[Infographic] Thị trường hàng không Việt Nam tháng 2/2025
101 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Theo Cục Hàng không Việt Nam, thị trường vận tải hàng không của Việt Nam trong tháng 2/2025 ghi nhận sự tăng trưởng tích cực ở cả phân khúc hành khách nội địa và quốc tế.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
115,500 ▼200K |
118,500 ▼200K |
AVPL/SJC HCM |
115,500 ▼200K |
118,500 ▼200K |
AVPL/SJC ĐN |
115,500 ▼200K |
118,500 ▼200K |
Nguyên liệu 9999 - HN |
10,820 ▼70K |
11,150 ▼70K |
Nguyên liệu 999 - HN |
10,810 ▼70K |
11,140 ▼70K |
Cập nhật: 17/05/2025 14:00 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
111.000 ▼700K |
114.000 ▼700K |
TPHCM - SJC |
115.500 ▼200K |
118.500 ▼200K |
Hà Nội - PNJ |
111.000 ▼700K |
114.000 ▼700K |
Hà Nội - SJC |
115.500 ▼200K |
118.500 ▼200K |
Đà Nẵng - PNJ |
111.000 ▼700K |
114.000 ▼700K |
Đà Nẵng - SJC |
115.500 ▼200K |
118.500 ▼200K |
Miền Tây - PNJ |
111.000 ▼700K |
114.000 ▼700K |
Miền Tây - SJC |
115.500 ▼200K |
118.500 ▼200K |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
111.000 ▼700K |
114.000 ▼700K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
115.500 ▼200K |
118.500 ▼200K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
111.000 ▼700K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
115.500 ▼200K |
118.500 ▼200K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
111.000 ▼700K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 |
111.000 ▼700K |
114.000 ▼700K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 |
111.000 ▼700K |
114.000 ▼700K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
111.000 ▼700K |
113.500 ▼700K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
110.890 ▼700K |
113.390 ▼700K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 |
110.190 ▼700K |
112.690 ▼700K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
109.970 ▼690K |
112.470 ▼690K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
77.780 ▼520K |
85.280 ▼520K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
59.050 ▼410K |
66.550 ▼410K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
39.870 ▼290K |
47.370 ▼290K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
101.570 ▼640K |
104.070 ▼640K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
61.890 ▼420K |
69.390 ▼420K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
66.430 ▼450K |
73.930 ▼450K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
69.830 ▼480K |
77.330 ▼480K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
35.210 ▼270K |
42.710 ▼270K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
30.110 ▼230K |
37.610 ▼230K |
Cập nhật: 17/05/2025 14:00 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
10,960 |
11,410 |
Trang sức 99.9 |
10,950 |
11,400 |
NL 99.99 |
10,520 |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
10,520 |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
11,170 |
11,470 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
11,170 |
11,470 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
11,170 |
11,470 |
Miếng SJC Thái Bình |
11,550 ▼20K |
