Siêu thị CoopMart kinh doanh nhãn hàng Mr.Care tai tiếng

18:30 | 04/10/2014

4,441 lượt xem
|
CoopMart là một trong những hệ thống bán lẻ nổi tiếng tại Việt Nam nhưng lại tiếp tay, kinh doanh những sản phẩm mang nhãn hiệu Mr.Care đầy… tai tiếng.

Theo thông tin phóng viên PetroTimes thu thập, ngày 7/8, Đội Quản lý thị trường số 9 (Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Bình Dương) phối hợp cùng Công an tỉnh Bình Dương phát hiện tại Công ty TNHH Châu Á Âu (địa chỉ số 21/5A, khu phố Đông Chiêu, phường Tân Đông Hiệp, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương) có hàng ngàn chai nước tẩy rửa các loại mang nhãn hiệu Mr.Care không nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.

Trong đó, 2.160 chai nước tẩy rửa nền nhà, rửa chén, lau kiếng… mang nhãn hiệu Mr.Care do Công ty TNHH Chăm sóc Hạnh Phúc Việt Nam (địa chỉ số 2C/4, đường 39, tổ 3, khu phố 6, phường Linh Đông, quận Thủ Đức, TP HCM) đặt hàng cho Công ty Châu Á Âu gia công có nhãn ghi không đúng quy định về ngôn ngữ. Tên thương nhân chịu trách nhiệm là Vietnam Happy Care Co…, Ltd.

Siêu thị CoopMart bán hàng… “đểu”

Thương hiệu Mr.Care “đểu” được bày bán công khai trong hệ thống siêu thị CoopMart.

 

Công ty Châu Á Âu đã bị xử phạt hành chính 6 triệu đồng vì sai phạm này. Đến ngày 12/8, lực lượng chức năng bất ngờ kiểm tra và phát hiện 353 chai nước tẩy rửa các loại mang nhãn hiệu Mr.Care được bày bán trong siêu thị CoopMart Bình Dương (thuộc Cty TNHH Thương mại Dịch vụ Sài Gòn – Bình Dương, doanh nghiệp thành viên của Liên hiệp HTX thương mại TP HCM).

Siêu thị CoopMart Bình Dương đã bị xử phạt hành chính 750 ngàn đồng. Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Bình Dương đề nghị Chi cục Quản lý thị trường TP HCM xem xét, kiểm tra đối với Công ty TNHH Chăm sóc Hạnh Phúc Việt Nam, xử lý theo đúng quy định của pháp luật để giải quyết tận gốc của vấn đề.

Công ty TNHH Chăm sóc Hạnh Phúc Việt Nam đã cố ý sử dụng tiếng nước ngoài ghi trên nhãn mác để đánh lừa người tiêu dùng. Sản phẩm Mr.Care được sản xuất trong “nhà xưởng” có vốn đầu tư chỉ với số tiền… 30 triệu đồng. Từ địa chỉ đăng ký trên bao bì của sản phẩm Mr.Care, phóng viên PetroTimes đã tìm đến địa chỉ số 361 Quốc lộ 13 (khu phố 5, phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, TP HCM).

“Nhà xưởng” chỉ là căn nhà cấp 4 tồi tàn và chỉ dùng làm nơi gửi xe. Phía trước cổng, “cơ sở sản xuất” này gắn thêm tấm biển hiệu vỏn vẹn với nội dung “Cơ sở Hạnh Phúc”. Tài liệu thu thập được, Cơ sở Hạnh Phúc do ông Trương Thanh Vũ (SN 1982) làm chủ.

“Nhà xưởng” để pha chế nước tẩy rửa các loại mang thương hiệu Mr.Care.

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể do UBND quận Thủ Đức cấp chỉ cho phép Cơ sở Hạnh Phúc gia công đóng chai, gồm: “nước rửa chén, nước lau sàn”. Sau khi bị cơ quan chức năng tỉnh Bình Dương lật tẩy, Cơ sở Hạnh Phúc liền “dời xưởng” về địa chỉ 361 Quốc lộ 13 (khu phố 5, phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, TP HCM).

Ngày 2/10, phóng viên PetroTimes dạo một vòng quanh các hệ thống siêu thị CoopMart trên địa bàn TP HCM và ghi nhận tình trạng bày bán công khai sản phẩm mang thương hiệu ngoại Mr.Care, chất lượng “đểu” vẫn đang diễn ra. Hệ thống siêu thị CoopMart đã cố tình phớt lờ cảnh báo của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Bình Dương.

