Giá khí Châu Âu đạt mức cao mới mọi thời đại

14:52 | 01/09/2021

994 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - (Petrotimes) - Ngày hôm qua, thứ Ba, giá khí đốt trên thị trường kỳ hạn châu Âu đạt mức cao lịch sử khác, vượt 620 USD / nghìn mét khối. Vào thời điểm mở cửa giao dịch, giá kỳ hạn là 598 USD, trong ngày được điều chỉnh lên 590,5 USD và đến cuối phiên giao dịch đạt 621 USD / nghìn mét khối.
Giá khí Châu Âu đạt mức cao mới mọi thời đại

Giá TTF giao ngay trên hợp đồng giao sau một ngày cũng tăng. Tại phiên đấu giá hôm thứ Ba giá khí đã vượt quá $ 611 mỗi nghìn mét khối và đạt mức cao mới mọi thời đại.

Thứ Hai đầu tuần, Gazprom đã tuyên bố chấm dứt bán khí đốt xuất khẩu thông qua sàn giao dịch điện tử (ETP) của công ty cho toàn bộ năm 2022 ngay sau khi tòa án Đức ra phán quyết từ chối miễn trừ Quy chế khí đốt EU đối với đường ống Nord Stream 2 sắp hoàn thành. Thị trường lập tức phản ứng, giá khí giao tháng 9 tại sàn TTF Netherlands tăng 6% lên 585 USD/1000m3.

Teknoblog của Nga dẫn lời Giám đốc tài chính Alexander Ivannikov của Gazprom khẳng định giá khí ở châu Âu khó có thể đi xuống. Ông Ivannikov nói rằng giá khí đốt kỳ hạn trên sàn TTF vào năm 2022 sẽ ở mức cao. “Giá khí hiện tại chắn chắn sẽ chỉ được giữ trong thời gian ngắn. Điều đó nói lên rằng, mức khí đốt trong các cơ sở UGS đang ở mức thấp trong lịch sử, vì vậy không có lý gì để giảm giá khí”, ông Ivannikov nhấn mạnh.

Đại diện của bộ phận điều phối của Gazprom cũng thông báo rằng Gazprom sẽ hoàn thành việc bơm khí vào các cơ sở UGS ở Nga trước ngày 1 tháng 11. Theo ông Ivannikov, vào năm 2021, sản lượng khí đốt của Gazprom sẽ tăng thêm 55 tỷ mét khối và sẽ vượt quá 510 tỷ mét khối. Và xuất khẩu sẽ tăng 6 tỷ mét khối hàng năm, lên đến 183 tỷ mét khối.

Một năm khí mới bắt đầu vào tháng Mười. Cho đến cuối tháng 9, Gazprom đã bảo lưu dài hạn khả năng vận chuyển của đường ống dẫn khí Yamal-Châu Âu. Gazprom vẫn chưa đăng ký công suất qua đường ống này tại các cuộc đấu giá hàng năm và hàng quý vừa qua.

Tuần trước, giá khí đốt tại châu Âu cũng đạt đỉnh 580 USD / nghìn mét khối và thậm chí còn tăng cao hơn. Tuy nhiên, sau đó trong vài ngày, nó đã giảm gần 100 đô la. Lúc đầu, nó xảy ra trong bối cảnh thông tin sai lệch được cho là bắt đầu cung cấp khí đốt qua Nord Stream 2. Và sau đó là thông điệp của "Gazprom" về khả năng cung cấp 5,6 tỷ mét khối khí đốt thông qua đường ống dẫn khí đốt vào năm 2021.

Trước đó, người ta đã biết rằng việc bơm khí vào các kho chứa dưới lòng đất của các cơ sở UGS ở Châu Âu diễn ra với tốc độ nhanh hơn mọi năm. Theo dữ liệu của cổng khí đốt Châu Âu, vào ngày khí đốt ngày 24 tháng 8, không xác định lượng khí nào được lấy từ các cơ sở UGS của Gazprom ở Tây Âu (Áo, Đức, Hà Lan). Trong khí đó, lượng khí đã được bơm tối đa trong tháng. Đối với EU, trong bối cảnh mùa đông đang đến gần, điều này vẫn chưa đủ.

