Bộ sưu tập xế hộp của người giàu nhất châu Á

12:25 | 22/12/2018

111 lượt xem
|
Người đàn ông giàu nhất châu Á có khoảng 168 chiếc xe, trong đó gồm những Rolls-Royce, Bentley, Aston Martin và Mercedes.

Mukesh Ambani, 61 tuổi người Ấn Độ, hiện là người giàu nhất châu Á và trong số 20 người giàu nhất thế giới theo xếp hạng của Forbes với tài sản 44,3 tỷ USD, vượt qua Jack Ma. Ngoài đế chế dầu mỏ, Mukesh còn dành nhiều sự quan tâm tới những chiếc xe hơi. Bộ sưu tập của ông có gần 170 chiếc, gồm từ xe chống đạn tới xe thể thao, siêu xe hay xế cổ.

bo suu tap xe hop cua nguoi giau nhat chau a
Mukesh Ambani (ngồi sau bên phải) cùng gia đình. Ảnh: Firstpost

Danh sách được liệt kê dưới đây là những chiếc đắt nhất và độc đáo nhất trong bộ sưu tập. Có cả xe nguyên bản có tới những phiên bản nâng cấp theo yêu cầu riêng.

Bentley Bentayga - 550.000 USD

bo suu tap xe hop cua nguoi giau nhat chau a
Bộ sưu tập xế hộp của người giàu nhất châu Á

Siêu SUV của người giàu nhất châu Á màu xanh lá và ốp gương chiếu hậu bằng carbon. Trong ảnh trên, chiếc SUV của Mukesh do con trai ông điều khiển và chạy trong một đoàn có cảnh sát dẫn đường tại Ấn Độ.

Động cơ nguyên bản của Bentayga là loại 6 lít V12 công suất 600 mã lực và mô-men xoắn cực đại 900 Nm. Xe tăng tốc 0-100 km/h sau 4 giây.

Rolls-Royce Phantom Drophead Coupe - 1,1 triệu USD

bo suu tap xe hop cua nguoi giau nhat chau a

Trong khi chiếc Bentayga thường do con trai lớn là Akash sử dụng, thì chiếc siêu sang mui trần màu trắng mui đỏ lại thường xuất hiện cùng con trai út Anant. Chiếc Phantom Drophead Coupe trang bị động cơ 6,75 lít V12 công suất 454 mã lực và mô-men xoắn 720 Nm. Xe có thể tăng tốc 0-100 km/h sau 5 giây.

BMW 760Li chống đạn - 1,2 triệu USD

bo suu tap xe hop cua nguoi giau nhat chau a

Trong số những chiếc xe an toàn nhất của nhà Ambani là chiếc BMW bọc thép. Chiếc 760Li đạt mức độ chống đạn Z-level, tức chống được bom nổ, theo Car Blog India. Xe nhập từ Đức, đồng nghĩa thuế nhập khẩu 300%, thêm 228.000 USD tiền đăng ký khiến tổng chi phí cho mẫu sedan hạng sang chống đạn là 1,2 triệu USD.

Maybach 62 - 733.000 USD

bo suu tap xe hop cua nguoi giau nhat chau a

Maybach 62 là một mẫu xe đã cũ nhưng vẫn là một tài sản giá trị. Có thông tin cho rằng Mukesh là người đầu tiên ở Ấn Độ mua mẫu siêu sang này và để tặng vợ ông. Maybach 62 dùng động cơ 6 lít V12 công suất 620 mã lực và mô-men xoắn 1.000 Nm. Xe tăng tốc 0-100 km/h sau 5,4 giây.

Mercedes-Maybach S600 Guard - 1,42 triệu USD

bo suu tap xe hop cua nguoi giau nhat chau a

Một cỗ xe chống đạn khác trong garage nhà Ambani là S600 Guard. Trọng lượng xe khoảng 4,7 tấn, với động cơ 6 lít V12 công suất 523 mã lực và mô-men xoắn 830 Nm. Thời gian tăng tốc 0-100 km/h trong 7,9 giây. Tốc độ giới hạn điện tử 190 km/h.

Aston Martin Rapide - 552.000 USD

bo suu tap xe hop cua nguoi giau nhat chau a

Một trong những mẫu xe đẹp nhất trong bộ sưu tập là Aston Martin Rapide, nhưng cũng là xe không may nhất khi từng gặp tai nạn ít năm trước. Động cơ là loại 5,9 lít công suất 470 mã lực và mô-men xoắn 601 Nm.

Ngoài những xe được liệt kê trên, Mukesh còn ít nhất một chiếc Rolls-Royce khác, một Bentley khác và nhiều mẫu xe sang đắt tiền. Tổng số xe trong bộ sưu tập là 168 với tổng số tiền được cho là "khổng lồ".

