BIDV: Đồng hành cùng du lịch Phú Quốc

20:46 | 04/09/2015

1,731 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Ngân hàng TMCP Đầu tư Phát triển Việt Nam (BIDV) đã ký kết các thỏa thuận nguyên tắc thu xếp tài trợ vốn, cung ứng dịch vụ ngân hàng đối với 2 dự án là Vinpearl Phú Quốc và Dự án cáp treo dài nhất thế giới Hòn Thơm - Phú Quốc vừa được khởi công.

bidv dong hanh cung du lich phu quoc

Mục tiêu chính của 2 dự án sau khi hoàn thành sẽ phát triển cơ sở hạ tầng du lịch, góp phần nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch tại Phú Quốc, từng bước đáp ứng nhu cầu của lượng khách du lịch đến Phú Quốc trong tương lai (dự kiến 2-3 triệu lượt khách vào năm 2020 và 7 triệu lượt khách vào năm 2030).

Dự án cáp treo và quần thể khu vui chơi giải trí biển Hòn Thơm – Phú Quốc với tổng mức đầu tư dự kiến khoảng 10.000 tỷ đồng, trong đó vốn vay với giá trị tối đa là hơn 7.000 tỷ đồng được xây dựng tại địa bàn thị trấn An Thới và xã đảo Hòn Thơm, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.

Sản phẩm đầu ra của dự án là Tuyến cáp treo 3 dây với chiều dài khoảng 8,0 km nối thị trấn An Thới và đảo Hòn Thơm (là tuyến cáp treo hiện đại vượt biển dài nhất thế giới, vượt nhịp lớn với các 06 trụ cáp được xây dựng băng qua các hòn đảo Hòn Dừa và Hòn Rỏi, có công suất dự kiến 2.000 khách/giờ với những cabin như một chiếc xe buýt nhỏ, có sức chứa tới 30 khách) và Khu Quần thể khu vui chơi giải trí biển hấp dẫn tại Hòn Thơm thuộc quần đảo Nam An Thới có diện tích khoảng 379,34 ha gồm những hạng mục: Khu công viên chuyên đề (Theme Park Zone); Các villa nghỉ dưỡng (bán và cho thuê), Presidential Compound; Boutique Hotel 5*; Family Hotel 4*; Backpack Hotel; khách sạn 3*; nhà hàng, Bar, club, Spa; F&B, BOH, các dịch vụ mua sắm, bán lẻ…; Khu trò chơi thể thao biển; leo núi; trèo đá; chinh phục các dốc núi khám phá thiên nhiên; công viên nước; beach village; bãi tắm ngoài trời; dịch vụ lặn ngắm san hô…; Khu vườn cây ăn trái...

Đối với tuyến cáp treo, Chủ đầu tư đã lựa chọn công nghệ sản của nhà sản xuất Doppelmayr của Cộng hòa Áo (một trong những đơn vị hàng đầu thế giới về cáp treo), được đánh giá có mức độ tiên tiến, hiện đại bậc nhất hiện nay với số lượng trụ rất ít (06 trụ), hệ thống cabin vận hành ổn định, thuận lợi hơn cho xây dựng những vùng có địa hình tuyến phức tạp, số móng trụ ít.

Ông Trần Bắc Hà, Chủ tịch HĐQT BIDV cho biết: “Với năng lực xây dựng và vận hành, BIDV tin tưởng Dự án cáp treo và quần thể khu vui chơi giải trí biển Hòn Thơm – Phú Quốc nhanh chóng hoàn thành và đi vào vận hành đúng theo kế hoạch, tạo công ăn việc làm cho nhân dân địa phương và đóng góp cho sự phát triển kinh tế, du lịch của huyện đảo Phú Quốc nói riêng và tỉnh Kiên Giang nói chung”.

