200.000 đồng một lần rửa ôtô ngày 29 Tết

14:31 | 23/01/2020

120 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Nhiều tiệm rửa xe báo giá 200.000 đồng một lần dọn rửa ôtô trong ngày 29-30 Tết, song vẫn có hàng dài khách ngồi chờ.

Vẫn với lý do phải trả lương cao hơn cho người làm, một số tiệm rửa xe tại Hà Nội ngày 29 Tết tăng giá mạnh. Từ ngày 27 Tết, một số nơi bắt đầu tăng giá dọn, rửa xe lên gấp 2-3 lần.

Tại một tiệm rửa xe trên đường Lê Đức Thọ, Mỹ Đình giá rửa ôtô được chủ cửa hàng báo giá 200.000 đồng mỗi lần, xe máy 40.000 đồng. Mức giá này gấp 4 lần ngày thường, song vẫn rất đông khách đang ngồi xếp hàng chờ đến lượt dọn, rửa xe. Chủ cửa hàng cũng cho biết sẽ làm việc đến chiều tối muộn ngày 30 Tết nếu vẫn có khách rửa.

200.000 đồng một lần rửa ôtô ngày 29 Tết
Tiệm rửa xe báo giá 200.000 đồng một lần rửa ôtô, song vẫn kín khách với nhiều người ngồi chờ trong sáng ngày 29 Tết. Ảnh: Minh Châu

Tại một tiệm rửa xe ở Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, giá rửa đối với khách quen là 100.000 đồng, trong khi khách lạ là 120.000 đồng. Với xe máy, giá cũng tăng lên 30.000 đồng mỗi lần.

Ở khu vực Văn Quán, Hà Đông, từ ngày 28 Tết, một số tiệm rửa xe cũng đã tăng giá dịch vụ lên 200.000 đồng với ôtô và 50.000 đồng với xe máy. Tuy nhiên, do nhiều tiệm dọn, rửa xe ở khu vực này đóng cửa nên các cửa hàng còn lại vẫn rất đông khách ngồi c

"Chúng tôi phải huy động anh em, người nhà ra hỗ trợ rửa xe, chứ thực tế người làm đã về quê gần hết", chủ tiệm rửa xe tại Dịch Vọng Hậu phân trần về mức giá tăng cao.

200.000 đồng một lần rửa ôtô ngày 29 Tết
Một số tiệm rửa xe niêm yết tăng giá từ ngày 27 Tết. Ảnh: Minh Châu

Mức giá tăng cao gấp 4-5 lần, song do đông nên một số khách hàng phàn nàn dịch vụ không tốt, việc dọn rửa không cẩn thận so với ngày thường.

Tuy nhiên, theo khảo sát vẫn còn nhiều tiệm rửa xe khác ở khu vực Cầu Giấy giữ giá vì đây là dịp tri ân các khách hàng cũ cũng như thu hút khách mới. Đặc biệt, một số tiệm rửa xe cho biết không nghỉ Tết, nếu có khách vẫn phục vụ xuyên Tết.

"Ngày mùng 1 Tết nếu có khách rửa xe tôi cũng làm việc, giá ưu đãi nhưng vẫn cao hơn ngày thường, khoảng 100.000 đồng một lần rửa", chủ tiệm rửa xe ở Cầu Giấy cho hay.