11,850 ▼20K |
Miếng SJC Nghệ An |
11,550 ▼20K |
11,850 ▼20K |
Miếng SJC Hà Nội |
11,550 ▼20K |
11,850 ▼20K |
Cập nhật: 17/05/2025 14:00 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng TCB |
AUD |
16064 |
16331 |
16925 |
CAD |
18030 |
18305 |
18929 |
CHF |
30295 |
30670 |
31327 |
CNY |
0 |
3358 |
3600 |
EUR |
28310 |
28576 |
29618 |
GBP |
33605 |
33993 |
34949 |
HKD |
0 |
3186 |
3390 |
JPY |
171 |
175 |
181 |
KRW |
0 |
17 |
19 |
NZD |
0 |
14935 |
15529 |
SGD |
19399 |
19679 |
20218 |
THB |
690 |
753 |
812 |
USD (1,2) |
25660 |
0 |
0 |
USD (5,10,20) |
25698 |
0 |
0 |
USD (50,100) |
25726 |
25760 |
26115 |
Cập nhật: 17/05/2025 14:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng BIDV |
USD |
25,750 |
25,750 |
26,110 |
USD(1-2-5) |
24,720 |
- |
- |
USD(10-20) |
24,720 |
- |
- |
GBP |
34,085 |
34,177 |
35,100 |
HKD |
3,260 |
3,270 |
3,369 |
CHF |
30,618 |
30,713 |
31,573 |
JPY |
175.08 |
175.4 |
183.22 |
THB |
745.58 |
754.78 |
807.58 |
AUD |
16,419 |
16,478 |
16,929 |
CAD |
18,336 |
18,395 |
18,897 |
SGD |
19,673 |
19,734 |
20,360 |
SEK |
- |
2,622 |
2,715 |
LAK |
- |
0.91 |
1.27 |
DKK |
- |
3,831 |
3,963 |
NOK |
- |
2,450 |
2,539 |
CNY |
- |
3,563 |
3,660 |
RUB |
- |
- |
- |
NZD |
14,983 |
15,122 |
15,564 |
KRW |
17.32 |
18.06 |
19.4 |
EUR |
28,618 |
28,641 |
29,861 |
TWD |
778.43 |
- |
942.46 |
MYR |
5,675.47 |
- |
6,404.03 |
SAR |
- |
6,797.05 |
7,154.54 |
KWD |
- |
82,154 |
87,358 |
XAU |
- |
- |
- |
Cập nhật: 17/05/2025 14:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,750 |
25,760 |
26,100 |
EUR |
28,471 |
28,585 |
29,687 |
GBP |
33,905 |
34,041 |
35,012 |
HKD |
3,256 |
3,269 |
3,375 |
CHF |
30,547 |
30,670 |
31,579 |
JPY |
174.44 |
175.14 |
182.42 |
AUD |
16,260 |
16,325 |
16,854 |
SGD |
19,657 |
19,736 |
20,276 |
THB |
762 |
765 |
799 |
CAD |
18,256 |
18,329 |
18,839 |
NZD |
|
14,961 |
15,467 |
KRW |
|
17.73 |
19.55 |
Cập nhật: 17/05/2025 14:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
25740 |
25740 |
26100 |
AUD |
16288 |
16388 |
16956 |
CAD |
18213 |
18313 |
18867 |
CHF |
30579 |
30609 |
31494 |
CNY |
0 |
3561.9 |
0 |
CZK |
0 |
1130 |
0 |
DKK |
0 |
3930 |
0 |
EUR |
28660 |
28760 |
29532 |
GBP |
33942 |
33992 |
35103 |
HKD |
0 |
3270 |
0 |
JPY |
174.6 |
175.6 |
182.14 |
KHR |
0 |
6.032 |
0 |
KRW |
0 |
17.7 |
0 |
LAK |
0 |
1.152 |
0 |
MYR |
0 |
6333 |
0 |
NOK |
0 |
2510 |
0 |
NZD |
0 |
15101 |
0 |
PHP |
0 |
440 |
0 |
SEK |
0 |
2680 |
0 |
SGD |
19585 |
19715 |
20445 |
THB |
0 |
724.3 |
0 |
TWD |
0 |
845 |
0 |
XAU |
11630000 |
11630000 |
11870000 |
XBJ |
10500000 |
10500000 |
11870000 |
Cập nhật: 17/05/2025 14:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng OCB |
USD100 |
25,730 |
25,780 |
26,130 |
USD20 |
25,730 |
25,780 |
26,130 |
USD1 |
25,730 |
25,780 |
26,130 |
AUD |
16,338 |
16,488 |
17,563 |
EUR |
28,711 |
28,861 |
30,047 |
CAD |
18,158 |
18,258 |
19,581 |
SGD |
19,660 |
19,810 |
20,292 |
JPY |
175.2 |
176.7 |
181.46 |
GBP |
34,052 |
34,202 |
35,002 |
XAU |
11,568,000 |
0 |
11,872,000 |
CNY |
0 |
3,445 |
0 |
THB |
0 |
759 |
0 |
CHF |
0 |
0 |
0 |
KRW |
0 |
0 |
0 |
Cập nhật: 17/05/2025 14:00 |