  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 79,000 81,000
AVPL/SJC HCM 79,000 81,000
AVPL/SJC ĐN 79,000 81,000
Nguyên liệu 9999 - HN 68,850 69,450
Nguyên liệu 999 - HN 68,750 69,350
AVPL/SJC Cần Thơ 79,000 81,000
Cập nhật: 29/03/2024 06:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 68.500 69.800
TPHCM - SJC 79.100 81.100
Hà Nội - PNJ 68.500 69.800
Hà Nội - SJC 79.100 81.100
Đà Nẵng - PNJ 68.500 69.800
Đà Nẵng - SJC 79.100 81.100
Miền Tây - PNJ 68.500 69.800
Miền Tây - SJC 79.000 81.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 68.500 69.800
Giá vàng nữ trang - SJC 79.100 81.100
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 68.500
Giá vàng nữ trang - SJC 79.100 81.100
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 68.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 68.400 69.200
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 50.650 52.050
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 39.230 40.630
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 27.540 28.940
Cập nhật: 29/03/2024 06:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 6,835 6,990
Trang sức 99.9 6,825 6,980
NT, 3A, ĐV Thái Bình 6,900 7,020
NT, 3A, ĐV Nghệ An 6,900 7,020
NT, 3A, ĐV Hà Nội 6,900 7,020
NL 99.99 6,830
Nhẫn tròn ko ép vỉ TB 6,830
Miếng SJC Thái Bình 7,930 8,115
Miếng SJC Nghệ An 7,930 8,115
Miếng SJC Hà Nội 7,930 8,115
Cập nhật: 29/03/2024 06:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 79,000 81,000
SJC 5c 79,000 81,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 79,000 81,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 68,500 69,750
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 68,500 69,850
Nữ Trang 99.99% 68,400 69,250
Nữ Trang 99% 67,064 68,564
Nữ Trang 68% 45,245 47,245
Nữ Trang 41.7% 27,030 29,030
Cập nhật: 29/03/2024 06:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,660.26 15,818.45 16,326.56
CAD 17,743.11 17,922.33 18,498.03
CHF 26,676.40 26,945.86 27,811.41
CNY 3,357.08 3,390.99 3,500.45
DKK - 3,515.18 3,649.93
EUR 26,018.34 26,281.16 27,446.04
GBP 30,390.95 30,697.93 31,684.00
HKD 3,086.91 3,118.09 3,218.25
INR - 296.34 308.20
JPY 158.69 160.29 167.96
KRW 15.84 17.60 19.20
KWD - 80,359.61 83,575.55
MYR - 5,182.84 5,296.09
NOK - 2,236.99 2,332.06
RUB - 255.43 282.77
SAR - 6,588.96 6,852.65
SEK - 2,268.45 2,364.86
SGD 17,871.79 18,052.31 18,632.18
THB 599.73 666.36 691.91
USD 24,580.00 24,610.00 24,950.00
Cập nhật: 29/03/2024 06:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,842 15,862 16,462
CAD 18,016 18,026 18,726
CHF 26,992 27,012 27,962
CNY - 3,362 3,502
DKK - 3,498 3,668
EUR #25,902 26,112 27,402
GBP 30,756 30,766 31,936
HKD 3,040 3,050 3,245
JPY 159.61 159.76 169.31
KRW 16.2 16.4 20.2
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,204 2,324
NZD 14,559 14,569 15,149
SEK - 2,242 2,377
SGD 17,814 17,824 18,624
THB 626.78 666.78 694.78
USD #24,555 24,595 25,015
Cập nhật: 29/03/2024 06:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,610.00 24,635.00 24,955.00
EUR 26,298.00 26,404.00 27,570.00
GBP 30,644.00 30,829.00 31,779.00
HKD 3,107.00 3,119.00 3,221.00
CHF 26,852.00 26,960.00 27,797.00
JPY 159.81 160.45 167.89
AUD 15,877.00 15,941.00 16,428.00
SGD 18,049.00 18,121.00 18,658.00
THB 663.00 666.00 693.00
CAD 17,916.00 17,988.00 18,519.00
NZD 14,606.00 15,095.00
KRW 17.59 19.18
Cập nhật: 29/03/2024 06:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24593 24643 24983
AUD 15883 15933 16343
CAD 18015 18065 18469
CHF 27159 27209 27624
CNY 0 3394.2 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26474 26524 27027
GBP 31019 31069 31522
HKD 0 3115 0
JPY 161.65 162.15 166.68
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 18.4 0
LAK 0 1.0264 0
MYR 0 5340 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14574 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18196 18196 18548
THB 0 638.7 0
TWD 0 777 0
XAU 7930000 7930000 8070000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 29/03/2024 06:45