5 ưu điểm giúp VinFast Fadil phù hợp với dịch vụ vận chuyển trong đô thị

14:20 | 21/08/2019

314 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Động cơ 1.4L với hộp số vô cấp CVT, khả năng vận hành tốt trong đô thị, các tính năng an toàn hàng đầu phân khúc, thiết kế năng động… là những ưu điểm đáng giá của VinFast Fadil, giúp dòng xe này được FastGo lựa chọn để cung cấp cho các đối tác tài xế của mình.    

Sau 2 tháng xuất hiện trên thị trường, mẫu xe đầu tiên của hãng xe Việt VinFast đã chiếm được cảm tình lớn của người tiêu dùng cả nước với những ưu điểm vượt trội trong phân khúc. Đây chính là lý do khiến FastGo, ứng dụng đặt xe thuần Việt vừa ký hợp đồng đầu tư 1.500 chiếc VinFast Fadil để cung cấp dịch vụ gọi xe công nghệ hiện nay. Dưới đây là 5 ưu điểm khiến VinFast Fadil được FastGo lựa chọn để cung cấp dịch vụ vận chuyển hành khách tại các đô thị lớn.

5 uu diem giup vinfast fadil phu hop voi dich vu van chuyen trong do thi

Động cơ 1.4L với hộp số vô cấp CVT

Ưu điểm đầu tiên của VinFast Fadil là động cơ dung tích 1.4L với hệ thống điều khiển van biến thiên mang lại hiệu suất hoạt động vượt trội và khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối đa. Cùng với đó, hộp số vô cấp CVT giúp việc sang số không bị rung giật, không có độ trễ khi sang số. Sự kết hợp hoàn hảo giữa động cơ và hộp số của Fadil giúp chiếc xe tăng tốc tức thời mỗi khi người điều khiển nhấn nhẹ chân ga mà vẫn đảm bảo sự êm ái tối đa đối với người ngồi trong xe. Các hành khách của FastGo sẽ được tận hưởng cảm giác dễ chịu, thoải mái khi di chuyển bằng xe VinFast Fadil trong các con phố đông đúc, chật chội của các thành phố lớn.

Tính năng an toàn vượt trội

Fadil khiến người dùng phải có một cái nhìn khác về những tính năng an toàn cần có của dòng xe đô thị đa dụng cỡ nhỏ với một loạt trang bị như hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), phân phối lực phanh điện tử (EBD), hệ thống cân bằng điện tử (ESC), kiểm soát lực kéo (TCS), chức năng chống lật (ROM). Những tính năng “vượt tầm phân khúc” này không chỉ bảo vệ tối đa cho người lái và hành khách mà còn giúp chiếc xe vận hành an toàn và ổn định.

5 uu diem giup vinfast fadil phu hop voi dich vu van chuyen trong do thi

Thiết kế năng động, linh hoạt

Mang hơi thở của dòng xe đô thị đa dụng cỡ nhỏ, Fadil có thiết kế năng động, cá tính với những đường gờ dập nổi trên nắp capo và chạy dọc thân xe, cùng nẹp hông thể thao và cánh hướng gió phía trước. Bộ la zăng đa chấu 15 inch tương đương với những chiếc xe hạng B. Đặc biệt, bộ bodykit thể thao cùng giá để đồ trên nóc xe khiến chiếc xe trông rất khỏe khoắn, khác biệt hẳn so với các dòng xe cỡ nhỏ khác, khiến khách hàng tự tin trải nghiệm dịch vụ. Thiết kế của xe vừa giúp hành khách ngồi trong thoải mái, vừa giúp len lỏi trên các con phố đông một cách dễ dàng.

5 uu diem giup vinfast fadil phu hop voi dich vu van chuyen trong do thi

Khả năng vận hành đa dạng

Các trang bị trên VinFast Fadil như ESC, TCS, ROM cùng động cơ 1.4L và hộp số vô cấp CVT khiến chiếc xe có thể vận hành tốt và ổn định trong nhiều điều kiện địa hình khác nhau. Bên cạnh đó, thân xe cứng cáp, đầm, chắc giúp cho việc vào cua rất “mượt”, chắc tay. Khả năng vận hành ổn định ở tốc độ cao của Fadil cũng là một điểm cộng bởi ngay cả với vận tốc 100 km/h, VinFast Fadil vẫn cho thấy sự chắc chắn, không hề có dấu hiệu bồng bềnh hay “bay” xe. Ưu điểm này giúp Fadil không chỉ phù hợp để đi trong đô thị mà còn đáp ứng tốt cho những chuyến đi xa.

5 uu diem giup vinfast fadil phu hop voi dich vu van chuyen trong do thi

Trải nghiệm cao cấp trong dòng xe đô thị

Bên cạnh các tùy chọn thường thấy trên bản cao cấp của các mẫu xe cỡ nhỏ như ghế ngồi bọc da, kết nối USB và Bluetooth, gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương, hệ thống âm thanh vòm 6 loa sẽ biến thời gian trên xe của khách hàng trở thành những phút giây thư giãn, vui vẻ với trải nghiệm cao cấp.

