Dân Zimbabwe “ném đá” vì chính phủ chi trăm ngàn USD mua tóc giả cho thẩm phán

07:16 | 07/04/2019

252 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Chính phủ Zimbabwe đang chịu áp lực lớn sau khi chi hàng trăm ngàn USD để nhập khẩu tóc giả từ Anh cho các thẩm phán trong nước.

Các nhà phê bình cho rằng, việc mua bán tóc giả này như là hành động treo cổ dân chúng đang đói nghèo và lãng phí tiền bạc.

Dân Zimbabwe “ném đá” vì chính phủ chi trăm ngàn USD mua tóc giả cho thẩm phán
Các chánh án Tòa án Tối cao Zimbabwe tham dự lễ tuyên thệ của Tổng thống Emmerson Mnangagwa.

Tờ Zimbabwe Independent đã đưa tin rằng, Ủy ban Dịch vụ Tư pháp của đất nước đã đặt hàng 64 bộ tóc giả bằng lông ngựa từ Công ty Stanley Ley ở London, với chi phí là 1.850 bảng Anh (hơn 56 triệu đồng) cho mỗi bộ tóc giả và tổng cộng là 118.400 bảng Anh (gần 3,6 tỷ đồng).

Stanley Ginsburg, chủ sở hữu của Stanley Ley, đã xác nhận với CNN rằng công ty của ông đã bán tóc giả cho Zimbabwe, nhưng ông cho biết số lượng tóc giả thực tế được đặt hàng là không hề sát với con số được tờ Zimbabwe Independent trích dẫn.

Tuy nhiên, các luật sư và các nhà hoạt động xã hội đã bày tỏ sự tức giận về việc chi tiêu lãng phí này. Họ cho rằng truyền thống đội tóc giả đắt tiền thể hiện sự quản lý tài chính sai lầm, và cũng không cải thiện khả năng tiếp cận các dịch vụ pháp lý cho người dân nghèo ở Zimbabwe.

"Truyền thống các thẩm phán đội tóc giả vẫn tiếp tục diễn ra ở Zimbabwe với chi phí cao và luôn gây tranh cãi. Điều này hoàn toàn không có bất kỳ lợi ích ý nghĩa nào”, Arnold Tsunga, giám đốc khu vực châu Phi tại Ủy ban luật sư quốc tế khẳng định.

Hopewell Chin'ono, một nhà báo và nhà làm phim tài liệu hàng đầu của Zimbabwe, cho biết: "Tôi đã nhận định rằng đất nước này phải chịu sự quản lý tài nguyên thảm khốc. Làm thế nào để giải thích cho việc một chính phủ phân bổ 155.000 USD để mua tóc giả ở Anh trong khi họ không mua được băng gạc hay dung dịch sát khuẩn cho trẻ em?”.

Cuối tuần trước, một nhóm các chuyên gia của Liên Hợp Quốc đã cảnh báo rằng các chính sách của chính phủ Zimbabwe nhằm giải quyết thâm hụt tài khóa đang đẩy người dân của họ vào tình trạng nghèo đói.

Ủy ban Dịch vụ Tư pháp của Zimbabwe đã không trả lời ngay lập tức yêu cầu bình luận của CNN.

Theo DT

Mỹ nói việc bắt giữ Guaido sẽ là "dấu chấm hết" cho Maduro
Mỹ trừng phạt Cuba và Venezuela để gây sức ép với Tổng thống Maduro
Caracas bóng gió về khả năng Nga tăng quân tới Venezuela
Mỹ thề sẽ buộc Nga rút quân khỏi Venezuela
“Tổng thống tự phong” Venezuela chuẩn bị sẵn khả năng bị bắt

