Tại sao S96 tiếp tục bị hạn chế giao dịch trên UPCoM?

09:09 | 14/06/2018

174 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
HNX vừa cho biết đã thay đổi lý do hạn chế giao dịch trên sàn UPCoM đối với cổ phiếu của CTCP Sông Đà 9.06 (HNX: S96).
Tại sao S96 tiếp tục bị hạn chế giao dịch trên UPCoM?
S96 tiếp tục bị hạn chế giao dịch trên UPCoM.

Sở dĩ như vậy là do tổ chức kiểm toán từ chối đưa ra ý kiến đối với báo cáo tài chính năm 2017 của doanh nghiệp này. Theo đó, kiểm toán viên từ chối đưa ra ý kiến về tính hiện hữu và đầy đủ của khoản mục tiền mặt, hàng tồn kho, tài sản cố định cũng như công nợ phải thu, phải trả trên Bảng Cân đối kế toán ngày 31/12/2017 của S96. Mặt khác, theo thuyết minh, số dư khoản mục chi phí phải trả tại ngày 31/12/2017 chủ yếu là các khoản chi phí trích trước tương ứng với doanh thu đã ghi nhận của một số công trình đã phát sinh nhiều năm và chưa được hoàn chứng từ. Ngoài ra, kiểm toán viên từ chối đưa ra ý kiến về việc ghi nhận giá vốn năm 2017 của Công ty vì không thu thập được các chứng từ liên quan.

Việc tổ chức kiểm toán từ chối đưa ra ý kiến đối với báo cáo tài chính của S96 không phải là lần đầu tiên. S96 là doanh nghiệp có kết quả kinh doanh nhiều năm thua lỗ. Trong năm 2014, 2015 và 2016, khoản lỗ của công ty này lần lượt đạt 6,7 tỷ đồng, 10,3 tỷ đồng và 355 triệu đồng. Năm 2015, S96 còn nợ thuế số tiền lên đến 68 tỷ đồng và đến năm 2018, nợ hơn 39 tỷ đồng. Theo BCTC năm 2017, nợ phải trả của S96 cao gấp nhiều lần vốn chủ sở hữu, cụ thể số nợ phải trả là hơn 370 tỷ đồng trong khi đó vốn chủ sở hữu chỉ hơn 66 tỷ đồng. Cuối năm 2017, doanh nghiệp này đang ôm khoản lỗ lũy kế tới gần 69 tỷ đồng. Năm 2017, S96 không ghi nhận doanh thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ nhưng ghi nhận giá vốn tới hơn 1,5 tỷ đồng. Tuy vậy, nhờ khoản thu nhập khác 2 tỷ đồng, Công ty mới thoát cảnh thua lỗ với con số lãi sau thuế đạt 320 triệu đồng.

Trên sàn UPCoM, cổ phiếu S96 đang ở mức giá 700 đồng/cổ phiếu với khối lượng giao dịch chỉ đạt bình quân hơn 6.000 cổ phiếu/phiên, giá cổ phiếu của S96 thậm chí không bằng giá một cốc trà đá.

Trước đó, cổ phiếu của S96 cũng bị liệt vào diện hạn chế giao dịch vì kiểm toán từ chối đưa ra ý kiến trên báo cáo tài chính 2016 và chậm công bố thông tin quá 45 ngày.

Cùng chung họ Sông Đà, cổ phiếu SD8 của CTCP Sông Đà 8 cũng vì chậm công bố thông tin quá 45 ngày nên bị liệt vào diện hạn chế giao dịch. Giá cổ phiếu này thậm chí còn thấp hơn S96 với giá giao dịch 300 đồng/cổ phiếu.

