[Infographic] Thị trường hàng không Việt Nam tháng 2/2025
102 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Theo Cục Hàng không Việt Nam, thị trường vận tải hàng không của Việt Nam trong tháng 2/2025 ghi nhận sự tăng trưởng tích cực ở cả phân khúc hành khách nội địa và quốc tế.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
114,900 ▼1100K |
117,200 ▼800K |
AVPL/SJC HCM |
114,900 ▼1100K |
117,200 ▼800K |
AVPL/SJC ĐN |
114,900 ▼1100K |
117,200 ▼800K |
Nguyên liệu 9999 - HN |
10,850 |
11,200 |
Nguyên liệu 999 - HN |
10,840 |
11,190 |
Cập nhật: 07/06/2025 08:45 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
112.000 |
114.400 |
TPHCM - SJC |
116.000 |
118.000 |
Hà Nội - PNJ |
112.000 |
114.400 |
Hà Nội - SJC |
116.000 |
118.000 |
Đà Nẵng - PNJ |
112.000 |
114.400 |
Đà Nẵng - SJC |
116.000 |
118.000 |
Miền Tây - PNJ |
112.000 |
114.400 |
Miền Tây - SJC |
116.000 |
118.000 |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
112.000 |
114.400 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
116.000 |
118.000 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
112.000 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
116.000 |
118.000 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
112.000 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 |
112.000 |
114.400 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 |
112.000 |
114.400 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
111.300 |
113.800 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
111.190 |
113.690 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 |
110.490 |
112.990 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
110.260 |
112.760 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
78.000 |
85.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
59.220 |
66.720 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
39.990 |
47.490 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
101.840 |
104.340 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
62.070 |
69.570 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
66.620 |
74.120 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
70.030 |
77.530 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
35.330 |
42.830 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
30.200 |
37.700 |
Cập nhật: 07/06/2025 08:45 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
11,010 |
11,440 |
Trang sức 99.9 |
11,000 |
11,430 |
NL 99.99 |
10,760 |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
10,760 |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
11,220 |
11,500 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
11,220 |
11,500 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
11,220 |
11,500 |
Miếng SJC Thái Bình |
11,600 |
11,800 |
Miếng SJC Nghệ An |
11,600 |
11,800 |
Miếng SJC Hà Nội |
11,600 |
11,800 |
Cập nhật: 07/06/2025 08:45 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng TCB |
AUD |
16367 |
16634 |
17215 |
CAD |
18499 |
18776 |
19393 |
CHF |
30966 |
31343 |
31997 |
CNY |
0 |
3530 |
3670 |
EUR |
29030 |
29299 |
30335 |
GBP |
34421 |
34812 |
35753 |
HKD |
0 |
3188 |
3391 |
JPY |
172 |
177 |
183 |
KRW |
0 |
18 |
19 |
NZD |
0 |
15345 |
15935 |
SGD |
19647 |
19928 |
20459 |
THB |
711 |
774 |
827 |
USD (1,2) |
25784 |
0 |
0 |
USD (5,10,20) |
25823 |
0 |
0 |
USD (50,100) |
25851 |
25885 |
26230 |
Cập nhật: 07/06/2025 08:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng BIDV |
USD |
25,881 |
25,881 |
26,241 |
USD(1-2-5) |
24,846 |
- |
- |
USD(10-20) |
24,846 |
- |
- |
GBP |
34,842 |
34,937 |
35,867 |
HKD |
3,262 |
3,272 |
3,371 |
CHF |
31,242 |
31,339 |
32,210 |
JPY |
177.2 |
177.52 |
185.46 |
THB |
761.53 |
770.94 |
825.07 |
AUD |
16,692 |
16,753 |
17,208 |
CAD |
18,808 |
18,869 |
19,378 |
SGD |
19,916 |
19,978 |
20,610 |
SEK |
- |
2,671 |
2,765 |
LAK |
- |
0.92 |
1.28 |
DKK |
- |
3,926 |
4,062 |
NOK |
- |
2,540 |
2,629 |
CNY |
- |
3,590 |
3,687 |
RUB |
- |
- |
- |
NZD |
15,393 |
15,536 |
15,992 |
KRW |
17.83 |
- |
19.97 |
EUR |
29,331 |
29,354 |
30,605 |
TWD |
786.63 |
- |
952.32 |
MYR |
5,762.33 |
- |
6,500.14 |
SAR |
- |
6,831.99 |
7,190.82 |
KWD |
- |
82,650 |
87,991 |
XAU |
- |
- |
- |
Cập nhật: 07/06/2025 08:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,900 |
25,901 |
26,241 |
EUR |
29,258 |
29,376 |
30,491 |
GBP |
34,771 |
34,911 |
35,907 |
HKD |
3,258 |
3,271 |
3,376 |
CHF |
31,209 |
31,334 |
32,245 |
JPY |
177.02 |
177.73 |
185.11 |
AUD |
16,644 |
16,711 |
17,246 |
SGD |
19,921 |
20,001 |
20,546 |
THB |
778 |
781 |
815 |
CAD |
18,742 |
18,817 |
19,345 |
NZD |
|
15,511 |
16,019 |
KRW |
|
18.37 |
20.25 |
Cập nhật: 07/06/2025 08:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
25865 |
25865 |
26225 |
AUD |
16556 |
16656 |
17221 |
CAD |
18685 |
18785 |
19344 |
CHF |
31308 |
31338 |
32212 |
CNY |
0 |
3590 |
0 |
CZK |
0 |
1125 |
0 |
DKK |
0 |
3905 |
0 |
EUR |
29383 |
29483 |
30256 |
GBP |
34760 |
34810 |
35912 |
HKD |
0 |
3270 |
0 |
JPY |
177.23 |
178.23 |
184.79 |
KHR |
0 |
6.032 |
0 |
KRW |
0 |
18 |
0 |
LAK |
0 |
1.152 |
0 |
MYR |
0 |
6255 |
0 |
NOK |
0 |
2510 |
0 |
NZD |
0 |
15500 |
0 |
PHP |
0 |
440 |
0 |
SEK |
0 |
2680 |
0 |
SGD |
19863 |
19993 |
20726 |
THB |
0 |
743.7 |
0 |
TWD |
0 |
850 |
0 |
XAU |
11200000 |
11200000 |
11800000 |
XBJ |
10000000 |
10000000 |
11750000 |
Cập nhật: 07/06/2025 08:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng OCB |
USD100 |
25,850 |
25,900 |
26,220 |
USD20 |
25,850 |
25,900 |
26,220 |
USD1 |
25,850 |
25,900 |
26,220 |
AUD |
16,582 |
16,732 |
17,810 |
EUR |
29,397 |
29,547 |
30,747 |
CAD |
18,618 |
18,718 |
20,048 |
SGD |
19,919 |
20,069 |
20,561 |
JPY |
177.53 |
179.03 |
183.83 |
GBP |
34,818 |
34,968 |
35,785 |
XAU |
11,598,000 |
0 |
11,802,000 |
CNY |
0 |
3,471 |
0 |
THB |
0 |
778 |
0 |
CHF |
0 |
0 |
0 |
KRW |
0 |
0 |
0 |
Cập nhật: 07/06/2025 08:45 |