Hà Nội công khai 96 doanh nghiệp nợ thuế và tiền thuê đất

17:34 | 19/05/2019

199 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Cục Thuế TP Hà Nội vừa công khai lần đầu danh sách 96 doanh nghiệp nợ thuế, phí và tiền thuê đất, đồng thời công bố lại 106 doanh nghiệp có dấu hiệu "chây ỳ" nộp thuế đã được công khai từ năm 2015-2018.    
ha noi cong khai 96 doanh nghiep no thue va tien thue datTổng cục Thuế đã thu hồi 10.350 tỷ đồng nợ thuế
ha noi cong khai 96 doanh nghiep no thue va tien thue datHà Nội tiếp tục công khai danh sách các đơn vị nợ thuế
ha noi cong khai 96 doanh nghiep no thue va tien thue datXóa nợ đọng thuế: Làm sao để ngăn chặn lợi ích nhóm?

Danh sách các doanh nghiệp nợ thuế, phí và tiền thuê đất tháng 5 vừa được Cục Thuế Hà Nội công bố bao gồm cả các doanh nghiệp được nêu tên lần đầu và những doanh nghiệp nợ từ năm 2015-2018.

Trong danh sách nợ công bố lần đầu, tính đến hết tháng 3/2019, có 91 doanh nghiệp nợ gần 22 tỷ đồng thuế, phí; 4 doanh nghiệp nợ hơn 31 tỷ đồng tiền thuê đất và 1 doanh nghiệp nợ tiền sử dụng đất gần 45 tỷ đồng.

ha noi cong khai 96 doanh nghiep no thue va tien thue dat
Doanh nghiệp nộp thuế (Ảnh minh họa)

Tổng số đơn vị trong danh sách công khai nợ thuế tháng 5/2019 là 202 với số nợ hơn 1.126 tỷ đồng.

Đứng đầu danh sách nợ thuế, phí là Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Lũng Lô 5 với tổng nợ gần 4,6 tỷ đồng. Tiếp sau là Công ty TNHH Kết cấu và Xây dựng Kimeco Vina và Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Tây Hồ với khoản nợ lần lượt là 3,012 tỷ đồng và 1,831 tỷ đồng. Ngoài ra, còn 7 doanh nghiệp nợ tiền thuế, phí ở mức từ 500-700 triệu đồng.

Danh sách này cũng công bố 4 chủ đầu tư nợ tiền thuê đất với tổng số hơn 31 tỷ đồng là Công ty Cổ phần Sỹ Ngàn (hơn 15 tỷ đồng), Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đại Dương (gần 8,5 tỷ đồng), Công ty Cổ phần xây dựng Khu Bắc (hơn 6,5 tỷ đồng) và Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Đông Sơn (hơn 1,4 tỷ đồng). Chỉ có một đơn vị nợ gần 47 tỷ động tiền sử dụng đất là Công ty TNHH MTV cơ khí Quang Trung.

Bên cạnh đó, Cục Thuế Hà Nội cũng công bố lại 106 doanh nghiệp có dấu hiệu "chây ỳ" nộp thuế. Đây là những đơn vị đã được công khai trong giai đoạn 2015-2018 với tổng số nợ lên đến hơn 1.000 tỷ đồng thuế, phí và các khoản liên quan đến đất.

Đứng đầu danh sách nợ thuế này là Công ty Cổ phần Constrexim-Meco với gần 168,5 tỷ đồng. Công ty Cổ phần Xây dựng số 12 Thăng Long cũng tiếp tục nợ tiền thuê đất hơn 8 tỷ đồng. Khoản nợ tiền sử dụng đất chưa hoàn trả của Công ty TNHH Xây dựng công trình Hoàng Hà là 164,339 tỷ đồng.