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,800 ▼200K 84,000
AVPL/SJC HCM 81,800 ▼200K 84,000
AVPL/SJC ĐN 81,800 ▼200K 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 73,250 ▼200K 74,200 ▼200K
Nguyên liệu 999 - HN 73,150 ▼200K 74,100 ▼200K
AVPL/SJC Cần Thơ 81,800 ▼200K 84,000
Cập nhật: 25/04/2024 20:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 82.000 ▼500K 84.300 ▼200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 25/04/2024 20:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,305 ▼15K 7,510 ▼15K
Trang sức 99.9 7,295 ▼15K 7,500 ▼15K
NL 99.99 7,300 ▼15K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,280 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,370 ▼15K 7,540 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,370 ▼15K 7,540 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,370 ▼15K 7,540 ▼15K
Miếng SJC Thái Bình 8,230 ▼10K 8,430 ▼10K
Miếng SJC Nghệ An 8,230 ▼10K 8,430 ▼10K
Miếng SJC Hà Nội 8,230 ▼10K 8,430 ▼10K
Cập nhật: 25/04/2024 20:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,000 ▼500K 84,300 ▼200K
SJC 5c 82,000 ▼500K 84,320 ▼200K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,000 ▼500K 84,330 ▼200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 74,800 ▼100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 74,900 ▼100K
Nữ Trang 99.99% 72,900 74,000 ▼100K
Nữ Trang 99% 71,267 ▼99K 73,267 ▼99K
Nữ Trang 68% 47,975 ▼68K 50,475 ▼68K
Nữ Trang 41.7% 28,511 ▼42K 31,011 ▼42K
Cập nhật: 25/04/2024 20:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,132.31 16,295.26 16,818.06
CAD 18,084.86 18,267.53 18,853.61
CHF 27,078.76 27,352.28 28,229.82
CNY 3,428.68 3,463.32 3,574.97
DKK - 3,581.24 3,718.38
EUR 26,509.78 26,777.56 27,963.40
GBP 30,937.15 31,249.64 32,252.22
HKD 3,157.93 3,189.82 3,292.16
INR - 303.56 315.69
JPY 158.10 159.69 167.33
KRW 15.97 17.75 19.36
KWD - 82,247.73 85,536.02
MYR - 5,254.14 5,368.74
NOK - 2,269.41 2,365.76
RUB - 261.89 289.91
SAR - 6,745.43 7,015.11
SEK - 2,290.51 2,387.76
SGD 18,188.62 18,372.35 18,961.78
THB 605.39 672.66 698.42
USD 25,137.00 25,167.00 25,477.00
Cập nhật: 25/04/2024 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,220 16,240 16,840
CAD 18,218 18,228 18,928
CHF 27,233 27,253 28,203
CNY - 3,428 3,568
DKK - 3,552 3,722
EUR #26,308 26,518 27,808
GBP 31,133 31,143 32,313
HKD 3,108 3,118 3,313
JPY 158.73 158.88 168.43
KRW 16.24 16.44 20.24
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,237 2,357
NZD 14,838 14,848 15,428
SEK - 2,257 2,392
SGD 18,072 18,082 18,882
THB 631.59 671.59 699.59
USD #25,070 25,070 25,477
Cập nhật: 25/04/2024 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,155.00 25,475.00
EUR 26,606.00 26,713.00 27,894.00
GBP 30,936.00 31,123.00 32,079.00
HKD 3,170.00 3,183.00 3,285.00
CHF 27,180.00 27,289.00 28,124.00
JPY 158.79 159.43 166.63
AUD 16,185.00 16,250.30 16,742.00
SGD 18,268.00 18,341.00 18,877.00
THB 665.00 668.00 694.00
CAD 18,163.00 18,236.00 18,767.00
NZD 14,805.00 15,299.00
KRW 17.62 19.25
Cập nhật: 25/04/2024 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25155 25155 25477
AUD 16349 16399 16909
CAD 18342 18392 18848
CHF 27509 27559 28112
CNY 0 3463.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26943 26993 27703
GBP 31492 31542 32200
HKD 0 3140 0
JPY 160.89 161.39 165.9
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0381 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14917 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18446 18496 19057
THB 0 644.5 0
TWD 0 779 0
XAU 8250000 8250000 8420000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 25/04/2024 20:00