BIDV thông báo tuyển dụng gần 1.000 người năm 2019

10:05 | 11/04/2019

228 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) thông báo tổ chức thi tuyển cán bộ tập trung năm 2019, cụ thể như sau:    
bidv thong bao tuyen dung gan 1000 nguoi nam 2019

I. VỊ TRÍ TUYỂN DỤNG

1. Chuyên viên nghiệp vụ: Quản lý Khách hàng, Quản lý rủi ro, Quản trị tín dụng, Kế hoạch tổng hợp, Kế toán, Giao dịch viên, Tổ chức nhân sự

2. Nhân viên nghiệp vụ: Quản lý Khách hàng, Giao dịch viên, Công nghệ thông tin

II. ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN TUYỂN DỤNG

1. Điều kiện chung

- Là công dân Việt Nam, thường trú tại Việt Nam;

- Tuổi đời không quá 35.

- Sức khoẻ tốt, không có dị tật, không mắc bệnh xã hội;

- Có phẩm chất đạo đức tốt, không có tiền án, tiền sự; không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự, chấp hành án phạt tù, án treo, cải tạo không giam giữ, quản chế, đang bị biện pháp giáo dục tại địa phương, đang chữa bệnh, cai nghiện…

- KHÔNG đang công tác chính thức tại BIDV hoặc ĐÃ NGHỈ VIỆC tại BIDV trước thời điểm 15/04/2018.

2. Điều kiện, tiêu chuẩn của các vị trí tuyển dụng: Xem chi tiết trên website tuyển dụng của BIDV tại địa chỉ http://tuyendung.bidv.com.vn.

III. HÌNH THỨC TUYỂN DỤNG

Qua 03 vòng thi:

- Vòng 1: Sơ tuyển hồ sơ;

- Vòng 2: Thi nghiệp vụ và Ngoại ngữ;

- Vòng 3: Phỏng vấn trực tiếp.

IV. HỒ SƠ DỰ TUYỂN

- Đăng ký thông tin dự tuyển theo hướng dẫn của BIDV tại website http://tuyendung.bidv.com.vn.

- Scan các văn bằng, chứng chỉ (không cần chứng thực):

+ Bằng tốt nghiệp Thạc sỹ/Đại học; bảng điểm các năm học có xác nhận của trường. Trường hợp thí sinh dự thi vị trí Chuyên viên nghiệp vụ, nếu sử dụng bằng Thạc sỹ hoặc bằng Đại học văn bằng 2 để đăng ký (sử dụng bằng cấp này khi khai báo tạo hồ sơ trên website tuyển dụng), thí sinh phải gửi kèm bổ sung thêm file scan bằng tốt nghiệp Đại học (đối với Thạc sỹ) hoặc bằng tốt nghiệp Đại học thứ nhất (đối với Đại học văn bằng 2);

+ Bản cam kết điểm TBC tốt nghiệp chính thức không thấp hơn điểm TBC đã khai báo trong hồ sơ dự tuyển (đối với sinh viên năm cuối đang chờ lấy bằng). Trường hợp thấp hơn thì kết quả thi tuyển của thí sinh sẽ bị hủy bỏ.

+ Bằng tốt nghiệp Phổ thông Trung học; Bản sao các chứng chỉ về thành tích học tập (nếu có);

+ Chứng chỉ ngoại ngữ, tin học;

+ Các giấy tờ chứng minh kinh nghiệm công tác: Hợp đồng lao động, Quyết định tuyển dụng, Quyết định bổ nhiệm/phân công công tác, Quyết định xếp lương, sổ Bảo hiểm xã hội và các giấy tờ khác (nếu có).

- File ảnh 4x6 của ứng viên.

V. THỜI GIAN, CÁCH THỨC NỘP HỒ SƠ

1. Thời gian: Từ ngày 15/04/2019 đến hết ngày 01/05/2019.

2. Cách thức: Ứng viên nộp hồ sơ trực tuyến tại website http://tuyendung.bidv.com.vn.

* Ghi chú:

- Mọi thông tin chi tiết về đợt tuyển dụng: Số báo danh ứng viên, lịch thi, địa điểm thi, kết quả thi tuyển... sẽ được đăng tải trên website tuyển dụng của BIDV tại địa chỉ http://tuyendung.bidv.com.vn và được gửi tới email của thí sinh đủ điều kiện dự thi các vòng.

- Các thí sinh cần đọc kỹ các điều kiện trên khi làm thủ tục nộp hồ sơ.