Theo VnExpress

bo suu tap xe hop cua nguoi giau nhat chau aÔtô đâm liên hoàn ở Hà Nội, 7 xe máy nằm ngổn ngang
bo suu tap xe hop cua nguoi giau nhat chau aTàu hỏa húc ôtô văng hơn chục mét, một phụ nữ tử vong
bo suu tap xe hop cua nguoi giau nhat chau a15 thương hiệu ô tô tham gia Vietnam Motor Show 2018

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 144,800 ▲2300K 147,800 ▲2300K
Hà Nội - PNJ 144,800 ▲2300K 147,800 ▲2300K
Đà Nẵng - PNJ 144,800 ▲2300K 147,800 ▲2300K
Miền Tây - PNJ 144,800 ▲2300K 147,800 ▲2300K
Tây Nguyên - PNJ 144,800 ▲2300K 147,800 ▲2300K
Đông Nam Bộ - PNJ 144,800 ▲2300K 147,800 ▲2300K
Cập nhật: 15/10/2025 17:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 14,540 ▲310K 14,790 ▲190K
Trang sức 99.9 14,530 ▲310K 14,780 ▲190K
NL 99.99 14,540 ▲310K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,540 ▲310K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,600 ▲220K 14,800 ▲190K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,600 ▲220K 14,800 ▲190K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,600 ▲220K 14,800 ▲190K
Miếng SJC Thái Bình 14,600 ▲190K 14,800 ▲190K
Miếng SJC Nghệ An 14,600 ▲190K 14,800 ▲190K
Miếng SJC Hà Nội 14,600 ▲190K 14,800 ▲190K
Cập nhật: 15/10/2025 17:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 ▼1295K 148 ▼1313K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 146 ▼1295K 14,802 ▲190K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 146 ▼1295K 14,803 ▲190K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,442 ▲19K 1,464 ▲19K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,442 ▲19K 1,465 ▲19K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,419 ▲1279K 1,449 ▲1306K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 138,965 ▲1881K 143,465 ▲1881K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 101,336 ▲1425K 108,836 ▲1425K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 91,192 ▲90293K 98,692 ▲97718K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 81,048 ▲1159K 88,548 ▲1159K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 77,135 ▲1108K 84,635 ▲1108K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 53,079 ▲792K 60,579 ▲792K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 ▼1295K 148 ▼1313K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 ▼1295K 148 ▼1313K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 ▼1295K 148 ▼1313K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 ▼1295K 148 ▼1313K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 ▼1295K 148 ▼1313K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 ▼1295K 148 ▼1313K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 ▼1295K 148 ▼1313K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 ▼1295K 148 ▼1313K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 ▼1295K 148 ▼1313K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 ▼1295K 148 ▼1313K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 ▼1295K 148 ▼1313K
Cập nhật: 15/10/2025 17:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16640 16909 17483
CAD 18226 18502 19113
CHF 32275 32658 33289
CNY 0 3470 3830
EUR 30005 30279 31300
GBP 34337 34728 35661
HKD 0 3257 3459
JPY 167 171 177
KRW 0 17 19
NZD 0 14768 15356
SGD 19786 20068 20591
THB 726 789 843
USD (1,2) 26079 0 0
USD (5,10,20) 26120 0 0
USD (50,100) 26148 26183 26369
Cập nhật: 15/10/2025 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,166 26,166 26,369
USD(1-2-5) 25,120 - -
USD(10-20) 25,120 - -
EUR 30,254 30,278 31,407
JPY 171.14 171.45 178.52
GBP 34,780 34,874 35,670
AUD 16,925 16,986 17,415
CAD 18,479 18,538 19,051
CHF 32,656 32,758 33,414
SGD 19,968 20,030 20,636
CNY - 3,652 3,746
HKD 3,338 3,348 3,428
KRW 17.17 17.91 19.22
THB 776.28 785.87 835.42
NZD 14,806 14,943 15,280
SEK - 2,737 2,815
DKK - 4,047 4,161
NOK - 2,568 2,640
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,844.75 - 6,552.97
TWD 781.2 - 939.35
SAR - 6,928.45 7,247.93
KWD - 83,867 88,598
Cập nhật: 15/10/2025 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,185 26,189 26,369
EUR 30,013 30,134 31,216
GBP 34,518 34,657 35,592
HKD 3,324 3,337 3,440
CHF 32,326 32,456 33,332
JPY 170.25 170.93 177.77
AUD 16,800 16,867 17,383
SGD 19,976 20,056 20,566
THB 788 791 825
CAD 18,449 18,523 19,004
NZD 14,827 15,304
KRW 17.72 19.37
Cập nhật: 15/10/2025 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26150 26150 26369
AUD 16770 16870 17475
CAD 18415 18515 19120
CHF 32500 32530 33417
CNY 0 3661.4 0
CZK 0 1220 0
DKK 0 4130 0
EUR 30163 30193 31216
GBP 34638 34688 35801
HKD 0 3390 0
JPY 170.52 171.02 178.08
KHR 0 6.097 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 1.148 0
MYR 0 6460 0
NOK 0 2645 0
NZD 0 14862 0
PHP 0 425 0
SEK 0 2805 0
SGD 19931 20061 20794
THB 0 753.5 0
TWD 0 860 0
SJC 9999 14530000 14530000 14730000
SBJ 14000000 14000000 14730000
Cập nhật: 15/10/2025 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,176 26,226 26,369
USD20 26,176 26,226 26,369
USD1 26,176 26,226 26,369
AUD 16,870 16,970 18,078
EUR 30,359 30,359 31,671
CAD 18,360 18,460 19,772
SGD 20,033 20,183 21,190
JPY 171.13 172.63 177.23
GBP 34,780 34,930 35,701
XAU 14,598,000 0 14,802,000
CNY 0 3,458 0
THB 0 792 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 15/10/2025 17:00