PVOIL sẽ tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2022 theo hình thức trực tuyến

17:10 | 10/03/2022

8,810 lượt xem
|
(PetroTimes) - Tổng công ty Dầu Việt Nam - CTCP (PVOIL, mã chứng khoán: OIL) vừa thông báo về ngày đăng ký cuối cùng để thực hiện quyền tham dự Đại hội đồng cổ đông (ĐHĐCĐ) thường niên năm 2022 là ngày 30/3/2022.

PVOIL dự kiến sẽ tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2022 vào 8h30 ngày 28/4/2022, theo hình thức trực tuyến. Nội dung cuộc họp nhằm thông qua các vấn đề thuộc thẩm quyền của ĐHĐCĐ tại cuộc họp thường niên như: Báo cáo hoạt động của HĐQT năm 2021 và phương hướng hoạt động năm 2022; Báo cáo kết quả hoạt động SXKD năm 2021 và kế hoạch năm 2022; Báo cáo tài chính hợp nhất kiểm toán năm 2021; Phương án phân phối lợi nhuận năm 2021; Lựa chọn đơn vị kiểm toán năm 2022;…

Năm 2021, PVOIL lần đầu tiên tổ chức ĐHĐCĐ thường niên theo hình thức trực tuyến
Năm 2021, PVOIL lần đầu tiên tổ chức ĐHĐCĐ thường niên theo hình thức trực tuyến

Năm 2021, PVOIL đã vượt qua khó khăn của đại dịch Covid-19, ghi nhận kết quả kinh doanh khả quan với các chỉ tiêu tài chính đạt và vượt kế hoạch. Trong đó, doanh thu hợp nhất đạt hơn 57.800 tỷ đồng, tăng hơn 15% so với năm 2020; Lợi nhuận trước thuế hợp nhất đạt hơn 932,8 tỷ đồng, mức cao kỷ lục của PVOIL.

Trong những tháng đầu năm 2022, trước những biến động của thị trường xăng dầu do thiếu hụt nguồn cung, PVOIL đã luôn theo sát biến động của thị trường, phối hợp chặt chẽ với các nhà máy lọc dầu trong nước cũng như các nhà cung cấp ở nước ngoài để đảm bảo nguồn cung ứng ổn định cho hệ thống phân phối, đảm bảo hệ thống cửa hàng bán lẻ luôn mở cửa phục vụ nhu cầu của người dân, góp phần bình ổn thị trường. Với nỗ lực cao nhất nâng cao sản lượng đáp ứng nhu cầu thị trường, sản lượng của PVOIL tăng cao so với cùng kỳ, tăng khoảng 19% trong tháng 2; lũy kế 2 tháng đầu năm tăng khoảng 23%.

M.P

Đoàn Thanh niên Petromekong tổ chức Đại hội nhiệm kỳ 2022-2027Đoàn Thanh niên Petromekong tổ chức Đại hội nhiệm kỳ 2022-2027
PVOIL Hải Phòng khai trương CHXD Thành TôPVOIL Hải Phòng khai trương CHXD Thành Tô
PVOIL Lube chốt danh sách cổ đông tham dự ĐHĐCĐ thường niên năm 2022PVOIL Lube chốt danh sách cổ đông tham dự ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
Petrovietnam tích cực tham gia đảm bảo nguồn cung xăng dầu trên thị trườngPetrovietnam tích cực tham gia đảm bảo nguồn cung xăng dầu trên thị trường

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 144,800 147,800
Hà Nội - PNJ 144,800 147,800
Đà Nẵng - PNJ 144,800 147,800
Miền Tây - PNJ 144,800 147,800
Tây Nguyên - PNJ 144,800 147,800
Đông Nam Bộ - PNJ 144,800 147,800
Cập nhật: 16/10/2025 02:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 14,540 14,790
Trang sức 99.9 14,530 14,780
NL 99.99 14,540
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,540
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,600 14,800
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,600 14,800
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,600 14,800
Miếng SJC Thái Bình 14,600 14,800
Miếng SJC Nghệ An 14,600 14,800
Miếng SJC Hà Nội 14,600 14,800
Cập nhật: 16/10/2025 02:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 146 14,802
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 146 14,803
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,442 1,464
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,442 1,465
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,419 1,449
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 138,965 143,465
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 101,336 108,836
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 91,192 98,692
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 81,048 88,548
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 77,135 84,635
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 53,079 60,579
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Cập nhật: 16/10/2025 02:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16652 16921 17493
CAD 18233 18509 19123
CHF 32269 32652 33284
CNY 0 3470 3830
EUR 30006 30279 31302
GBP 34352 34744 35683
HKD 0 3257 3459
JPY 167 171 177
KRW 0 17 19
NZD 0 14780 15366
SGD 19791 20073 20587
THB 725 788 841
USD (1,2) 26077 0 0
USD (5,10,20) 26118 0 0
USD (50,100) 26146 26181 26369
Cập nhật: 16/10/2025 02:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,166 26,166 26,369
USD(1-2-5) 25,120 - -
USD(10-20) 25,120 - -
EUR 30,254 30,278 31,407
JPY 171.14 171.45 178.52
GBP 34,780 34,874 35,670
AUD 16,925 16,986 17,415
CAD 18,479 18,538 19,051
CHF 32,656 32,758 33,414
SGD 19,968 20,030 20,636
CNY - 3,652 3,746
HKD 3,338 3,348 3,428
KRW 17.17 17.91 19.22
THB 776.28 785.87 835.42
NZD 14,806 14,943 15,280
SEK - 2,737 2,815
DKK - 4,047 4,161
NOK - 2,568 2,640
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,844.75 - 6,552.97
TWD 781.2 - 939.35
SAR - 6,928.45 7,247.93
KWD - 83,867 88,598
Cập nhật: 16/10/2025 02:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,185 26,189 26,369
EUR 30,013 30,134 31,216
GBP 34,518 34,657 35,592
HKD 3,324 3,337 3,440
CHF 32,326 32,456 33,332
JPY 170.25 170.93 177.77
AUD 16,800 16,867 17,383
SGD 19,976 20,056 20,566
THB 788 791 825
CAD 18,449 18,523 19,004
NZD 14,827 15,304
KRW 17.72 19.37
Cập nhật: 16/10/2025 02:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26150 26150 26369
AUD 16818 16918 17529
CAD 18407 18507 19111
CHF 32504 32534 33409
CNY 0 3660.9 0
CZK 0 1220 0
DKK 0 4130 0
EUR 30178 30208 31231
GBP 34651 34701 35822
HKD 0 3390 0
JPY 170.41 170.91 177.95
KHR 0 6.097 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 1.148 0
MYR 0 6460 0
NOK 0 2645 0
NZD 0 14882 0
PHP 0 425 0
SEK 0 2805 0
SGD 19943 20073 20794
THB 0 753.5 0
TWD 0 860 0
SJC 9999 14600000 14600000 14800000
SBJ 14000000 14000000 14800000
Cập nhật: 16/10/2025 02:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,176 26,226 26,369
USD20 26,176 26,226 26,369
USD1 26,176 26,226 26,369
AUD 16,870 16,970 18,078
EUR 30,359 30,359 31,671
CAD 18,360 18,460 19,772
SGD 20,033 20,183 21,190
JPY 171.13 172.63 177.23
GBP 34,780 34,930 35,701
XAU 14,598,000 0 14,802,000
CNY 0 3,458 0
THB 0 792 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 16/10/2025 02:00