Elena

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,000 84,000
AVPL/SJC HCM 82,000 84,000
AVPL/SJC ĐN 82,000 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 73,450 74,400
Nguyên liệu 999 - HN 73,350 74,300
AVPL/SJC Cần Thơ 82,000 84,000
Cập nhật: 25/04/2024 06:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 82.500 84.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 25/04/2024 06:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,320 7,525
Trang sức 99.9 7,310 7,515
NL 99.99 7,315
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,295
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,385 7,555
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,385 7,555
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,385 7,555
Miếng SJC Thái Bình 8,240 8,440
Miếng SJC Nghệ An 8,240 8,440
Miếng SJC Hà Nội 8,240 8,440
Cập nhật: 25/04/2024 06:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,500 84,500
SJC 5c 82,500 84,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,500 84,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 74,900
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 75,000
Nữ Trang 99.99% 72,900 74,100
Nữ Trang 99% 71,366 73,366
Nữ Trang 68% 48,043 50,543
Nữ Trang 41.7% 28,553 31,053
Cập nhật: 25/04/2024 06:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,099.42 16,262.04 16,783.75
CAD 18,096.99 18,279.79 18,866.22
CHF 27,081.15 27,354.69 28,232.26
CNY 3,433.36 3,468.04 3,579.84
DKK - 3,572.53 3,709.33
EUR 26,449.58 26,716.75 27,899.85
GBP 30,768.34 31,079.13 32,076.18
HKD 3,160.05 3,191.97 3,294.37
INR - 304.10 316.25
JPY 159.03 160.63 168.31
KRW 16.01 17.78 19.40
KWD - 82,264.83 85,553.65
MYR - 5,261.46 5,376.21
NOK - 2,279.06 2,375.82
RUB - 261.17 289.12
SAR - 6,753.41 7,023.40
SEK - 2,294.19 2,391.60
SGD 18,200.78 18,384.62 18,974.42
THB 606.76 674.18 700.00
USD 25,147.00 25,177.00 25,487.00
Cập nhật: 25/04/2024 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,190 16,210 16,810
CAD 18,236 18,246 18,946
CHF 27,265 27,285 28,235
CNY - 3,437 3,577
DKK - 3,555 3,725
EUR #26,325 26,535 27,825
GBP 31,108 31,118 32,288
HKD 3,115 3,125 3,320
JPY 159.54 159.69 169.24
KRW 16.28 16.48 20.28
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,232 2,352
NZD 14,824 14,834 15,414
SEK - 2,259 2,394
SGD 18,101 18,111 18,911
THB 632.51 672.51 700.51
USD #25,135 25,135 25,487
Cập nhật: 25/04/2024 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,185.00 25,187.00 25,487.00
EUR 26,723.00 26,830.00 28,048.00
GBP 31,041.00 31,228.00 3,224.00
HKD 3,184.00 3,197.00 3,304.00
CHF 27,391.00 27,501.00 28,375.00
JPY 160.53 161.17 168.67
AUD 16,226.00 16,291.00 16,803.00
SGD 18,366.00 18,440.00 19,000.00
THB 672.00 675.00 704.00
CAD 18,295.00 18,368.00 18,925.00
NZD 14,879.00 15,393.00
KRW 17.79 19.46
Cập nhật: 25/04/2024 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25195 25195 25487
AUD 16325 16375 16880
CAD 18364 18414 18869
CHF 27519 27569 28131
CNY 0 3469.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26892 26942 27645
GBP 31326 31376 32034
HKD 0 3140 0
JPY 161.93 162.43 166.97
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0346 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14885 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18459 18509 19066
THB 0 646 0
TWD 0 779 0
XAU 8230000 8230000 8400000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 25/04/2024 06:00