Bamboo Airways mở đường bay Rạch Giá - Hà Nội

06:13 | 25/01/2021

249 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Sau khi đưa vào khai thác, đường bay thẳng Hà Nội - Rạch Giá của Bamboo Airways sẽ rút ngắn thời gian bay xuống còn hơn 2 tiếng, nhanh gấp gần 4 lần so với phương thức dịch chuyển cũ, tạo thuận tiện hơn rất nhiều cho hành trình của du khách.

Theo thông tin từ hãng hàng không Bamboo Airways, từ ngày 7/2, hãng sẽ đưa vào khai thác đường bay khứ hồi Hà Nội - Rạch Giá với tần suất 1 chuyến/ngày. Sự kiện này đánh dấu lần đầu tiên trong lịch sử hàng không Việt, hành khách có lựa chọn bay thẳng từ Thủ đô tới thành phố Rạch Giá của tỉnh Kiên Giang.

Trước đây, hành khách từ các tỉnh miền Bắc muốn tiếp cận Rạch Giá thông qua đường hàng không chỉ có một lựa chọn nối chuyến tới Sân bay Tân Sơn Nhất - TP HCM, sau đó bay tiếp tới Rạch Giá. Hành trình nối chuyến kéo dài khoảng 8 tiếng, khá mất thời gian và công sức di chuyển cho hành khách, đặc biệt là người già, trẻ nhỏ và những người gặp khó khăn về thể chất.

Bamboo Airways mở đường bay Rạch Giá - Hà Nội
Ảnh minh họa

Thêm vào đó, do đặc thù các chuyến bay TP HCM - Rạch Giá của các hãng hiện tại thường xuất phát rất sớm vào buổi sáng, nhiều hành khách sẽ buộc phải bay từ Hà Nội vào TP HCM từ tối hôm trước và ngủ lại qua đêm để chờ nối chuyến, vô hình chung phát sinh nhiều chi phí và rủi ro không cần thiết.

Sau khi đưa vào khai thác, đường bay thẳng Hà Nội - Rạch Giá của Bamboo Airways sẽ rút ngắn thời gian bay xuống còn hơn 2 tiếng, nhanh gấp gần 4 lần so với phương thức dịch chuyển cũ, tạo thuận tiện hơn rất nhiều cho hành trình của du khách.

Đặc biệt hơn, bay cùng Bamboo Airways, hành khách trên các chặng bay sẽ được thụ hưởng dịch vụ hàng không định hướng 5 sao quốc tế với mức giá hấp dẫn, đã bao gồm hành lý, suất ăn và đồ uống chất lượng, dịch vụ giải trí…, đội ngũ tiếp viên không chỉ tạo thiện cảm về diện mạo, mà còn gây ấn tượng với phong thái phục vụ chuyên nghiệp, tận tâm. Các chuyến bay của hãng đúng giờ nhất toàn ngành xuyên suốt các năm, với tỷ lệ an toàn tuyệt đối 100%.

Đường bay được khai thác bằng dòng máy bay Embraer 195 - dòng tàu bay phản lực hiện đại cho phép Hãng thiết kế dịch vụ khoang thương gia cho các đường bay đến/đi Rạch Giá.

Đường bay thẳng mới tiếp tục mở rộng mạng lưới đường bay kết nối Rạch Giá của Bamboo Airways, bên cạnh đường bay TP HCM - Rạch Giá được Bamboo Airways đưa vào khai thác ngay từ đầu tháng 2/2021. Tần suất bay thường nhật với mức giá mở bán chỉ từ 299.000 đồng.

