Tài xế Việt đua nhau leo đá, lội nước tại Hà Nội

11:00 | 30/09/2018

290 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Sáng 29/9, giải đua ôtô địa hình (VOC) diễn ra tại Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam, Đồng Mô, Hà Nội.

Điểm mới tại VOC 2018 với hạng thi đấu Mở rộng (nguyên là hạng Chuyên nghiệp), bài thi số 10 dàn riêng cho những mẫu xe cắt gọt (xe độ). Bài thi thu hút sự chú ý của khán giả bởi độ khó, đường hẹp, rãnh sâu rộng, bùn lầy, mô đất cao và đặc biệt là 8 khối bê tông lớn xếp thành hai chướng ngại vật.

Ngoài bài thi số 10 hạng mở rộng, VOC 2018 còn 9 bài thi khác, chia thành 3 hạng đấu gồm bán tải Việt Nam, cơ bản và nâng cao. Giải đua ôtô địa hình Việt Nam năm nay có đến 80 đội tham dự với tổng cộng 160 vận động viên. Trong đó có hai đội đến từ Lào, một đội anh em ruột người Ukraina, còn lại là các đội đến từ nhiều câu lạc bộ ôtô tại Việt Nam.

VOC 2018 chia thành hai ngày thi từ 29/9 đến 30/9. Ngày đầu tiên, các tay đua tranh tài ở các đường thi gồm bài 1 (Tốc độ), bài 3 (Chạy nghiêng, dốc trơn), bài 5 (Góc tới, góc thoát), bài 7 (Suối cạn) và bài 10 (Leo đá). Trong đó, các vận động viên đánh giá bài số 7, 10 là khó khăn nhất.

tai xe viet dua nhau leo da loi nuoc tai ha noi
Một đội thi đang cố gắng vượt tường đá ở bài thi số 10. Ảnh: Lương Dũng.
tai xe viet dua nhau leo da loi nuoc tai ha noi
tai xe viet dua nhau leo da loi nuoc tai ha noi
tai xe viet dua nhau leo da loi nuoc tai ha noi
tai xe viet dua nhau leo da loi nuoc tai ha noi
tai xe viet dua nhau leo da loi nuoc tai ha noi
tai xe viet dua nhau leo da loi nuoc tai ha noi
tai xe viet dua nhau leo da loi nuoc tai ha noi
tai xe viet dua nhau leo da loi nuoc tai ha noi
tai xe viet dua nhau leo da loi nuoc tai ha noi
tai xe viet dua nhau leo da loi nuoc tai ha noi
tai xe viet dua nhau leo da loi nuoc tai ha noi
tai xe viet dua nhau leo da loi nuoc tai ha noi

VOC 2018 - giải đua ôtô địa hình Việt Nam lần thứ 8 diễn ra tại Làng Văn hòa - Du lịch các dân tộc Việt (Đồng Mô, Sơn Tây, Hà Nội).

Theo VnExpress.net

tai xe viet dua nhau leo da loi nuoc tai ha noi

Đua ôtô địa hình – niềm đam mê "ngoại nhập”

“Thà anh cứ đi bia ôm cho giống người bình thường” câu phát biểu trên của vợ một người đam mê xe ôtô địa hình đã trở thành một trong những câu nói ấn tượng nhất của “giới chuyên Offroad”. Những người đã “trót phải lòng” xe ôtô địa hình thì hầu như đều dành hết thời gian và tâm sức tìm cách chinh phục những đoạn đường khó khăn, gian khổ nhất. Sản phẩm của họ là những chiếc “chiến xa” được “độ” lại không giống ai khiến họ trở nên lạ lùng, kỳ quặc trong mắt rất nhiều người.

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,000 84,000
AVPL/SJC HCM 82,000 84,000
AVPL/SJC ĐN 82,000 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 73,450 74,400
Nguyên liệu 999 - HN 73,350 74,300
AVPL/SJC Cần Thơ 82,000 84,000
Cập nhật: 25/04/2024 08:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 82.500 84.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 25/04/2024 08:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,320 7,525
Trang sức 99.9 7,310 7,515
NL 99.99 7,315
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,295
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,385 7,555
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,385 7,555
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,385 7,555
Miếng SJC Thái Bình 8,240 8,440
Miếng SJC Nghệ An 8,240 8,440
Miếng SJC Hà Nội 8,240 8,440
Cập nhật: 25/04/2024 08:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,500 84,500
SJC 5c 82,500 84,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,500 84,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 74,900
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 75,000
Nữ Trang 99.99% 72,900 74,100
Nữ Trang 99% 71,366 73,366
Nữ Trang 68% 48,043 50,543
Nữ Trang 41.7% 28,553 31,053
Cập nhật: 25/04/2024 08:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,099.42 16,262.04 16,783.75
CAD 18,096.99 18,279.79 18,866.22
CHF 27,081.15 27,354.69 28,232.26
CNY 3,433.36 3,468.04 3,579.84
DKK - 3,572.53 3,709.33
EUR 26,449.58 26,716.75 27,899.85
GBP 30,768.34 31,079.13 32,076.18
HKD 3,160.05 3,191.97 3,294.37
INR - 304.10 316.25
JPY 159.03 160.63 168.31
KRW 16.01 17.78 19.40
KWD - 82,264.83 85,553.65
MYR - 5,261.46 5,376.21
NOK - 2,279.06 2,375.82
RUB - 261.17 289.12
SAR - 6,753.41 7,023.40
SEK - 2,294.19 2,391.60
SGD 18,200.78 18,384.62 18,974.42
THB 606.76 674.18 700.00
USD 25,147.00 25,177.00 25,487.00
Cập nhật: 25/04/2024 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,274 16,374 16,824
CAD 18,299 18,399 18,949
CHF 27,341 27,446 28,246
CNY - 3,467 3,577
DKK - 3,596 3,726
EUR #26,729 26,764 28,024
GBP 31,281 31,331 32,291
HKD 3,171 3,186 3,321
JPY 160.31 160.31 168.26
KRW 16.68 17.48 20.28
LAK - 0.9 1.26
NOK - 2,272 2,352
NZD 14,845 14,895 15,412
SEK - 2,285 2,395
SGD 18,218 18,318 19,048
THB 631.95 676.29 699.95
USD #25,145 25,145 25,485
Cập nhật: 25/04/2024 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,185.00 25,187.00 25,487.00
EUR 26,723.00 26,830.00 28,048.00
GBP 31,041.00 31,228.00 3,224.00
HKD 3,184.00 3,197.00 3,304.00
CHF 27,391.00 27,501.00 28,375.00
JPY 160.53 161.17 168.67
AUD 16,226.00 16,291.00 16,803.00
SGD 18,366.00 18,440.00 19,000.00
THB 672.00 675.00 704.00
CAD 18,295.00 18,368.00 18,925.00
NZD 14,879.00 15,393.00
KRW 17.79 19.46
Cập nhật: 25/04/2024 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25195 25195 25487
AUD 16325 16375 16880
CAD 18364 18414 18869
CHF 27519 27569 28131
CNY 0 3469.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26892 26942 27645
GBP 31326 31376 32034
HKD 0 3140 0
JPY 161.93 162.43 166.97
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0346 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14885 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18459 18509 19066
THB 0 646 0
TWD 0 779 0
XAU 8230000 8230000 8400000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 25/04/2024 08:00