Ấn tượng với thiết kế nhà mẫu Sun và Venus tại dự án Stellar Garden

16:15 | 28/10/2019

722 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Các căn hộ tại dự án được thiết kế diện tích đa dạng, được đầu tư lắp đặt hệ thống thiết bị nội thất hiện đại, tiên tiến, đáp ứng được nhu cầu phong phú của khách hàng từ gia đình đa thế hệ cho đến người trẻ thành đạt thích sống độc lập.

Căn hộ Venus 111,8m2 - mở rộng không gian sống

Cuộc sống thành thị luôn vội vã và xô bồ. Một không gian sống rộng lớn, khoáng đạt nhưng vẫn đảm bảo tính riêng tư cho gia chủ là mơ ước của nhiều người dân thủ đô, khi nơi đây vốn được mệnh danh là tấc đất tấc vàng. Căn hộ Venus tại dự án Stellar Garden là điểm đến lý tưởng giúp thỏa mãn mơ ước đó.

an tuong voi thiet ke nha mau sun va venus tai du an stellar garden

Căn hộ được thiết kế chuẩn hạng sao với các chỉ số: trần cao 3,1m - cửa rộng 1,4m

an tuong voi thiet ke nha mau sun va venus tai du an stellar garden

Thiết kế kết nối không gian phòng khách, phòng ngủ, bếp, ban công rộng rãi giúp tận dụng tối đa nguồn ánh sáng tự nhiên

an tuong voi thiet ke nha mau sun va venus tai du an stellar garden

Thiết kế này cũng đảm bảo sự liên kết, gắn bó của những thành viên trong gia đình khi mọi sinh hoạt đều diễn ra trên cùng một không gian

an tuong voi thiet ke nha mau sun va venus tai du an stellar garden
Phòng ngủ với thiết kế Bay window chuẩn Singapore đưa ánh sáng và không khí tươi vào nhàtrong mỗi sáng bình minh
an tuong voi thiet ke nha mau sun va venus tai du an stellar garden

Thiết kế Bay Window độc đáo này mở ra không gian sống yên bình, hoàn toàn khác biệt với cuộc sống đô thị ồn ã bên ngoài

an tuong voi thiet ke nha mau sun va venus tai du an stellar garden
Phòng ngủ của bé cũng chính là không gian khơi nguồn sáng tạo, học tập và yên giấc mỗi đêm

Căn hộ Sun 91,2m2 - tối ưu hóa diện tích sử dụng

Tại dự án Stellar Garden 35 Lê Văn Thiêm, quận Thanh Xuân, các căn hộ có diện tích 91,2m2 được sắp đặt linh hoạt, tạo không gian sống ấm cúng.

an tuong voi thiet ke nha mau sun va venus tai du an stellar garden
Theo khảo sát của bộ phận kinh doanh, những căn hộ này nhanh chóng thu hút sự chú ý của những cặp vợ chồng son hoặc những nhà đầu tư kinh doanh cho thuê bởi bố trí công năng hợp lý, nội thất hiện đại, trang nhã
an tuong voi thiet ke nha mau sun va venus tai du an stellar garden
Không gian rộng rãi với 2 phòng ngủ cũng là sự lựa chọn được những người ngoại quốc vốn có tiêu chuẩn sống cao
an tuong voi thiet ke nha mau sun va venus tai du an stellar garden
Những căn phòng ngủ với cửa sổ lớn, đảm bảo lưu thông không khí, nới rộng tầm nhìn ra ngoại khu

Hiện nay, chủ đầu tư dự án Stellar Garden – Công ty Cổ phần Kinh doanh và Xây dựng Quang Minh tung ra chính sách ưu đãi "Mua nhà Stellar - Nhận car dạo phố" hấp dẫn. Theo đó, khách hàng còn có cơ hội nhận ngay những quà tặng đặc biệt như xe ô tô Kia Morning có giá trị lên đến 350.000.000 VNĐ cùng nhiều phần quà hấp dẫn khác.

(Các hình ảnh và thông số là tương đối, thông số chính thức từng căn hộ và tiện ích sẽ được quy định tại văn bản ký kết giữa Chủ đầu tư và Khách hàng)

Thông tin liên hệ:

Đơn vị tư vấn và quản lý bán hàng: Công Ty TNHH Phát Triển & Kinh Doanh BĐS Weland

Đơn vị phân phối: Grandland, An Phát, D’home

Địa chỉ: 35 Lê Văn Thiêm, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội

Hotline: 0976 98 3113

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,250 75,250
Nguyên liệu 999 - HN 74,150 75,150
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 28/04/2024 14:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 28/04/2024 14:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 28/04/2024 14:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 28/04/2024 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,236 16,256 16,856
CAD 18,226 18,236 18,936
CHF 27,195 27,215 28,165
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,544 3,714
EUR #26,239 26,449 27,739
GBP 31,092 31,102 32,272
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 155.83 155.98 165.53
KRW 16.19 16.39 20.19
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,215 2,335
NZD 14,779 14,789 15,369
SEK - 2,245 2,380
SGD 18,035 18,045 18,845
THB 632.42 672.42 700.42
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 28/04/2024 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 28/04/2024 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 28/04/2024 14:00