Xuân Hinh

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 79,700 ▼1300K 82,200 ▼1250K
AVPL/SJC HCM 79,750 ▼1250K 82,250 ▼1200K
AVPL/SJC ĐN 79,750 ▼1250K 82,250 ▼1200K
Nguyên liệu 9999 - HN 73,150 ▼950K 74,150 ▼950K
Nguyên liệu 999 - HN 73,050 ▼950K 74,050 ▼950K
AVPL/SJC Cần Thơ 79,700 ▼1300K 82,200 ▼1250K
Cập nhật: 23/04/2024 15:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 ▼1300K 74.800 ▼1500K
TPHCM - SJC 79.800 ▼900K 82.300 ▼900K
Hà Nội - PNJ 73.000 ▼1300K 74.800 ▼1500K
Hà Nội - SJC 79.800 ▼900K 82.300 ▼900K
Đà Nẵng - PNJ 73.000 ▼1300K 74.800 ▼1500K
Đà Nẵng - SJC 79.800 ▼900K 82.300 ▼900K
Miền Tây - PNJ 73.000 ▼1300K 74.800 ▼1500K
Miền Tây - SJC 80.700 ▼300K 83.000 ▼500K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 ▼1300K 74.800 ▼1500K
Giá vàng nữ trang - SJC 79.800 ▼900K 82.300 ▼900K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000 ▼1300K
Giá vàng nữ trang - SJC 79.800 ▼900K 82.300 ▼900K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000 ▼1300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 ▼1300K 73.700 ▼1300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 ▼970K 55.430 ▼970K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 ▼760K 43.270 ▼760K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 ▼540K 30.810 ▼540K
Cập nhật: 23/04/2024 15:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,285 ▼110K 7,520 ▼90K
Trang sức 99.9 7,275 ▼110K 7,510 ▼90K
NL 99.99 7,280 ▼110K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,260 ▼110K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,350 ▼110K 7,550 ▼90K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,350 ▼110K 7,550 ▼90K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,350 ▼110K 7,550 ▼90K
Miếng SJC Thái Bình 8,100 8,310 ▼30K
Miếng SJC Nghệ An 8,100 8,310 ▼30K
Miếng SJC Hà Nội 8,100 8,310 ▼30K
Cập nhật: 23/04/2024 15:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 80,700 ▼300K 83,000 ▼500K
SJC 5c 80,700 ▼300K 83,020 ▼500K
SJC 2c, 1C, 5 phân 80,700 ▼300K 83,030 ▼500K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 72,900 ▼1100K 74,700 ▼1200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 72,900 ▼1100K 74,800 ▼1200K
Nữ Trang 99.99% 72,600 ▼1200K 73,900 ▼1200K
Nữ Trang 99% 71,168 ▼1188K 73,168 ▼1188K
Nữ Trang 68% 47,907 ▼816K 50,407 ▼816K
Nữ Trang 41.7% 28,469 ▼501K 30,969 ▼501K
Cập nhật: 23/04/2024 15:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,086.35 16,248.84 16,769.95
CAD 18,195.12 18,378.91 18,968.33
CHF 27,338.60 27,614.75 28,500.38
CNY 3,456.34 3,491.25 3,603.76
DKK - 3,584.67 3,721.91
EUR 26,544.10 26,812.22 27,999.27
GBP 30,775.52 31,086.38 32,083.34
HKD 3,179.16 3,211.27 3,314.26
INR - 305.76 317.98
JPY 160.26 161.88 169.61
KRW 16.05 17.83 19.45
KWD - 82,702.86 86,008.35
MYR - 5,294.62 5,410.05
NOK - 2,284.04 2,380.99
RUB - 260.34 288.19
SAR - 6,795.62 7,067.23
SEK - 2,304.98 2,402.82
SGD 18,307.44 18,492.37 19,085.43
THB 609.44 677.15 703.07
USD 25,148.00 25,178.00 25,488.00
Cập nhật: 23/04/2024 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,187 16,287 16,737
CAD 18,333 18,433 18,983
CHF 27,464 27,569 28,369
CNY - 3,473 3,583
DKK - 3,586 3,716
EUR #26,662 26,697 27,957
GBP 31,052 31,102 32,062
HKD 3,173 3,188 3,323
JPY 161.09 161.09 169.04
KRW 16.66 17.46 20.26
LAK - 0.9 1.26
NOK - 2,280 2,360
NZD 14,832 14,882 15,399
SEK - 2,292 2,402
SGD 18,245 18,345 19,075
THB 633.54 677.88 701.54
USD #25,180 25,180 25,488
Cập nhật: 23/04/2024 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,185.00 25,188.00 25,488.00
EUR 26,599.00 26,706.00 27,900.00
GBP 30,785.00 30,971.00 31,939.00
HKD 3,184.00 3,197.00 3,301.00
CHF 27,396.00 27,506.00 28,358.00
JPY 160.58 161.22 168.58
AUD 16,138.00 16,203.00 16,702.00
SGD 18,358.00 18,432.00 18,976.00
THB 669.00 672.00 700.00
CAD 18,250.00 18,323.00 18,863.00
NZD 14,838.00 15,339.00
KRW 17.68 19.32
Cập nhật: 23/04/2024 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25255 25235 25488
AUD 16234 16284 16789
CAD 18380 18430 18886
CHF 27649 27699 28267
CNY 0 3478.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26867 26917 27627
GBP 31189 31239 31892
HKD 0 3140 0
JPY 162.46 162.96 167.49
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0403 0
MYR 0 5440 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14862 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18488 18538 19099
THB 0 647.4 0
TWD 0 779 0
XAU 8050000 8050000 8220000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 23/04/2024 15:00