Hà Nội sẽ sáp nhập các xã, phường như thế nào?

13:24 | 29/11/2023

668 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Mới đây, Bộ Nội vụ đã công bố nội dung phương án tổng thể sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023-2025 của TP Hà Nội để lấy ý kiến các Bộ ngành.
Hai thành phố mới sắp hình thành ở Hà Nội sẽ có thẩm quyền gì?Hai thành phố mới sắp hình thành ở Hà Nội sẽ có thẩm quyền gì?
Hà Nội nêu lý do không nên sáp nhập quận Hoàn KiếmHà Nội nêu lý do không nên sáp nhập quận Hoàn Kiếm
Hà Nội triển khai thẻ vé xe buýt điện tửHà Nội triển khai thẻ vé xe buýt điện tử
Hà Nội sẽ sáp nhập các xã, phường như thế nào?
Ảnh minh họa/https://kinhtexaydung.petrotimes.vn/

Cụ thể, về phương án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc diện sắp xếp, Hà Nội đề xuất nhập 92 xã thành 45 xã, giảm 47 xã.

Về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thành đơn vị hành chính đô thị cùng cấp hoặc sắp xếp đơn vị hành chính nông thôn với đơn vị hành chính đô thị cấp xã, Hà Nội đề xuất nhập 48 xã, phường, thị trấn thành 27 xã, phường, thị trấn.

Cũng theo phương án, sẽ nhập 6 phường của quận Đống Đa thành 4 phường. Cụ thể, nhập phường Khâm Thiên và Trung Phụng thành đơn vị hành chính mới. Sáp nhập một phần phường Ngã Tư Sở vào phường Khương Thượng và nhập một phần phường Ngã Tư Sở vào phường Thịnh Quang. Sáp nhập một phần phường Trung Tự và phường Phương Liên, nhập một phần phường Trung Tự vào phường Kim Liên.

Đối với quận Hai Bà Trưng, Hà Nội đề xuất nhập 7 phường thành 4 phường. Cụ thể, nhập phường Đồng Nhân và phường Đống Mác thành đơn vị hành chính mới. Sáp nhập một phần phường Cầu Dền vào phường Bách Khoa. Nhập một phần phường Cầu Dền vào phường Thanh Nhàn và nhập phường Quỳnh Lôi và phường Bạch Mai.

Tại quận Thanh Xuân, Hà Nội đề xuất sáp nhập 4 phường thành 2 phường. Cụ thể, nhập phường Thanh Xuân Bắc và phường Thanh Xuân Nam thành đơn vị hành chính mới. Nhập phường Hạ Đình và phường Kim Giang thành đơn vị hành chính mới.

Theo thống kê của UBND TP Hà Nội, giai đoạn 2023-2025, thành phố có 173 đơn vị hành chính cấp xã thuộc diện sáp nhập do không đủ tiêu chí về diện tích, dân số.

