Dự báo cung cầu LNG thế giới

14:00 | 05/07/2021

474 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Bộ Năng lượng Úc dự báo nguồn cung LNG trên thị trường thế giới đến năm 2023 tăng, giá giao ngay (spot) tại thị trường châu Á trong năm 2021 có thể tạm thời tăng lên 10,8 USD/MMBTU (305 USD/1000m3), nhưng sẽ giảm xuống còn 9,2 USD/MMBTU năm 2022 và 8,2 USD/MMBTU năm 2023 do nhiều nguyên nhân khác nhau.
Dự báo cung cầu LNG thế giới

Nhu cầu nhập khẩu LNG thế giới năm 2021 dự báo tăng 2,5% so với năm ngoái lên 363,7 triệu tấn, năm 2022 tiếp tục tăng 7,7% lên 391,7 triệu tấn và sẽ đạt 398 triệu tấn vào năm 2023 (+1,6%). Trong 6 tháng đầu năm 2021, nhập khẩu LNG đạt 195,6 triệu tấn (+5%), trong đó, thị trường châu Á tăng 14% lên 139,5 triệu tấn, EU giảm 20% xuống 43,1 triệu tấn.

Nhu cầu LNG của Nhật Bản - nhà nhập khẩu số 1 hiện nay - sẽ giảm nhẹ trong năm 2021 xuống còn 73 triệu tấn, giảm 5%, năm 2023 xuống còn 72 triệu tấn, giảm 1,4%, do việc khôi phục hoạt động các nhà máy điện hạt nhân.

Nhập khẩu LNG của Trung Quốc năm nay dự báo đạt khoảng 72,8 triệu tấn, tăng 8,7% và 79,1 triệu tấn vào năm 2022, tăng 8,7%, trong khi nhu cầu LNG EU sẽ giảm từ 85 triệu tấn năm 2020 xuống còn 69 triệu tấn vào năm 2023, tương ứng 19%, sau khi dự án đường ống dẫn khí Nord Stream 2 và Trans-Adriatic được đưa vào hoạt động hết công suất.

Nguồn cung Qatar đến năm 2023 dự báo ổn định ở mức 79 triệu tấn/năm, sẽ tăng mạnh từ năm 2026 khi đưa dự án mở rộng North Field East (NFE) 33 triệu tấn/năm vào hoạt động thương mại. Nguồn cung LNG Úc năm tài chính 2021 dự báo giảm nhẹ 0,7% xuống 78,7 triệu tấn, nhưng sẽ tăng 5,3% lên 82,9 triệu tấn vào năm 2022 và lên 83,1 triệu tấn năm 2023. Mỹ sau khi đạt mức xuất khẩu 50 triệu tấn LNG trong năm 2020 dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong năm 2021-2023, tăng 13% trong năm 2021 lên 56 triệu tấn, tăng 3,6% năm 2022 lên 58 triệu tấn và tăng 5,8% lên 62 triệu tấn năm 2023. Nguồn cung LNG từ phía LB Nga trong giai đoạn này được dự báo từ 25-30 triệu tấn/năm.

Xuân Thắng

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 112,000 114,000
AVPL/SJC HCM 112,000 114,000
AVPL/SJC ĐN 112,000 114,000
Nguyên liệu 9999 - HN 10,930 11,260
Nguyên liệu 999 - HN 10,920 11,250
Cập nhật: 21/04/2025 00:02
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 109.500 113.500
TPHCM - SJC 112.000 114.000
Hà Nội - PNJ 109.500 113.500
Hà Nội - SJC 112.000 114.000
Đà Nẵng - PNJ 109.500 113.500
Đà Nẵng - SJC 112.000 114.000
Miền Tây - PNJ 109.500 113.500
Miền Tây - SJC 112.000 114.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 109.500 113.500
Giá vàng nữ trang - SJC 112.000 114.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 109.500
Giá vàng nữ trang - SJC 112.000 114.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 109.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 109.500 113.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 109.500 113.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 109.500 112.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 109.390 111.890
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 108.700 111.200
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 108.480 110.980
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 76.650 84.150
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 58.170 65.670
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 39.240 46.740
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 100.190 102.690
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 60.970 68.470
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 65.450 72.950
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 68.810 76.310
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 34.650 42.150
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 29.610 37.110
Cập nhật: 21/04/2025 00:02
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 10,820 11,340
Trang sức 99.9 10,810 11,330
NL 99.99 10,820
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,820
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,050 11,350
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,050 11,350
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,050 11,350
Miếng SJC Thái Bình 11,200 11,400
Miếng SJC Nghệ An 11,200 11,400
Miếng SJC Hà Nội 11,200 11,400
Cập nhật: 21/04/2025 00:02

