[Infographic] Thị trường hàng không Việt Nam tháng 2/2025
102 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Theo Cục Hàng không Việt Nam, thị trường vận tải hàng không của Việt Nam trong tháng 2/2025 ghi nhận sự tăng trưởng tích cực ở cả phân khúc hành khách nội địa và quốc tế.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
117,700 |
119,700 |
AVPL/SJC HCM |
117,700 |
119,700 |
AVPL/SJC ĐN |
117,700 |
119,700 |
Nguyên liệu 9999 - HN |
10,810 |
11,150 |
Nguyên liệu 999 - HN |
10,800 |
11,140 |
Cập nhật: 28/06/2025 03:45 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
113.700 |
116.500 |
TPHCM - SJC |
117.700 |
119.700 |
Hà Nội - PNJ |
113.700 |
116.500 |
Hà Nội - SJC |
117.700 |
119.700 |
Đà Nẵng - PNJ |
113.700 |
116.500 |
Đà Nẵng - SJC |
117.700 |
119.700 |
Miền Tây - PNJ |
113.700 |
116.500 |
Miền Tây - SJC |
117.700 |
119.700 |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
113.700 |
116.500 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
117.700 |
119.700 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
113.700 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
117.700 |
119.700 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
113.700 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 |
113.700 |
116.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 |
113.700 |
116.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
113.000 |
115.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
112.890 |
115.390 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 |
112.180 |
114.680 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
111.950 |
114.450 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
79.280 |
86.780 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
60.220 |
67.720 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
40.700 |
48.200 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
103.400 |
105.900 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
63.110 |
70.610 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
67.730 |
75.230 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
71.190 |
78.690 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
35.960 |
43.460 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
30.770 |
38.270 |
Cập nhật: 28/06/2025 03:45 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
11,170 |
11,620 |
Trang sức 99.9 |
11,160 |
11,610 |
NL 99.99 |
10,850 |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
10,850 |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
11,380 |
11,680 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
11,380 |
11,680 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
11,380 |
11,680 |
Miếng SJC Thái Bình |
11,770 |
11,970 |
Miếng SJC Nghệ An |
11,770 |
11,970 |
Miếng SJC Hà Nội |
11,770 |
11,970 |
Cập nhật: 28/06/2025 03:45 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng TCB |
AUD |
16536 |
16805 |
17383 |
CAD |
18574 |
18851 |
19474 |
CHF |
32034 |
32416 |
33073 |
CNY |
0 |
3570 |
3690 |
EUR |
29918 |
30190 |
31224 |
GBP |
35045 |
35439 |
36383 |
HKD |
0 |
3193 |
3396 |
JPY |
173 |
178 |
184 |
KRW |
0 |
18 |
20 |
NZD |
0 |
15515 |
16106 |
SGD |
19916 |
20198 |
20726 |
THB |
716 |
779 |
833 |
USD (1,2) |
25828 |
0 |
0 |
USD (5,10,20) |
25868 |
0 |
0 |
USD (50,100) |
25896 |
25930 |
26275 |
Cập nhật: 28/06/2025 03:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng BIDV |
USD |
25,910 |
25,910 |
26,270 |
USD(1-2-5) |
24,874 |
- |
- |
USD(10-20) |
24,874 |
- |
- |
GBP |
35,385 |
35,481 |
36,372 |
HKD |
3,265 |
3,274 |
3,374 |
CHF |
32,207 |
32,307 |
33,117 |
JPY |
177.47 |
177.79 |
185.33 |
THB |
763.79 |
773.22 |
827 |
AUD |
16,814 |
16,875 |
17,346 |
CAD |
18,819 |
18,879 |
19,433 |
SGD |
20,081 |
20,144 |
20,819 |
SEK |
- |
2,695 |
2,788 |
LAK |
- |
0.92 |
1.28 |
DKK |
- |
4,022 |
4,161 |
NOK |
- |
2,541 |
2,632 |
CNY |
- |
3,590 |
3,688 |
RUB |
- |
- |
- |
NZD |
15,482 |
15,625 |
16,084 |
KRW |
17.77 |
18.53 |
20 |
EUR |
30,094 |
30,119 |
31,342 |
TWD |
816.87 |
- |
988.28 |
MYR |
5,766.06 |
- |
6,505.79 |
SAR |
- |
6,839.83 |
7,198.96 |
KWD |
- |
83,097 |
88,350 |
XAU |
- |
- |
- |
Cập nhật: 28/06/2025 03:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,925 |
25,925 |
26,265 |
EUR |
29,940 |
30,060 |
31,184 |
GBP |
35,235 |
35,377 |
36,374 |
HKD |
3,259 |
3,272 |
3,377 |
CHF |
32,000 |
32,129 |
33,067 |
JPY |
176.72 |
177.43 |
184.81 |
AUD |
16,784 |
16,851 |
17,387 |
SGD |
20,131 |
20,212 |
20,765 |
THB |
781 |
784 |
819 |
CAD |
18,798 |
18,873 |
19,403 |
NZD |
|
15,596 |
16,106 |
KRW |
|
18.41 |
20.29 |
Cập nhật: 28/06/2025 03:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
25910 |
25910 |
26270 |
AUD |
16715 |
16815 |
17381 |
CAD |
18759 |
18859 |
19415 |
CHF |
32282 |
32312 |
33202 |
CNY |
0 |
3604 |
0 |
CZK |
0 |
1170 |
0 |
DKK |
0 |
4060 |
0 |
EUR |
30209 |
30309 |
31084 |
GBP |
35361 |
35411 |
36521 |
HKD |
0 |
3330 |
0 |
JPY |
177.05 |
178.05 |
184.62 |
KHR |
0 |
6.032 |
0 |
KRW |
0 |
18.8 |
0 |
LAK |
0 |
1.152 |
0 |
MYR |
0 |
6335 |
0 |
NOK |
0 |
2595 |
0 |
NZD |
0 |
15626 |
0 |
PHP |
0 |
430 |
0 |
SEK |
0 |
2730 |
0 |
SGD |
20076 |
20206 |
20936 |
THB |
0 |
745.1 |
0 |
TWD |
0 |
880 |
0 |
XAU |
11500000 |
11500000 |
12000000 |
XBJ |
10500000 |
10500000 |
12000000 |
Cập nhật: 28/06/2025 03:45 |