Theo VNE

  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 79,000 ▲200K 81,000 ▲200K
AVPL/SJC HCM 79,000 ▲200K 81,000 ▲200K
AVPL/SJC ĐN 79,000 ▲200K 81,000 ▲200K
Nguyên liệu 9999 - HN 68,850 ▲450K 69,450 ▲550K
Nguyên liệu 999 - HN 68,750 ▲450K 69,350 ▲550K
AVPL/SJC Cần Thơ 79,000 ▲200K 81,000 ▲200K
Cập nhật: 28/03/2024 22:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 68.500 ▲300K 69.800 ▲300K
TPHCM - SJC 79.100 ▲300K 81.100 ▲200K
Hà Nội - PNJ 68.500 ▲300K 69.800 ▲300K
Hà Nội - SJC 79.100 ▲300K 81.100 ▲200K
Đà Nẵng - PNJ 68.500 ▲300K 69.800 ▲300K
Đà Nẵng - SJC 79.100 ▲300K 81.100 ▲200K
Miền Tây - PNJ 68.500 ▲300K 69.800 ▲300K
Miền Tây - SJC 79.000 ▲200K 81.000 ▲100K
Giá vàng nữ trang - PNJ 68.500 ▲300K 69.800 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC 79.100 ▲300K 81.100 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 68.500 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC 79.100 ▲300K 81.100 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 68.500 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 68.400 ▲300K 69.200 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 50.650 ▲220K 52.050 ▲220K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 39.230 ▲170K 40.630 ▲170K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 27.540 ▲130K 28.940 ▲130K
Cập nhật: 28/03/2024 22:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 6,835 ▲30K 6,990 ▲30K
Trang sức 99.9 6,825 ▲30K 6,980 ▲30K
NT, 3A, ĐV Thái Bình 6,900 ▲30K 7,020 ▲30K
NT, 3A, ĐV Nghệ An 6,900 ▲30K 7,020 ▲30K
NT, 3A, ĐV Hà Nội 6,900 ▲30K 7,020 ▲30K
NL 99.99 6,830 ▲30K
Nhẫn tròn ko ép vỉ TB 6,830 ▲30K
Miếng SJC Thái Bình 7,930 ▲40K 8,115 ▲35K
Miếng SJC Nghệ An 7,930 ▲40K 8,115 ▲35K
Miếng SJC Hà Nội 7,930 ▲40K 8,115 ▲35K
Cập nhật: 28/03/2024 22:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 79,000 ▲100K 81,000 ▲100K
SJC 5c 79,000 ▲100K 81,020 ▲100K
SJC 2c, 1C, 5 phân 79,000 ▲100K 81,030 ▲100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 68,500 ▲250K 69,750 ▲300K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 68,500 ▲250K 69,850 ▲300K
Nữ Trang 99.99% 68,400 ▲250K 69,250 ▲300K
Nữ Trang 99% 67,064 ▲297K 68,564 ▲297K
Nữ Trang 68% 45,245 ▲204K 47,245 ▲204K
Nữ Trang 41.7% 27,030 ▲125K 29,030 ▲125K
Cập nhật: 28/03/2024 22:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,660.26 15,818.45 16,326.56
CAD 17,743.11 17,922.33 18,498.03
CHF 26,676.40 26,945.86 27,811.41
CNY 3,357.08 3,390.99 3,500.45
DKK - 3,515.18 3,649.93
EUR 26,018.34 26,281.16 27,446.04
GBP 30,390.95 30,697.93 31,684.00
HKD 3,086.91 3,118.09 3,218.25
INR - 296.34 308.20
JPY 158.69 160.29 167.96
KRW 15.84 17.60 19.20
KWD - 80,359.61 83,575.55
MYR - 5,182.84 5,296.09
NOK - 2,236.99 2,332.06
RUB - 255.43 282.77
SAR - 6,588.96 6,852.65
SEK - 2,268.45 2,364.86
SGD 17,871.79 18,052.31 18,632.18
THB 599.73 666.36 691.91
USD 24,580.00 24,610.00 24,950.00
Cập nhật: 28/03/2024 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,831 15,851 16,451
CAD 17,988 17,998 18,698
CHF 26,966 26,986 27,936
CNY - 3,362 3,502
DKK - 3,503 3,673
EUR #25,939 26,149 27,439
GBP 30,784 30,794 31,964
HKD 3,040 3,050 3,245
JPY 159.74 159.89 169.44
KRW 16.18 16.38 20.18
LAK - 0.68 1.38
NOK - 2,210 2,330
NZD 14,559 14,569 15,149
SEK - 2,248 2,383
SGD 17,819 17,829 18,629
THB 626.87 666.87 694.87
USD #24,555 24,595 25,015
Cập nhật: 28/03/2024 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,610.00 24,635.00 24,955.00
EUR 26,298.00 26,404.00 27,570.00
GBP 30,644.00 30,829.00 31,779.00
HKD 3,107.00 3,119.00 3,221.00
CHF 26,852.00 26,960.00 27,797.00
JPY 159.81 160.45 167.89
AUD 15,877.00 15,941.00 16,428.00
SGD 18,049.00 18,121.00 18,658.00
THB 663.00 666.00 693.00
CAD 17,916.00 17,988.00 18,519.00
NZD 14,606.00 15,095.00
KRW 17.59 19.18
Cập nhật: 28/03/2024 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24593 24643 24983
AUD 15883 15933 16343
CAD 18015 18065 18469
CHF 27159 27209 27624
CNY 0 3394.2 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26474 26524 27027
GBP 31019 31069 31522
HKD 0 3115 0
JPY 161.65 162.15 166.68
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 18.4 0
LAK 0 1.0264 0
MYR 0 5340 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14574 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18196 18196 18548
THB 0 638.7 0
TWD 0 777 0
XAU 7930000 7930000 8070000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 28/03/2024 22:00