Avenue ra mắt giải pháp nhật ký vận hành mới eLogbook

16:49 | 19/12/2017

909 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Vừa qua, tại TP HCM, Công ty CP Giải pháp công nghệ thông tin Avenue cùng Tập đoàn IBM đồng tổ chức hội thảo nhằm ra mắt giải pháp mới eLogbook để quản lý nhật ký vận hành và di động tích hợp trên Maximo EAM.  

Giải pháp eLogbook là giải pháp quản lý nhật ký vận hành và di động trên IBM Maximo, ghi nhận bao quát toàn bộ hoạt động của bộ phận điều hành và tự động liên kết với các thông tin liên quan đến thiết bị, sự cố, yêu cầu và thực hiện công việc.

avenue ra mat giai phap nhat ky van hanh moi elogbook
Hội thảo ra mắt giải pháp nhật ký vận hành mới eLogbook trên Maximo EAM

Tại hội thảo, Avenue đã giới thiệu đến các khách hàng giải pháp lập lịch, lập kế hoạch cho công tác bảo dưỡng sửa chữa Scheduler và quản lý nội dung thông tin ECM của IBM cho hơn 60 khách mời đến từ hơn 30 công ty hàng đầu trong các lĩnh vực dầu khí, năng lượng thuộc PVN, EVN, cảng, hàng không, nhà máy sản xuất... Cụ thể như: BSR, PV GAS, PVEP, JVPC, Bien Dong POC, PVD, Phu Quoc POC, PVFCCo, GENCO 3, Cảng hàng không Quốc tế Tân Sơn Nhất… Đặc biệt, PVEP POC, đơn vị thành viên của PVEP cũng đã chia sẻ về kinh nghiệm ứng dụng thành công phân hệ quản lý ngân sách Ebudget Control trên Maximo.

avenue ra mat giai phap nhat ky van hanh moi elogbook
Giải pháp eLogbook là giải pháp quản lý nhật ký vận hành và di động trên IBM Maximo

Avenue là đối tác cao cấp của Tập đoàn IBM, cũng là đơn vị triển khai hệ thống quản lý tài sản, bảo trì bảo dưỡng Maximo EAM duy nhất tại Việt Nam đạt được chứng chỉ Gold Level of IBM Tivoli Deployment Accreditation (AAA), với hơn 14 năm kinh nghiệm triển khai hơn 100 dự án IBM - MAXIMO, từng bước thể hiện vị thế và sự phát triển vững chắc trong việc cung cấp giải pháp hàng đầu về quản lý thiết bị, bảo trì bảo dưỡng cho các nhà máy tại thị trường Việt Nam.

Ngoài các giải pháp của IBM, Avenue còn hợp tác với các đối tác quốc tế dẫn đầu về công nghệ thông tin như Aveva, MaxGrip, OSISoft triển khai các giải pháp quản lý tài sản kỹ thuật số, RBI, RCM, PI System.

P.V

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 74,980 76,980
AVPL/SJC HCM 74,980 76,980
AVPL/SJC ĐN 74,980 76,980
Nguyên liệu 9999 - HN 74,550 ▼350K 75,350 ▼350K
Nguyên liệu 999 - HN 74,450 ▼350K 75,250 ▼350K
AVPL/SJC Cần Thơ 74,980 76,980
Cập nhật: 08/07/2024 14:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.600 76.100
TPHCM - SJC 74.980 76.980
Hà Nội - PNJ 74.600 76.100
Hà Nội - SJC 74.980 76.980
Đà Nẵng - PNJ 74.600 76.100
Đà Nẵng - SJC 74.980 76.980
Miền Tây - PNJ 74.600 76.100
Miền Tây - SJC 74.980 76.980
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.600 76.100
Giá vàng nữ trang - SJC 74.980 76.980
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.600
Giá vàng nữ trang - SJC 74.980 76.980
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.600
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.500 75.300
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.230 56.630
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.800 44.200
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.080 31.480
Cập nhật: 08/07/2024 14:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,420 ▼15K 7,615 ▼15K
Trang sức 99.9 7,410 ▼15K 7,605 ▼15K
NL 99.99 7,425 ▼15K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,425 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,525 ▼15K 7,655 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,525 ▼15K 7,655 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,525 ▼15K 7,655 ▼15K
Miếng SJC Thái Bình 7,550 7,698
Miếng SJC Nghệ An 7,550 7,698
Miếng SJC Hà Nội 7,550 7,698
Cập nhật: 08/07/2024 14:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 74,980 76,980
SJC 5c 74,980 77,000
SJC 2c, 1C, 5 phân 74,980 77,010
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,500 ▼100K 76,100 ▼100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,500 ▼100K 76,200 ▼100K
Nữ Trang 99.99% 74,400 ▼100K 75,400 ▼100K
Nữ Trang 99% 72,653 ▼99K 74,653 ▼99K
Nữ Trang 68% 48,927 ▼68K 51,427 ▼68K
Nữ Trang 41.7% 29,095 ▼42K 31,595 ▼42K
Cập nhật: 08/07/2024 14:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,696.65 16,865.31 17,406.34
CAD 18,157.71 18,341.12 18,929.50
CHF 27,668.51 27,947.99 28,844.55
CNY 3,425.57 3,460.17 3,571.71
DKK - 3,620.53 3,759.17
EUR 26,802.33 27,073.06 28,271.90
GBP 31,716.46 32,036.83 33,064.56
HKD 3,171.16 3,203.19 3,305.95
INR - 303.64 315.78
JPY 153.42 154.97 162.38
KRW 15.93 17.71 19.31
KWD - 82,840.85 86,152.60
MYR - 5,342.79 5,459.31
NOK - 2,357.31 2,457.40
RUB - 274.91 304.32
SAR - 6,757.83 7,027.99
SEK - 2,371.52 2,472.21
SGD 18,363.64 18,549.13 19,144.18
THB 616.41 684.90 711.13
USD 25,205.00 25,235.00 25,455.00
Cập nhật: 08/07/2024 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,250.00 25,255.00 25,455.00
EUR 26,994.00 27,102.00 28,301.00
GBP 31,891.00 32,083.00 33,065.00
HKD 3,191.00 3,204.00 3,309.00
CHF 27,852.00 27,964.00 28,840.00
JPY 154.47 155.09 162.39
AUD 16,838.00 16,906.00 17,413.00
SGD 18,507.00 18,581.00 19,133.00
THB 680.00 683.00 712.00
CAD 18,304.00 18,378.00 18,921.00
NZD 15,364.00 15,872.00
KRW 17.66 19.29
Cập nhật: 08/07/2024 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25222 25222 25455
AUD 16942 16992 17495
CAD 18425 18475 18931
CHF 28125 28175 28728
CNY 0 3460.4 0
CZK 0 1047 0
DKK 0 3636 0
EUR 27251 27301 28011
GBP 32291 32341 32994
HKD 0 3265 0
JPY 156.39 156.89 161.4
KHR 0 6.2261 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 0.967 0
MYR 0 5565 0
NOK 0 2380 0
NZD 0 15402 0
PHP 0 408 0
SEK 0 2400 0
SGD 18635 18685 19242
THB 0 657.2 0
TWD 0 780 0
XAU 7598000 7598000 7698000
XBJ 7000000 7000000 7330000
Cập nhật: 08/07/2024 14:00