Nguyễn Hưng

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,000 84,000
AVPL/SJC HCM 82,000 84,000
AVPL/SJC ĐN 82,000 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 74,400 ▼400K 75,600 ▼300K
Nguyên liệu 999 - HN 74,300 ▼400K 75,500 ▼300K
AVPL/SJC Cần Thơ 82,000 84,000
Cập nhật: 18/04/2024 09:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.800 76.800
TPHCM - SJC 82.100 84.100
Hà Nội - PNJ 74.800 76.800
Hà Nội - SJC 82.100 84.100
Đà Nẵng - PNJ 74.800 76.800
Đà Nẵng - SJC 82.100 84.100
Miền Tây - PNJ 74.800 76.800
Miền Tây - SJC 82.100 84.100
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.800 76.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.100 84.100
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.100 84.100
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.700 75.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.380 56.780
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.920 44.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.160 31.560
Cập nhật: 18/04/2024 09:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,455 7,665
Trang sức 99.9 7,445 7,655
NL 99.99 7,450
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,430
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,520 7,695
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,520 7,695
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,520 7,695
Miếng SJC Thái Bình 8,230 8,410
Miếng SJC Nghệ An 8,230 8,410
Miếng SJC Hà Nội 8,230 8,410
Cập nhật: 18/04/2024 09:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,100 84,100
SJC 5c 82,100 84,120
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,100 84,130
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,700 76,600
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,700 76,700
Nữ Trang 99.99% 74,600 75,900
Nữ Trang 99% 73,149 75,149
Nữ Trang 68% 49,267 51,767
Nữ Trang 41.7% 29,303 31,803
Cập nhật: 18/04/2024 09:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,802.74 15,962.37 16,474.59
CAD 17,830.93 18,011.04 18,589.00
CHF 27,037.08 27,310.18 28,186.55
CNY 3,419.83 3,454.37 3,565.76
DKK - 3,534.07 3,669.44
EUR 26,168.83 26,433.16 27,603.92
GBP 30,667.37 30,977.14 31,971.18
HKD 3,144.63 3,176.39 3,278.32
INR - 301.14 313.19
JPY 158.53 160.13 167.79
KRW 15.77 17.53 19.12
KWD - 81,790.33 85,060.87
MYR - 5,219.21 5,333.08
NOK - 2,258.10 2,353.99
RUB - 254.56 281.80
SAR - 6,718.10 6,986.74
SEK - 2,263.43 2,359.55
SGD 18,067.70 18,250.20 18,835.84
THB 606.11 673.46 699.26
USD 25,100.00 25,130.00 25,440.00
Cập nhật: 18/04/2024 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,069 16,089 16,689
CAD 18,166 18,176 18,876
CHF 27,416 27,436 28,386
CNY - 3,442 3,582
DKK - 3,547 3,717
EUR #26,275 26,485 27,775
GBP 31,116 31,126 32,296
HKD 3,117 3,127 3,322
JPY 160.66 160.81 170.36
KRW 16.26 16.46 20.26
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,232 2,352
NZD 14,792 14,802 15,382
SEK - 2,249 2,384
SGD 18,137 18,147 18,947
THB 638.18 678.18 706.18
USD #25,145 25,145 25,440
Cập nhật: 18/04/2024 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,100.00 25,120.00 25,440.00
EUR 26,325.00 26,431.00 27,607.00
GBP 30,757.00 30,943.00 31,897.00
HKD 3,164.00 3,177.00 3,280.00
CHF 27,183.00 27,292.00 28,129.00
JPY 159.58 160.22 167.50
AUD 15,911.00 15,975.00 16,463.00
SGD 18,186.00 18,259.00 18,792.00
THB 671.00 674.00 702.00
CAD 17,956.00 18,028.00 18,551.00
NZD 14,666.00 15,158.00
KRW 17.43 19.02
Cập nhật: 18/04/2024 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25225 25275 25442
AUD 16138 16188 16591
CAD 18211 18261 18666
CHF 27736 27786 28199
CNY 0 3479.7 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26808 26858 27368
GBP 31508 31558 32018
HKD 0 3115 0
JPY 162.51 163.01 167.54
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.3 0
LAK 0 1.0372 0
MYR 0 5400 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14819 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18515 18515 18872
THB 0 651.3 0
TWD 0 777 0
XAU 8220000 8220000 8390000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 18/04/2024 09:00