Ông Trần Trọng Kiên lập công ty hàng không vốn 1.000 tỷ đồng

14:11 | 27/06/2019

220 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Hơn 2 tháng sau khi kế hoạch với hãng bay giá rẻ Air Asia đổ bể, Chủ tịch Thiên Minh đã lập doanh nghiệp hàng không mới.

Công ty cổ phần Hàng không Thiên Minh vừa được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh với vốn điều lệ 1.000 tỷ đồng, trụ sở chính tại Hội An, tỉnh Quảng Nam. Ba cổ đông chính gồm Công ty cổ phần Du lịch Thiên Minh sở hữu 30% cổ phần, ông Trần Trọng Kiên sở hữu 30% cổ phần và 10% còn lại thuộc về bà Trần Thu Hằng.

ong tran trong kien lap cong ty hang khong von 1000 ty dong
Ông Trần Trọng Kiên chia sẻ tại một diễn đàn về du lịch hồi tháng 12/2018. Ảnh: Ngọc Thành.

Theo đăng ký kinh doanh, ông Trần Trọng Kiên giữ chức Chủ tịch Hội đồng quản trị, kiêm tổng giám đốc. Doanh nghiệp này đăng ký 7 ngành, nghề, trong đó có vận tải hành khách hàng không, vận tải hàng hóa hàng không, cho thuê máy bay...

Ông Kiên hiện cũng là Tổng giám đốc Công ty cổ phần Hàng không Hải Âu (Gumin). Công ty này chuyên cung cấp các dịch vụ bay ngắm cảnh Hạ Long, Huế, Đà Nẵng, bay thuê chuyến...

Như vậy, đây có thể là động thái để ông Kiên tiếp tục theo đuổi tham vọng trong lĩnh vực hàng không thương mại. Hơn 2 tháng trước, kế hoạch lập hãng bay giá rẻ mới của Gumin với Air Asia bị hủy. Khi đó, ông Kiên chia sẻ sẽ tiếp tục làm hàng không theo cách khác, phù hợp hơn, còn Air Aisa cũng cho biết vẫn quan tâm đến việc vận hành một hãng bay tại Việt Nam.

Hiện tại, thị trường hàng không Việt Nam có 5 hãng bay gồm Vietnam Airlines, Vietjet Air, Jetstar, VASCO và Bamboo Airways. Ngoài Thiên Minh, Vietstar Airlines và Vietravel Airlines cũng đang rất tham vọng để trở thành hãng hàng không thứ 6 tại Việt Nam.

Tuy nhiên, Vietstar Airlines vẫn đang chờ được cấp phép bay dù được thành lập từ giữa năm 2016 với mức vốn 300 tỷ đồng. Đầu tháng này, Vietravel cũng đã trình hồ sơ thành lập hãng hàng không Vietravel Airlines, với vốn đầu tư khoảng 1.000 tỷ đồng của công ty du lịch này.

Theo Vnexpress.net

ong tran trong kien lap cong ty hang khong von 1000 ty dongNhiều chuyến bay giữa TP HCM - Đài Loan bị hủy
ong tran trong kien lap cong ty hang khong von 1000 ty dongBamboo Airways khởi công Viện đào tạo Hàng không vào tháng 7/2019
ong tran trong kien lap cong ty hang khong von 1000 ty dongBamboo Airways bay đúng giờ nhất toàn ngành hàng không Việt Nam 5 tháng liên tiếp

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,700 83,800
AVPL/SJC HCM 81,700 84,000
AVPL/SJC ĐN 81,700 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 74,600 75,800
Nguyên liệu 999 - HN 74,500 75,700
AVPL/SJC Cần Thơ 81,700 83,800
Cập nhật: 17/04/2024 05:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.800 76.800
TPHCM - SJC 81.700 83.700
Hà Nội - PNJ 74.800 76.800
Hà Nội - SJC 81.700 83.700
Đà Nẵng - PNJ 74.800 76.800
Đà Nẵng - SJC 81.700 83.700
Miền Tây - PNJ 74.800 76.800
Miền Tây - SJC 81.700 83.700
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.800 76.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.700 83.700
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.700 83.700
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.700 75.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.380 56.780
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.920 44.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.160 31.560
Cập nhật: 17/04/2024 05:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,455 7,670
Trang sức 99.9 7,445 7,660
NL 99.99 7,450
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,430
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,520 7,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,520 7,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,520 7,700
Miếng SJC Thái Bình 8,170 8,380
Miếng SJC Nghệ An 8,170 8,380
Miếng SJC Hà Nội 8,170 8,380
Cập nhật: 17/04/2024 05:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 81,700 83,700
SJC 5c 81,700 83,720
SJC 2c, 1C, 5 phân 81,700 83,730
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,700 76,600
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,700 76,700
Nữ Trang 99.99% 74,600 75,900
Nữ Trang 99% 73,149 75,149
Nữ Trang 68% 49,267 51,767
Nữ Trang 41.7% 29,303 31,803
Cập nhật: 17/04/2024 05:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,749.34 15,908.42 16,418.96
CAD 17,802.06 17,981.88 18,558.97
CHF 26,930.33 27,202.35 28,075.34
CNY 3,412.63 3,447.11 3,558.27
DKK - 3,520.85 3,655.72
EUR 26,070.32 26,333.66 27,500.10
GBP 30,532.92 30,841.34 31,831.11
HKD 3,138.80 3,170.50 3,272.25
INR - 301.01 313.05
JPY 158.47 160.07 167.73
KRW 15.60 17.33 18.90
KWD - 81,601.88 84,865.15
MYR - 5,211.05 5,324.76
NOK - 2,251.43 2,347.05
RUB - 256.70 284.17
SAR - 6,704.80 6,972.92
SEK - 2,263.23 2,359.35
SGD 17,996.27 18,178.05 18,761.43
THB 604.42 671.58 697.30
USD 24,978.00 25,008.00 25,348.00
Cập nhật: 17/04/2024 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,867 15,887 16,487
CAD 17,974 17,984 18,684
CHF 27,174 27,194 28,144
CNY - 3,423 3,563
DKK - 3,508 3,678
EUR #25,989 26,199 27,489
GBP 30,860 30,870 32,040
HKD 3,099 3,109 3,304
JPY 159.23 159.38 168.93
KRW 15.99 16.19 19.99
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,222 2,342
NZD 14,610 14,620 15,200
SEK - 2,232 2,367
SGD 17,963 17,973 18,773
THB 636.15 676.15 704.15
USD #25,015 25,015 25,348
Cập nhật: 17/04/2024 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,030.00 25,048.00 25,348.00
EUR 26,214.00 26,319.00 27,471.00
GBP 30,655.00 30,840.00 31,767.00
HKD 3,156.00 3,169.00 3,269.00
CHF 27,071.00 27,180.00 27,992.00
JPY 159.45 160.09 167.24
AUD 15,862.00 15,926.00 16,400.00
SGD 18,109.00 18,182.00 18,699.00
THB 667.00 670.00 696.00
CAD 17,920.00 17,992.00 18,500.00
NZD 14,570.00 15,049.00
KRW 17.26 18.81
Cập nhật: 17/04/2024 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25080 25130 25330
AUD 16020 16070 16482
CAD 18121 18171 18573
CHF 27468 27518 27930
CNY 0 3457.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26597 26647 27150
GBP 31246 31296 31763
HKD 0 3115 0
JPY 161.58 162.08 166.64
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 18.4 0
LAK 0 1.0323 0
MYR 0 5400 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14680 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18372 18372 18728
THB 0 649.6 0
TWD 0 777 0
XAU 8150000 8150000 8320000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 17/04/2024 05:00