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16018 16284 16866
CAD 18204 18480 19104
CHF 31144 31522 32174
CNY 0 3358 3600
EUR 28927 29196 30243
GBP 33694 34083 35039
HKD 0 3212 3416
JPY 175 179 186
KRW 0 0 18
NZD 0 15095 15686
SGD 19247 19526 20065
THB 691 754 810
USD (1,2) 25685 0 0
USD (5,10,20) 25723 0 0
USD (50,100) 25751 25785 26140
Cập nhật: 21/04/2025 00:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,760 25,760 26,120
USD(1-2-5) 24,730 - -
USD(10-20) 24,730 - -
GBP 33,968 34,060 34,982
HKD 3,282 3,292 3,392
CHF 31,194 31,291 32,163
JPY 178.5 178.82 186.81
THB 740.07 749.21 801.6
AUD 16,287 16,346 16,793
CAD 18,454 18,514 19,017
SGD 19,426 19,486 20,104
SEK - 2,648 2,742
LAK - 0.91 1.27
DKK - 3,883 4,018
NOK - 2,432 2,519
CNY - 3,514 3,610
RUB - - -
NZD 15,047 15,187 15,633
KRW 16.91 - 18.95
EUR 29,038 29,061 30,301
TWD 718.5 - 869.45
MYR 5,495.06 - 6,198.75
SAR - 6,797.15 7,154.99
KWD - 82,344 87,585
XAU - - -
Cập nhật: 21/04/2025 00:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,740 25,750 26,090
EUR 28,913 29,029 30,117
GBP 33,782 33,918 34,888
HKD 3,273 3,286 3,393
CHF 31,098 31,223 32,134
JPY 177.71 178.42 185.88
AUD 16,208 16,273 16,801
SGD 19,422 19,500 20,031
THB 757 760 794
CAD 18,383 18,457 18,972
NZD 15,207 15,715
KRW 17.45 19.24
Cập nhật: 21/04/2025 00:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25765 25765 26125
AUD 16180 16280 16853
CAD 18365 18465 19022
CHF 31279 31309 32190
CNY 0 3517.1 0
CZK 0 1080 0
DKK 0 3810 0
EUR 29044 29144 30017
GBP 33926 33976 35087
HKD 0 3320 0
JPY 179.2 179.7 186.25
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.4 0
LAK 0 1.141 0
MYR 0 6000 0
NOK 0 2490 0
NZD 0 15188 0
PHP 0 422 0
SEK 0 2633 0
SGD 19385 19515 20248
THB 0 720.6 0
TWD 0 770 0
XAU 11700000 11700000 12000000
XBJ 11200000 11200000 12000000
Cập nhật: 21/04/2025 00:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,770 25,820 26,120
USD20 25,770 25,820 26,120
USD1 25,770 25,820 26,120
AUD 16,219 16,369 17,463
EUR 29,191 29,341 30,553
CAD 18,317 18,417 19,760
SGD 19,461 19,611 20,111
JPY 179.16 180.66 185.56
GBP 34,025 34,175 35,054
XAU 11,698,000 0 12,002,000
CNY 0 3,401 0
THB 0 757 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 21/04/2025 00:02