Những sản phẩm “đểu” mang thương hiệu Mr.Care đã được CoopMart tiếp tay đưa ra thị trường và đến với người tiêu dùng một cách khó hiểu.

Hưng Long

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 145,000 148,000
Hà Nội - PNJ 145,000 148,000
Đà Nẵng - PNJ 145,000 148,000
Miền Tây - PNJ 145,000 148,000
Tây Nguyên - PNJ 145,000 148,000
Đông Nam Bộ - PNJ 145,000 148,000
Cập nhật: 08/11/2025 14:00
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 14,640 14,840
Miếng SJC Nghệ An 14,640 14,840
Miếng SJC Thái Bình 14,640 14,840
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,540 14,840
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,540 14,840
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,540 14,840
NL 99.99 13,870
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 13,870
Trang sức 99.9 14,130 14,730
Trang sức 99.99 14,140 14,740
Cập nhật: 08/11/2025 14:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,464 14,842
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,464 14,843
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,433 1,458
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,433 1,459
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,418 1,448
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 138,866 143,366
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 101,261 108,761
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 91,124 98,624
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 80,987 88,487
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 77,077 84,577
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 53,038 60,538
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Cập nhật: 08/11/2025 14:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16550 16818 17405
CAD 18195 18471 19088
CHF 32016 32398 33060
CNY 0 3470 3830
EUR 29795 30067 31097
GBP 33816 34205 35152
HKD 0 3252 3454
JPY 164 168 175
KRW 0 17 19
NZD 0 14492 15076
SGD 19674 19955 20483
THB 727 790 844
USD (1,2) 26044 0 0
USD (5,10,20) 26085 0 0
USD (50,100) 26114 26133 26358
Cập nhật: 08/11/2025 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,118 26,118 26,358
USD(1-2-5) 25,074 - -
USD(10-20) 25,074 - -
EUR 29,928 29,952 31,112
JPY 168.34 168.64 175.86
GBP 34,116 34,208 35,038
AUD 16,812 16,873 17,321
CAD 18,332 18,391 18,930
CHF 32,266 32,366 33,053
SGD 19,801 19,863 20,493
CNY - 3,645 3,744
HKD 3,331 3,341 3,426
KRW 16.71 17.43 18.73
THB 777.45 787.05 837.86
NZD 14,468 14,602 14,956
SEK - 2,706 2,787
DKK - 4,004 4,123
NOK - 2,541 2,617
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,903.02 - 6,626.2
TWD 768.46 - 925.94
SAR - 6,912.77 7,241.79
KWD - 83,600 88,470
Cập nhật: 08/11/2025 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,135 26,138 26,358
EUR 29,794 29,914 31,044
GBP 33,939 34,075 35,042
HKD 3,318 3,331 3,438
CHF 32,043 32,172 33,062
JPY 167.84 168.51 175.69
AUD 16,732 16,799 17,335
SGD 19,823 19,903 20,442
THB 791 794 830
CAD 18,308 18,382 18,914
NZD 14,581 15,088
KRW 17.42 19.04
Cập nhật: 08/11/2025 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26162 26162 26358
AUD 16703 16803 17729
CAD 18285 18385 19399
CHF 32145 32175 33761
CNY 0 3658.5 0
CZK 0 1186 0
DKK 0 4045 0
EUR 29905 29935 31658
GBP 33954 34004 35765
HKD 0 3390 0
JPY 167.88 168.38 178.93
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.7 0
LAK 0 1.196 0
MYR 0 6460 0
NOK 0 2592 0
NZD 0 14573 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2773 0
SGD 19796 19926 20658
THB 0 757.8 0
TWD 0 850 0
SJC 9999 14640000 14640000 14840000
SBJ 14000000 14000000 14840000
Cập nhật: 08/11/2025 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,130 26,180 26,358
USD20 26,130 26,180 26,358
USD1 23,848 26,180 26,358
AUD 16,745 16,845 17,981
EUR 30,042 30,042 31,391
CAD 18,226 18,326 19,661
SGD 19,869 20,019 20,507
JPY 168.32 169.82 174.64
GBP 34,045 34,195 35,008
XAU 14,638,000 0 14,842,000
CNY 0 3,543 0
THB 0 793 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 08/11/2025 14:00