800K
AVPL/SJC ĐN 82,600 ▲800K 84,800 ▲800K
Nguyên liệu 9999 - HN 73,950 ▲700K 74,900 ▲700K
Nguyên liệu 999 - HN 73,850 ▲700K 74,800 ▲700K
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 ▲800K 84,800 ▲800K
Cập nhật: 26/04/2024 13:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.450 ▲450K 75.250 ▲450K
TPHCM - SJC 82.800 ▲500K 85.000 ▲700K
Hà Nội - PNJ 73.450 ▲450K 75.250 ▲450K
Hà Nội - SJC 82.800 ▲500K 85.000 ▲700K
Đà Nẵng - PNJ 73.450 ▲450K 75.250 ▲450K
Đà Nẵng - SJC 82.800 ▲500K 85.000 ▲700K
Miền Tây - PNJ 73.450 ▲450K 75.250 ▲450K
Miền Tây - SJC 82.800 ▲800K 85.000 ▲700K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.450 ▲450K 75.250 ▲450K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.800 ▲500K 85.000 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.450 ▲450K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.800 ▲500K 85.000 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.450 ▲450K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.400 ▲500K 74.200 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.400 ▲370K 55.800 ▲370K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.160 ▲290K 43.560 ▲290K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.620 ▲210K 31.020 ▲210K
Cập nhật: 26/04/2024 13:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,345 ▲40K 7,550 ▲40K
Trang sức 99.9 7,335 ▲40K 7,540 ▲40K
NL 99.99 7,340 ▲40K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,320 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,410 ▲40K 7,580 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,410 ▲40K 7,580 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,410 ▲40K 7,580 ▲40K
Miếng SJC Thái Bình 8,280 ▲50K 8,480 ▲50K
Miếng SJC Nghệ An 8,280 ▲50K 8,480 ▲50K
Miếng SJC Hà Nội 8,280 ▲50K 8,480 ▲50K
Cập nhật: 26/04/2024 13:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,800 ▲800K 85,000 ▲700K
SJC 5c 82,800 ▲800K 85,020 ▲700K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,800 ▲800K 85,030 ▲700K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,450 ▲350K 75,150 ▲350K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,450 ▲350K 75,250 ▲350K
Nữ Trang 99.99% 73,350 ▲450K 74,350 ▲350K
Nữ Trang 99% 71,614 ▲347K 73,614 ▲347K
Nữ Trang 68% 48,213 ▲238K 50,713 ▲238K
Nữ Trang 41.7% 28,657 ▲146K 31,157 ▲146K
Cập nhật: 26/04/2024 13:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,112.17 16,274.92 16,797.08
CAD 18,090.44 18,273.17 18,859.45
CHF 27,072.22 27,345.68 28,223.04
CNY 3,429.67 3,464.31 3,576.00
DKK - 3,579.44 3,716.52
EUR 26,496.28 26,763.92 27,949.19
GBP 30,880.63 31,192.55 32,193.34
HKD 3,156.04 3,187.92 3,290.20
INR - 303.48 315.61
JPY 157.98 159.58 167.21
KRW 15.95 17.72 19.33
KWD - 82,209.56 85,496.44
MYR - 5,249.99 5,364.51
NOK - 2,265.53 2,361.72
RUB - 261.73 289.74
SAR - 6,740.29 7,009.77
SEK - 2,281.68 2,378.56
SGD 18,179.62 18,363.26 18,952.42
THB 605.24 672.49 698.24
USD 25,118.00 25,148.00 25,458.00
Cập nhật: 26/04/2024 13:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,312 16,412 16,862
CAD 18,311 18,411 18,961
CHF 27,283 27,388 28,188
CNY - 3,456 3,566
DKK - 3,593 3,723
EUR #26,701 26,736 27,996
GBP 31,285 31,335 32,295
HKD 3,160 3,175 3,310
JPY 158.91 158.91 166.86
KRW 16.6 17.4 20.2
LAK - 0.89 1.25
NOK - 2,271 2,351
NZD 14,854 14,904 15,421
SEK - 2,278 2,388
SGD 18,168 18,268 18,998
THB 631.41 675.75 699.41
USD #25,120 25,120 25,458
Cập nhật: 26/04/2024 13:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 26/04/2024 13:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25115 25115 25445
AUD 16316 16366 16868
CAD 18338 18388 18839
CHF 27474 27524 28086
CNY 0 3458.5 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26898 26948 27650
GBP 31401 31451 32111
HKD 0 3140 0
JPY 160.45 160.95 165.46
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0313 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14883 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18403 18453 19014
THB 0 643.1 0
TWD 0 779 0
XAU 8250000 8250000 8420000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 26/04/2024 13:45