5 uu diem giup vinfast fadil phu hop voi dich vu van chuyen trong do thi

P.V

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 114,900 117,200
AVPL/SJC HCM 114,900 117,200
AVPL/SJC ĐN 114,900 117,200
Nguyên liệu 9999 - HN 10,850 11,200
Nguyên liệu 999 - HN 10,840 11,190
Cập nhật: 09/06/2025 05:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 111.000 113.600
TPHCM - SJC 114.900 117.200
Hà Nội - PNJ 111.000 113.600
Hà Nội - SJC 114.900 117.200
Đà Nẵng - PNJ 111.000 113.600
Đà Nẵng - SJC 114.900 117.200
Miền Tây - PNJ 111.000 113.600
Miền Tây - SJC 114.900 117.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 111.000 113.600
Giá vàng nữ trang - SJC 114.900 117.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 111.000
Giá vàng nữ trang - SJC 114.900 117.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 111.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 111.000 113.600
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 111.000 113.600
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 110.500 113.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 110.390 112.890
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 109.700 112.200
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 109.470 111.970
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 77.400 84.900
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 58.760 66.260
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 39.660 47.160
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 101.110 103.610
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 61.580 69.080
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 66.100 73.600
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 69.490 76.990
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.030 42.530
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 29.940 37.440
Cập nhật: 09/06/2025 05:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 10,990 11,410
Trang sức 99.9 10,980 11,400
NL 99.99 10,740
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,740
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,200 11,470
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,200 11,470
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,200 11,470
Miếng SJC Thái Bình 11,490 11,720
Miếng SJC Nghệ An 11,490 11,720
Miếng SJC Hà Nội 11,490 11,720
Cập nhật: 09/06/2025 05:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16380 16648 17235
CAD 18487 18764 19394
CHF 31053 31431 32090
CNY 0 3530 3670
EUR 29048 29317 30362
GBP 34416 34807 35772
HKD 0 3188 3392
JPY 172 177 183
KRW 0 18 19
NZD 0 15355 15946
SGD 19657 19938 20475
THB 710 773 827
USD (1,2) 25784 0 0
USD (5,10,20) 25823 0 0
USD (50,100) 25851 25885 26240
Cập nhật: 09/06/2025 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,881 25,881 26,241
USD(1-2-5) 24,846 - -
USD(10-20) 24,846 - -
GBP 34,842 34,937 35,867
HKD 3,262 3,272 3,371
CHF 31,242 31,339 32,210
JPY 177.2 177.52 185.46
THB 761.53 770.94 825.07
AUD 16,692 16,753 17,208
CAD 18,808 18,869 19,378
SGD 19,916 19,978 20,610
SEK - 2,671 2,765
LAK - 0.92 1.28
DKK - 3,926 4,062
NOK - 2,540 2,629
CNY - 3,590 3,687
RUB - - -
NZD 15,393 15,536 15,992
KRW 17.83 - 19.97
EUR 29,331 29,354 30,605
TWD 786.63 - 952.32
MYR 5,762.33 - 6,500.14
SAR - 6,831.99 7,190.82
KWD - 82,650 87,991
XAU - - -
Cập nhật: 09/06/2025 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,900 25,901 26,241
EUR 29,258 29,376 30,491
GBP 34,771 34,911 35,907
HKD 3,258 3,271 3,376
CHF 31,209 31,334 32,245
JPY 177.02 177.73 185.11
AUD 16,644 16,711 17,246
SGD 19,921 20,001 20,546
THB 778 781 815
CAD 18,742 18,817 19,345
NZD 15,511 16,019
KRW 18.37 20.25
Cập nhật: 09/06/2025 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25865 25865 26225
AUD 16556 16656 17221
CAD 18685 18785 19344
CHF 31308 31338 32212
CNY 0 3590 0
CZK 0 1125 0
DKK 0 3905 0
EUR 29383 29483 30256
GBP 34760 34810 35912
HKD 0 3270 0
JPY 177.23 178.23 184.79
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6255 0
NOK 0 2510 0
NZD 0 15500 0
PHP 0 440 0
SEK 0 2680 0
SGD 19863 19993 20726
THB 0 743.7 0
TWD 0 850 0
XAU 11200000 11200000 11800000
XBJ 10000000 10000000 11750000
Cập nhật: 09/06/2025 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,850 25,900 26,220
USD20 25,850 25,900 26,220
USD1 25,850 25,900 26,220
AUD 16,582 16,732 17,810
EUR 29,397 29,547 30,747
CAD 18,618 18,718 20,048
SGD 19,919 20,069 20,561
JPY 177.53 179.03 183.83
GBP 34,818 34,968 35,785
XAU 11,598,000 0 11,802,000
CNY 0 3,471 0
THB 0 778 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 09/06/2025 05:00