Diễn đàn doanh nghiệp

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,650 83,850 ▲200K
AVPL/SJC HCM 81,650 ▼50K 83,850 ▲150K
AVPL/SJC ĐN 81,650 ▼50K 83,850 ▲150K
Nguyên liệu 9999 - HN 75,000 76,100
Nguyên liệu 999 - HN 74,900 76,000
AVPL/SJC Cần Thơ 81,650 83,850 ▲200K
Cập nhật: 20/04/2024 13:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.800 76.800
TPHCM - SJC 81.800 83.800
Hà Nội - PNJ 74.800 76.800
Hà Nội - SJC 81.800 83.800
Đà Nẵng - PNJ 74.800 76.800
Đà Nẵng - SJC 81.800 83.800
Miền Tây - PNJ 74.800 76.800
Miền Tây - SJC 82.100 ▲100K 84.000 ▲200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.800 76.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.800 83.800
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.800 83.800
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.700 75.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.380 56.780
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.920 44.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.160 31.560
Cập nhật: 20/04/2024 13:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,475 ▲10K 7,680 ▲10K
Trang sức 99.9 7,465 ▲10K 7,670 ▲10K
NL 99.99 7,470 ▲10K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,450 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,540 ▲10K 7,710 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,540 ▲10K 7,710 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,540 ▲10K 7,710 ▲10K
Miếng SJC Thái Bình 8,200 ▲10K 8,390 ▲20K
Miếng SJC Nghệ An 8,200 ▲10K 8,390 ▲20K
Miếng SJC Hà Nội 8,200 ▲10K 8,390 ▲20K
Cập nhật: 20/04/2024 13:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,000 ▲200K 84,000 ▲200K
SJC 5c 82,000 ▲200K 84,020 ▲200K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,000 ▲200K 84,030 ▲200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,800 76,700
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,800 76,800
Nữ Trang 99.99% 74,700 76,000
Nữ Trang 99% 73,248 75,248
Nữ Trang 68% 49,335 51,835
Nữ Trang 41.7% 29,345 31,845
Cập nhật: 20/04/2024 13:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,781.47 15,940.87 16,452.24
CAD 17,962.12 18,143.56 18,725.59
CHF 27,431.25 27,708.34 28,597.19
CNY 3,438.94 3,473.67 3,585.64
DKK - 3,552.42 3,688.45
EUR 26,307.40 26,573.13 27,749.81
GBP 30,708.07 31,018.25 32,013.29
HKD 3,165.97 3,197.95 3,300.53
INR - 302.93 315.05
JPY 160.50 162.12 169.87
KRW 15.82 17.58 19.18
KWD - 82,281.90 85,571.24
MYR - 5,255.57 5,370.18
NOK - 2,249.33 2,344.82
RUB - 257.39 284.93
SAR - 6,760.49 7,030.75
SEK - 2,259.94 2,355.88
SGD 18,152.89 18,336.25 18,924.46
THB 609.62 677.36 703.30
USD 25,133.00 25,163.00 25,473.00
Cập nhật: 20/04/2024 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,001 16,021 16,621
CAD 18,177 18,187 18,887
CHF 27,419 27,439 28,389
CNY - 3,442 3,582
DKK - 3,542 3,712
EUR #26,237 26,447 27,737
GBP 30,905 30,915 32,085
HKD 3,117 3,127 3,322
JPY 160.25 160.4 169.95
KRW 16.3 16.5 20.3
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,228 2,348
NZD 14,723 14,733 15,313
SEK - 2,253 2,388
SGD 18,116 18,126 18,926
THB 637.47 677.47 705.47
USD #25,150 25,150 25,473
Cập nhật: 20/04/2024 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,170.00 25,172.00 25,472.00
EUR 26,456.00 26,562.00 27,742.00
GBP 30,871.00 31,057.00 32,013.00
HKD 3,176.00 3,189.00 3,292.00
CHF 27,361.00 27,471.00 28,313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15,933.00 15,997.00 16,486.00
SGD 18,272.00 18,345.00 18,880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18,092.00 18,165.00 18,691.00
NZD 14,693.00 15,186.00
KRW 17.52 19.13
Cập nhật: 20/04/2024 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25245 25295 25470
AUD 16131 16181 16583
CAD 18297 18347 18753
CHF 27805 27855 28267
CNY 0 3479 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26851 26901 27412
GBP 31459 31509 31976
HKD 0 3140 0
JPY 162.71 163.21 167.75
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.3 0
LAK 0 1.0396 0
MYR 0 5440 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14795 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18528 18528 18889
THB 0 649.9 0
TWD 0 779 0
XAU 8200000 8200000 8370000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 20/04/2024 13:00