https://kinhtexaydung.petrotimes.vn/

Huy Tùng

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 117,500 ▼1500K 119,500 ▼1500K
AVPL/SJC HCM 117,500 ▼1500K 119,500 ▼1500K
AVPL/SJC ĐN 117,500 ▼1500K 119,500 ▼1500K
Nguyên liệu 9999 - HN 11,230 ▼150K 11,410 ▼150K
Nguyên liệu 999 - HN 11,220 ▼150K 11,400 ▼150K
Cập nhật: 28/04/2025 12:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 112.500 ▼2000K 115.500 ▼2000K
TPHCM - SJC 117.500 ▼1500K 119.500 ▼1500K
Hà Nội - PNJ 112.500 ▼2000K 115.500 ▼2000K
Hà Nội - SJC 117.500 ▼1500K 119.500 ▼1500K
Đà Nẵng - PNJ 112.500 ▼2000K 115.500 ▼2000K
Đà Nẵng - SJC 117.500 ▼1500K 119.500 ▼1500K
Miền Tây - PNJ 112.500 ▼2000K 115.500 ▼2000K
Miền Tây - SJC 117.500 ▼1500K 119.500 ▼1500K
Giá vàng nữ trang - PNJ 112.500 ▼2000K 115.500 ▼2000K
Giá vàng nữ trang - SJC 117.500 ▼1500K 119.500 ▼1500K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 112.500 ▼2000K
Giá vàng nữ trang - SJC 117.500 ▼1500K 119.500 ▼1500K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 112.500 ▼2000K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 112.500 ▼2000K 115.500 ▼2000K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 112.500 ▼2000K 115.500 ▼2000K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 112.500 ▼2000K 115.000 ▼2000K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 112.390 ▼1990K 114.890 ▼1990K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 111.680 ▼1980K 114.180 ▼1980K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 111.450 ▼1980K 113.950 ▼1980K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 78.900 ▼1500K 86.400 ▼1500K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 59.930 ▼1170K 67.430 ▼1170K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 40.490 ▼830K 47.990 ▼830K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 102.940 ▼1830K 105.440 ▼1830K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 62.800 ▼1220K 70.300 ▼1220K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 67.400 ▼1300K 74.900 ▼1300K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 70.850 ▼1360K 78.350 ▼1360K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.780 ▼750K 43.280 ▼750K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.600 ▼660K 38.100 ▼660K
Cập nhật: 28/04/2025 12:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,220 ▼150K 11,740 ▼150K
Trang sức 99.9 11,210 ▼150K 11,730 ▼150K
NL 99.99 11,220 ▼150K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 11,220 ▼150K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,450 ▼150K 11,750 ▼150K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,450 ▼150K 11,750 ▼150K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,450 ▼150K 11,750 ▼150K
Miếng SJC Thái Bình 11,800 ▼100K 12,000 ▼100K
Miếng SJC Nghệ An 11,800 ▼100K 12,000 ▼100K
Miếng SJC Hà Nội 11,800 ▼100K 12,000 ▼100K
Cập nhật: 28/04/2025 12:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16079 16346 16926
CAD 18197 18473 19092
CHF 30731 31108 31758
CNY 0 3358 3600
EUR 28894 29163 30193
GBP 33761 34150 35093
HKD 0 3218 3421
JPY 174 178 184
KRW 0 0 19
NZD 0 15178 15769
SGD 19227 19506 20034
THB 687 750 803
USD (1,2) 25719 0 0
USD (5,10,20) 25758 0 0
USD (50,100) 25786 25820 26165
Cập nhật: 28/04/2025 12:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,810 25,810 26,170
USD(1-2-5) 24,778 - -
USD(10-20) 24,778 - -
GBP 34,100 34,193 35,115
HKD 3,291 3,301 3,401
CHF 30,915 31,011 31,879
JPY 177.39 177.71 185.63
THB 735.78 744.87 796.7
AUD 16,375 16,434 16,873
CAD 18,481 18,540 19,037
SGD 19,435 19,496 20,112
SEK - 2,637 2,730
LAK - 0.92 1.27
DKK - 3,889 4,023
NOK - 2,444 2,531
CNY - 3,525 3,621
RUB - - -
NZD 15,147 15,288 15,735
KRW 16.76 17.47 18.76
EUR 29,063 29,087 30,330
TWD 722.77 - 874.44
MYR 5,554.79 - 6,266.03
SAR - 6,809.98 7,171.94
KWD - 82,426 87,784
XAU - - -
Cập nhật: 28/04/2025 12:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,810 25,820 26,160
EUR 28,925 29,041 30,151
GBP 33,928 34,064 35,036
HKD 3,284 3,297 3,404
CHF 30,817 30,941 31,836
JPY 176.64 177.35 184.69
AUD 16,261 26,326 16,855
SGD 19,421 19,499 20,028
THB 751 754 787
CAD 18,399 18,473 18,987
NZD 15,212 15,721
KRW 17.25 19
Cập nhật: 28/04/2025 12:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25805 25805 26205
AUD 16208 16308 16878
CAD 18368 18468 19020
CHF 30956 30986 31875
CNY 0 3526.2 0
CZK 0 1140 0
DKK 0 3965 0
EUR 29048 29148 30023
GBP 34031 34081 35184
HKD 0 3358 0
JPY 177.89 178.39 184.9
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.7 0
LAK 0 1.141 0
MYR 0 6161 0
NOK 0 2507 0
NZD 0 15245 0
PHP 0 434 0
SEK 0 2711 0
SGD 19367 19497 20229
THB 0 715.4 0
TWD 0 796 0
XAU 11800000 11800000 12100000
XBJ 10500000 10500000 12100000
Cập nhật: 28/04/2025 12:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,820 25,870 26,208
USD20 25,820 25,870 26,208
USD1 25,820 25,870 26,208
AUD 16,284 16,434 17,502
EUR 29,191 29,341 30,519
CAD 18,322 18,422 19,738
SGD 19,442 19,592 20,069
JPY 177.8 179.3 183.95
GBP 34,120 34,270 35,059
XAU 11,798,000 11,798,000 12,002,000
CNY 0 3,412 0
THB 0 752 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 28/04/2025 12:00