PVOIL sẽ tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2022 theo hình thức trực tuyến

17:10 | 10/03/2022

8,666 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Tổng công ty Dầu Việt Nam - CTCP (PVOIL, mã chứng khoán: OIL) vừa thông báo về ngày đăng ký cuối cùng để thực hiện quyền tham dự Đại hội đồng cổ đông (ĐHĐCĐ) thường niên năm 2022 là ngày 30/3/2022.

PVOIL dự kiến sẽ tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2022 vào 8h30 ngày 28/4/2022, theo hình thức trực tuyến. Nội dung cuộc họp nhằm thông qua các vấn đề thuộc thẩm quyền của ĐHĐCĐ tại cuộc họp thường niên như: Báo cáo hoạt động của HĐQT năm 2021 và phương hướng hoạt động năm 2022; Báo cáo kết quả hoạt động SXKD năm 2021 và kế hoạch năm 2022; Báo cáo tài chính hợp nhất kiểm toán năm 2021; Phương án phân phối lợi nhuận năm 2021; Lựa chọn đơn vị kiểm toán năm 2022;…

Năm 2021, PVOIL lần đầu tiên tổ chức ĐHĐCĐ thường niên theo hình thức trực tuyến
Năm 2021, PVOIL lần đầu tiên tổ chức ĐHĐCĐ thường niên theo hình thức trực tuyến

Năm 2021, PVOIL đã vượt qua khó khăn của đại dịch Covid-19, ghi nhận kết quả kinh doanh khả quan với các chỉ tiêu tài chính đạt và vượt kế hoạch. Trong đó, doanh thu hợp nhất đạt hơn 57.800 tỷ đồng, tăng hơn 15% so với năm 2020; Lợi nhuận trước thuế hợp nhất đạt hơn 932,8 tỷ đồng, mức cao kỷ lục của PVOIL.

Trong những tháng đầu năm 2022, trước những biến động của thị trường xăng dầu do thiếu hụt nguồn cung, PVOIL đã luôn theo sát biến động của thị trường, phối hợp chặt chẽ với các nhà máy lọc dầu trong nước cũng như các nhà cung cấp ở nước ngoài để đảm bảo nguồn cung ứng ổn định cho hệ thống phân phối, đảm bảo hệ thống cửa hàng bán lẻ luôn mở cửa phục vụ nhu cầu của người dân, góp phần bình ổn thị trường. Với nỗ lực cao nhất nâng cao sản lượng đáp ứng nhu cầu thị trường, sản lượng của PVOIL tăng cao so với cùng kỳ, tăng khoảng 19% trong tháng 2; lũy kế 2 tháng đầu năm tăng khoảng 23%.

M.P

Đoàn Thanh niên Petromekong tổ chức Đại hội nhiệm kỳ 2022-2027Đoàn Thanh niên Petromekong tổ chức Đại hội nhiệm kỳ 2022-2027
PVOIL Hải Phòng khai trương CHXD Thành TôPVOIL Hải Phòng khai trương CHXD Thành Tô
PVOIL Lube chốt danh sách cổ đông tham dự ĐHĐCĐ thường niên năm 2022PVOIL Lube chốt danh sách cổ đông tham dự ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
Petrovietnam tích cực tham gia đảm bảo nguồn cung xăng dầu trên thị trườngPetrovietnam tích cực tham gia đảm bảo nguồn cung xăng dầu trên thị trường