- Thí sinh hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác và trung thực của hồ sơ. Trường hợp BIDV phát hiện hồ sơ đăng ký của thí sinh không chính xác, trung thực, kết quả thi tuyển của thí sinh sẽ bị hủy bỏ.

bidv thong bao tuyen dung gan 1000 nguoi nam 2019BIDV ký thỏa thuận hợp tác với Ngân hàng Norinchukin
bidv thong bao tuyen dung gan 1000 nguoi nam 2019“Nóng” cuộc đua ngân hàng bán lẻ
bidv thong bao tuyen dung gan 1000 nguoi nam 2019Khách hàng mới là người thắng

P.V

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,000 ▲2000K 84,000 ▲1500K
AVPL/SJC HCM 82,000 ▲2000K 84,000 ▲1500K
AVPL/SJC ĐN 82,000 ▲2000K 84,000 ▲1500K
Nguyên liệu 9999 - HN 73,450 ▲300K 74,400 ▲300K
Nguyên liệu 999 - HN 73,350 ▲300K 74,300 ▲300K
AVPL/SJC Cần Thơ 82,000 ▲2000K 84,000 ▲1500K
Cập nhật: 24/04/2024 11:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 ▲2500K 84.300 ▲2000K
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 ▲2500K 84.300 ▲2000K
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 ▲2500K 84.300 ▲2000K
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 82.300 ▲1300K 84.300 ▲1000K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 ▲2500K 84.300 ▲2000K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 ▲2500K 84.300 ▲2000K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 24/04/2024 11:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,305 ▲20K 7,520 ▲20K
Trang sức 99.9 7,295 ▲20K 7,510 ▲20K
NL 99.99 7,300 ▲20K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,280 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,370 ▲20K 7,550 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,370 ▲20K 7,550 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,370 ▲20K 7,550 ▲20K
Miếng SJC Thái Bình 8,200 ▲100K 8,400 ▲90K
Miếng SJC Nghệ An 8,200 ▲100K 8,400 ▲90K
Miếng SJC Hà Nội 8,200 ▲100K 8,400 ▲90K
Cập nhật: 24/04/2024 11:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,300 ▲1300K 84,300 ▲1000K
SJC 5c 82,300 ▲1300K 84,320 ▲1000K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,300 ▲1300K 84,330 ▲1000K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 ▲200K 74,900 ▲200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 ▲200K 75,000 ▲200K
Nữ Trang 99.99% 72,900 ▲300K 74,100 ▲200K
Nữ Trang 99% 71,366 ▲198K 73,366 ▲198K
Nữ Trang 68% 48,043 ▲136K 50,543 ▲136K
Nữ Trang 41.7% 28,553 ▲84K 31,053 ▲84K
Cập nhật: 24/04/2024 11:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,098.90 16,261.52 16,783.15
CAD 18,159.20 18,342.62 18,931.01
CHF 27,214.88 27,489.78 28,371.59
CNY 3,440.60 3,475.35 3,587.37
DKK - 3,586.19 3,723.51
EUR 26,548.81 26,816.98 28,004.42
GBP 30,881.03 31,192.96 32,193.56
HKD 3,165.67 3,197.64 3,300.22
INR - 304.71 316.89
JPY 159.47 161.08 168.78
KRW 16.06 17.84 19.46
KWD - 82,400.13 85,694.10
MYR - 5,275.13 5,390.17
NOK - 2,287.26 2,384.36
RUB - 259.87 287.68
SAR - 6,766.53 7,037.03
SEK - 2,308.48 2,406.48
SGD 18,233.95 18,418.13 19,008.95
THB 609.28 676.97 702.90
USD 25,147.00 25,177.00 25,487.00
Cập nhật: 24/04/2024 11:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,279 16,379 16,829
CAD 18,384 18,484 19,034
CHF 27,460 27,565 28,365
CNY - 3,473 3,583
DKK - 3,603 3,733
EUR #26,788 26,823 28,083
GBP 31,316 31,366 32,326
HKD 3,173 3,188 3,323
JPY 161.04 161.04 168.99
KRW 16.79 17.59 20.39
LAK - 0.9 1.26
NOK - 2,294 2,374
NZD 14,872 14,922 15,439
SEK - 2,306 2,416
SGD 18,256 18,356 19,086
THB 636.99 681.33 704.99
USD #25,180 25,180 25,487
Cập nhật: 24/04/2024 11:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,185.00 25,187.00 25,487.00
EUR 26,723.00 26,830.00 28,048.00
GBP 31,041.00 31,228.00 3,224.00
HKD 3,184.00 3,197.00 3,304.00
CHF 27,391.00 27,501.00 28,375.00
JPY 160.53 161.17 168.67
AUD 16,226.00 16,291.00 16,803.00
SGD 18,366.00 18,440.00 19,000.00
THB 672.00 675.00 704.00
CAD 18,295.00 18,368.00 18,925.00
NZD 14,879.00 15,393.00
KRW 17.79 19.46
Cập nhật: 24/04/2024 11:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25244 25244 25487
AUD 16382 16432 16934
CAD 18421 18471 18923
CHF 27649 27699 28264
CNY 0 3476.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26985 27035 27745
GBP 31433 31483 32151
HKD 0 3140 0
JPY 162.31 162.81 167.35
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0368 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14916 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18509 18559 19120
THB 0 650.1 0
TWD 0 779 0
XAU 8200000 8200000 8380000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 24/04/2024 11:45