Đại gia Trung Quốc sắp cạnh tranh với Uber, Grab tại Việt Nam

06:00 | 07/08/2016

1,632 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Didi Chuxing  - ứng dụng gọi xe trực tuyến vừa được Apple đầu tư một tỷ USD - có thể hoạt động thử nghiệm tại Việt Nam vào tháng 9 tới.

Theo nguồn tin của PV, ứng dụng gọi xe đang rất thành công tại Trung Quốc - Didi Chuxing sẽ mở rộng hoạt động sang Việt Nam sau khi được Apple rót vốn. Theo đó, Công ty cổ phần công nghệ Didi Việt Nam vừa được thành lập hơn một tháng và đang chuẩn bị thủ tục xin giấy phép hoạt động như một ứng dụng gọi xe tương tự Uber, Grab tại Việt Nam. Công ty cho biết nếu được các bộ ngành cấp phép, ứng dụng sẽ được thử nghiệm vào tháng 9 năm nay.

tin nhap 20160806224145
Ứng dụng taxi do Apple đầu tư cùng Alibaba và Tencent sắp đến Việt Nam.

Một lãnh đạo Didi tại Việt Nam cho biết, doanh nghiệp này cam kết khi ký kết hợp đồng với các chủ phương tiện sẽ không thu phí. Xe chạy ứng dụng này cũng không có đồng hồ, không bộ đàm, không dán decan lên xe, không gò bó thời gian cũng như cam kết luôn hỗ trợ thu nhập cho người lái. Didi cũng có khả năng kết nối với khách hàng thông qua ứng dụng miễn phí như Zalo, Wechat, Facebook...

Trước khi vào Việt Nam, hãng này vừa mua lại Uber Trung Quốc - đối thủ số một trên thị trường gọi xe của Didi ở quê nhà. Sau khi sáp nhập, công ty được định giá 35 tỷ USD và cung cấp nhiều dịch vụ như đặt xe bus hoặc xe riêng, đi chung xe và cả thử xe. Khách hàng cũng được chọn chạy thử các loại xe cao cấp trong thời gian ngắn.

Didi hiện có khoảng trên 300 triệu người dùng tại hơn 400 thành phố Trung Quốc và được nhiều nhà phân tích khẳng định đang nắm khoảng 87% thị phần xe riêng và 99% mảng đi chung xe tại quốc gia đông dân nhất thế giới này. Dù vậy, Didi chỉ thực sự gây sự chú ý khi được Apple đầu tư 1 tỷ USD vào tháng 5 năm nay và trở thành cổ đông lớn tại đây cùng với các gã khổng lồ trực tuyến khác của Trung Quốc là Tencent và Alibaba.

"Chúng tôi cực kỳ ấn tượng với công ty họ đang xây dựng và đội ngũ lãnh đạo xuất sắc. Chúng tôi muốn hỗ trợ Didi phát triển", CEO Apple - Tim Cook nói.

Bên cạnh đầu tư vào Didi, thời gian gần đây, Apple đang có chiến lược mở rộng kinh doanh sang nhiều ngành nghề mới. Dù chưa công bố chính thức, nhiều chuyên gia nhận định Apple đang nghiên cứu một mẫu xe điện không người lái có tên Project Titan. Hãng cũng đa dạng hoá các sản phẩm, bán hàng tiêu dùng...

Bạch Dương

VNE

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,800 ▼200K 84,000
AVPL/SJC HCM 81,800 ▼200K 84,000
AVPL/SJC ĐN 81,800 ▼200K 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 73,250 ▼200K 74,200 ▼200K
Nguyên liệu 999 - HN 73,150 ▼200K 74,100 ▼200K
AVPL/SJC Cần Thơ 81,800 ▼200K 84,000
Cập nhật: 25/04/2024 19:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 82.000 ▼500K 84.300 ▼200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 25/04/2024 19:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,305 ▼15K 7,510 ▼15K
Trang sức 99.9 7,295 ▼15K 7,500 ▼15K
NL 99.99 7,300 ▼15K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,280 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,370 ▼15K 7,540 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,370 ▼15K 7,540 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,370 ▼15K 7,540 ▼15K
Miếng SJC Thái Bình 8,230 ▼10K 8,430 ▼10K
Miếng SJC Nghệ An 8,230 ▼10K 8,430 ▼10K
Miếng SJC Hà Nội 8,230 ▼10K 8,430 ▼10K
Cập nhật: 25/04/2024 19:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,000 ▼500K 84,300 ▼200K
SJC 5c 82,000 ▼500K 84,320 ▼200K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,000 ▼500K 84,330 ▼200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 74,800 ▼100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 74,900 ▼100K
Nữ Trang 99.99% 72,900 74,000 ▼100K
Nữ Trang 99% 71,267 ▼99K 73,267 ▼99K
Nữ Trang 68% 47,975 ▼68K 50,475 ▼68K
Nữ Trang 41.7% 28,511 ▼42K 31,011 ▼42K
Cập nhật: 25/04/2024 19:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,132.31 16,295.26 16,818.06
CAD 18,084.86 18,267.53 18,853.61
CHF 27,078.76 27,352.28 28,229.82
CNY 3,428.68 3,463.32 3,574.97
DKK - 3,581.24 3,718.38
EUR 26,509.78 26,777.56 27,963.40
GBP 30,937.15 31,249.64 32,252.22
HKD 3,157.93 3,189.82 3,292.16
INR - 303.56 315.69
JPY 158.10 159.69 167.33
KRW 15.97 17.75 19.36
KWD - 82,247.73 85,536.02
MYR - 5,254.14 5,368.74
NOK - 2,269.41 2,365.76
RUB - 261.89 289.91
SAR - 6,745.43 7,015.11
SEK - 2,290.51 2,387.76
SGD 18,188.62 18,372.35 18,961.78
THB 605.39 672.66 698.42
USD 25,137.00 25,167.00 25,477.00
Cập nhật: 25/04/2024 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,226 16,246 16,846
CAD 18,219 18,229 18,929
CHF 27,240 27,260 28,210
CNY - 3,429 3,569
DKK - 3,555 3,725
EUR #26,328 26,538 27,828
GBP 31,150 31,160 32,330
HKD 3,108 3,118 3,313
JPY 158.78 158.93 168.48
KRW 16.25 16.45 20.25
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,235 2,355
NZD 14,844 14,854 15,434
SEK - 2,259 2,394
SGD 18,086 18,096 18,896
THB 631.59 671.59 699.59
USD #25,070 25,070 25,477
Cập nhật: 25/04/2024 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,155.00 25,475.00
EUR 26,606.00 26,713.00 27,894.00
GBP 30,936.00 31,123.00 32,079.00
HKD 3,170.00 3,183.00 3,285.00
CHF 27,180.00 27,289.00 28,124.00
JPY 158.79 159.43 166.63
AUD 16,185.00 16,250.30 16,742.00
SGD 18,268.00 18,341.00 18,877.00
THB 665.00 668.00 694.00
CAD 18,163.00 18,236.00 18,767.00
NZD 14,805.00 15,299.00
KRW 17.62 19.25
Cập nhật: 25/04/2024 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25155 25155 25477
AUD 16349 16399 16909
CAD 18342 18392 18848
CHF 27509 27559 28112
CNY 0 3463.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26943 26993 27703
GBP 31492 31542 32200
HKD 0 3140 0
JPY 160.89 161.39 165.9
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0381 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14917 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18446 18496 19057
THB 0 644.5 0
TWD 0 779 0
XAU 8250000 8250000 8420000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 25/04/2024 19:00