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,800 ▲200K 85,000 ▲200K
AVPL/SJC HCM 82,700 ▲100K 84,900 ▲100K
AVPL/SJC ĐN 82,800 ▲200K 85,000 ▲200K
Nguyên liệu 9999 - HN 73,600 ▼850K 74,500 ▼950K
Nguyên liệu 999 - HN 73,500 ▼850K 74,400 ▼950K
AVPL/SJC Cần Thơ 82,800 ▲200K 85,000 ▲200K
Cập nhật: 02/05/2024 13:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.400 ▼400K 75.200 ▼400K
TPHCM - SJC 82.600 ▼400K 84.800 ▼400K
Hà Nội - PNJ 73.400 ▼400K 75.200 ▼400K
Hà Nội - SJC 82.600 ▼400K 84.800 ▼400K
Đà Nẵng - PNJ 73.400 ▼400K 75.200 ▼400K
Đà Nẵng - SJC 82.600 ▼400K 84.800 ▼400K
Miền Tây - PNJ 73.400 ▼400K 75.200 ▼400K
Miền Tây - SJC 82.900 ▼100K 85.100 ▼100K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.400 ▼400K 75.200 ▼400K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.600 ▼400K 84.800 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.400 ▼400K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.600 ▼400K 84.800 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.400 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.300 ▼400K 74.100 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.330 ▼300K 55.730 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.100 ▼230K 43.500 ▼230K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.580 ▼160K 30.980 ▼160K
Cập nhật: 02/05/2024 13:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,355 ▼30K 7,550 ▼40K
Trang sức 99.9 7,345 ▼30K 7,540 ▼40K
NL 99.99 7,350 ▼30K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,330 ▼30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,420 ▼30K 7,580 ▼40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,420 ▼30K 7,580 ▼40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,420 ▼30K 7,580 ▼40K
Miếng SJC Thái Bình 8,280 ▼40K 8,490 ▼30K
Miếng SJC Nghệ An 8,280 ▼40K 8,490 ▼30K
Miếng SJC Hà Nội 8,280 ▼40K 8,490 ▼30K
Cập nhật: 02/05/2024 13:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,900 ▼100K 85,100 ▼100K
SJC 5c 82,900 ▼100K 85,120 ▼100K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,900 ▼100K 85,130 ▼100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,400 ▼400K 75,100 ▼400K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,400 ▼400K 75,200 ▼400K
Nữ Trang 99.99% 73,300 ▼400K 74,300 ▼400K
Nữ Trang 99% 71,564 ▼396K 73,564 ▼396K
Nữ Trang 68% 48,179 ▼272K 50,679 ▼272K
Nữ Trang 41.7% 28,636 ▼167K 31,136 ▼167K
Cập nhật: 02/05/2024 13:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,148.18 16,311.29 16,834.62
CAD 18,018.42 18,200.42 18,784.35
CHF 26,976.49 27,248.98 28,123.22
CNY 3,430.65 3,465.30 3,577.02
DKK - 3,577.51 3,714.51
EUR 26,482.03 26,749.52 27,934.14
GBP 30,979.30 31,292.23 32,296.19
HKD 3,161.16 3,193.09 3,295.54
INR - 303.13 315.25
JPY 157.89 159.49 167.11
KRW 15.95 17.72 19.32
KWD - 82,135.18 85,419.03
MYR - 5,264.19 5,379.01
NOK - 2,254.80 2,350.53
RUB - 258.71 286.40
SAR - 6,743.13 7,012.72
SEK - 2,277.97 2,374.70
SGD 18,186.80 18,370.51 18,959.90
THB 606.79 674.21 700.03
USD 25,114.00 25,144.00 25,454.00
Cập nhật: 02/05/2024 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,350 16,450 16,900
CAD 18,254 18,354 18,904
CHF 27,249 27,354 28,154
CNY - 3,466 3,576
DKK - 3,598 3,728
EUR #26,746 26,781 28,041
GBP 31,434 31,484 32,444
HKD 3,173 3,188 3,323
JPY 159.7 159.7 167.65
KRW 16.65 17.45 20.25
LAK - 0.89 1.25
NOK - 2,264 2,344
NZD 14,807 14,857 15,374
SEK - 2,278 2,388
SGD 18,227 18,327 19,057
THB 634.81 679.15 702.81
USD #25,181 25,181 25,454
Cập nhật: 02/05/2024 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,154.00 25,454.00
EUR 26,614.00 26,721.00 27,913.00
GBP 31,079.00 31,267.00 32,238.00
HKD 3,175.00 3,188.00 3,293.00
CHF 27,119.00 27,228.00 28,070.00
JPY 158.64 159.28 166.53
AUD 16,228.00 16,293.00 16,792.00
SGD 18,282.00 18,355.00 18,898.00
THB 667.00 670.00 698.00
CAD 18,119.00 18,192.00 18,728.00
NZD 14,762.00 15,261.00
KRW 17.57 19.19
Cập nhật: 02/05/2024 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25140 25140 25450
AUD 16355 16405 16915
CAD 18269 18319 18771
CHF 27390 27440 28002
CNY 0 3463.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26904 26954 27664
GBP 31509 31559 32219
HKD 0 3200 0
JPY 160.42 160.92 165.43
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.033 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14816 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18431 18481 19042
THB 0 645.4 0
TWD 0 779 0
XAU 8250000 8250000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 02/05/2024 13:00